ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
f x 2 cos 2 x
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A. 2sin 2x C .
B. sin 2x C .
C. 2sin 2x C .
D. sin 2x C .
Đáp án đúng: B
Câu 2. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Một khối hộp chữ nhật có
. D.
.
D.
.
.
đỉnh.
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có vectơ
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
pháp tuyến là.
n 3; 1; 2
n 2;3; 1
A.
.
B.
.
n 3; 2; 1
n 1;3; 2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
2
log 4 ( x - 1) - log 2 ( x + 2) £ 1
Câu 4. Tập nghệm của bất phương trình
là
[- 1;1) È ( 1; +¥ )
( 1;+¥ )
A.
.
B.
.
( - 2;1) È ( 1; +¥ ) .
D.
[ 2;+¥ ) .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể
tích khối tứ diện ABCD bằng
4 3
A. 9 .
Đáp án đúng: D
4 3
B. 27 .
2 3
C. 9 .
2 3
D. 27 .
3
2
Câu 6. Cho hàm số y x 3 x 3mx m 1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có
diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là
2
3
3
4
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 5 .
Đáp án đúng: C
1
3
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y x 3 x 3mx m 1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là
2
4
3
3
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
2
2
Ta có: y 3 x 6 x 3m ; y 0 x 2 x m 0 .
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
y 6 x 6 .
m 1 . Mặt khác
y 0 x 1 y 4m 3 .
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hoành.
3
m
4 (thỏa m 1 ).
Vậy 4m 3 0
Câu 7. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
2
B. S 4 3a
2
A. S 8a
Đáp án đúng: D
2
C. S 3a
2
D. S 2 3a
Câu 8. Số phức z a bi ( a , b ) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
z 3i z 2 i
, khi đó giá trị z.z bằng
1
3
A. 5 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 25 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Từ
2
a 2 b 3
z 3i z 2 i
2
a b 3 i a 2 b 1 i
2
b 1 a 2 b 2 6b 9 a 2 4a 4 b 2 2b 1
4a 8b 4 a 2b 1 .
a 2
suy ra
4 1
2 4
5
b
b
z a b 2b 1 b 5b 2 4b 1
5
25
5
Ta có:
2
2
2
2
2
2 1
1
5 b
5 5
5.
b
Đẳng thức xảy ra khi
1
z.z a 2 b 2
5.
Vậy
2
1
a
5 . Khi đó
5.
a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1 . Tính P a b .
Câu 9. Cho số phức z a bi ,
A. P 1 .
B. P 5 .
C. P 7 .
D. P 3 .
Đáp án đúng: C
2
z 2 i z 1 i 0 a bi 2 i
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
a 2 b 2 1 i 0
.
a 2 a 2 b 2 0 (1)
a 2 a b b 1 a b i 0
b 1 a 2 b 2 0 (2)
.
1 2
1 ta được
Lấy ta được a b 1 0 b a 1 . Thay vào phương trình
a 2
2
a 2
a 2 a 2 a 1 0 2a 2 2a 1 a 2 2
2 2
2a 2a 1 a 2
a 2a 3 0
a 2
a 1
a 1
a 3
a 3
.
a 1 b 0 z 1 z 1
+ Với
a 3 b 4 z 3 4i z 5
+ Với
.
Vậy P a b 7 .
2
2
2
f x
Câu 10. Cho hàm số
,
2
f x 0
với mọi
x 1; 4
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
f x
2 f x x. f x
f 1 1
x với mọi x 1;4 . Khi đó
và
A. 2 ln 2 .
B. 2 .
C. 1 .
Đáp án đúng: A
2
1;4 , thỏa mãn
4
f x dx
1
bằng
D. 2 ln 2 2 .
f x
2
2
f
x
x
.
f
x
f x 0
x 1;4
x
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
nên giả thiết
f x
2 f x x. f x
2. f x
x. f x
f x
2 x. f x
x
1
x
1
dx
x
2 x. f x 2 x C
Vì
f 1 1 2.1. f 1 2 1 C C 0
Do đó
2 x. f x 2 x f x
1
x.
3
4
4
4
1
f x dx dx ln x ln 4 2ln 2.
1
x
1
1
ỉa + b ư
ln a + ln b
ữ
X = ln ỗ
ữ
Y=
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ v
2
Cõu 11. Cho hai số dương a và b . Đặt
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X < Y .
B. X = Y .
C. X = Y +1.
D. X ³ Y .
Đáp án đúng: D
ỉa + b ÷
ư
ln a + ln b
X = ln ç
÷
Y=
ç
÷
ç
è
ø
2
2
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương a và b . Đặt
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X ³ Y .
B. X < Y .
C. X = Y +1. D. X = Y .
Lời giải
ỉa + b ư
a +b
÷
X = ln ỗ
= e X a + b = 2e X
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ
2
;
Y=
ln a + ln b
ab = e 2Y
2
.
X
2Y
X
Y
Với hai số dương a và b ta có: a b 2 ab 2e 2 e e e X Y .
0
SA ABC , AB 3, AC 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có
và BAC 30 . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của A trên SB, SC. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R 1.
B. R 13.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Trong tam giác ABC , ta có BC 1.
Do đó tam giác ABC vng tại B. (1)
C. R 2.
D. R 2.
CB AB
CB SAB AM CB
CB
SA
Ta có
AM CB
AM SBC AM MC AMC
AM SB
vuông tại M . (2)
Tam giác ANC vuông tại N . (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm I , bán kính R IC ( I là trung điểm của AC ) ngoại tiếp hình chóp
A.BCNM R 1.
Câu 13. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
4
32
.
A. 3
B. 8 .
C. 32 .
D. 16 .
Đáp án đúng: A
Câu 14. Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của khối nón bằng
C. 2 2 .
B. 1 .
A. 2 .
Đáp án đúng: D
D.
2.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của
khối nón bằng
A. 1 . B. 2 .
C. 2 2 .
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
D. 2 .
Gọi đường kính đáy của khối nón là AB , O là đỉnh của khối nón. Khi đó: AOB 90 .
2
2
2
Khi đó: Tam giác OAB vng cân tại O và AB 2 , OA OB AB
Đường sinh của khối nón là OA OB .
2
2
2
Vậy: 2OA AB 4 OA 2 OA 2 .
f x
f 4 f 2 1
Câu 15. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
và
2
14 2 x 2 x 10 2 x 10
4
1
f
6 x 4 f x 2 x 2 x. f
3
3
3
3
3 , x . Khi ấy giá trị của tích phân
4
f x dx
1
bằng
A. 2.
Đáp án đúng: B
B. 1.
6 x 4
Giải thích chi tiết: Ta có:
12 x 8
3
C. 5.
D. 0.
14 2 x 2 2 x 10 2 x 10
4
1
f x 2 x 2 x. f
f
3
3
3
3
3 , x
4
1 4 x 14 2 x 2 4 x 20 2 x 10
f x2 x
.f
f
3
3 3
3
9
3 , x
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
1
1
4 x 14 2 x 2
4 x 20 2 x 10
.f
f
dx
dx
3
3
9
3
2
2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
12 x 8 2 4
1
f x x dx
3
3
3
2
1
5
2
4
1
4
2 x 10 2 x 10 2
2 f x dx f x dx
f
dx xf x dx
2
3
3 2
1
2
2
f 4 f 2 1
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2
4
4
2 f x dx f x dx 4 f 4 2 f 2
1
2
2
4
2
2 f x dx 2f x dx 2
1
2
f x dx 2 f x dx
2
2
4
4
f x dx f x dx f x dx 1
1
2
.
: x 2 y 4 z 1 0
1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
tuyến của mặt phẳng ?
A.
B.
n2 1;2;4
.
n 1; 2;4
C. 3
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
n4 1;2;4
n3 1; 2;4
)
4
n1 1;2; 4
n2 1;2;4
n1 1;2; 4
: x
.
2 y 4 z 1 0
.Vectơ nào dưới đây là một
n4 1;2;4
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. ∅.
B. {−1 ; 1 }.
C. { 0 }.
D. { 1 }.
Đáp án đúng: C
A 1; 0; 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A.
N 0; 1; 2
.
B.
P 2; 1;1
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Q 0; 1;1
.
M 1; 1;1
.
A 1; 0; 2
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2; 1;1
A.
.
Lời giải
B.
Q 0; 1;1
.
C.
N 0; 1; 2
.
D.
M 1; 1;1
.
u 1;1; 2
d
1
Đường thẳng
có một VTCP vectơ chỉ phương là
.
d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .
AB t ; t ;3 2t
B 1 t ; t ;5 2t d1
Khi đó
và
6
d
AB
d
AB.u 0
1
d
1
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
t t 3 2t 2 0 t 1
.
B 2;1;3
Suy ra
.
AB 1;1;1
A
1;0;
2
Phương trình đường thẳng d đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
x 1 y z 2
1
1
1 .
Nhận thấy
Q 0; 1;1 d
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm
tọa đồ là
3;5;3 .
3; 1;6
A.
B.
Đáp án đúng: D
M 1;0;3
C.
trên đường thẳng
1;3; 4 .
d:
D.
x 1 y 3 z 4
2
2
1 có
1;1;5 .
M 1;0;3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
x 1 y 3 z 4
d:
2
2
1 có tọa đồ là
3;5;3 . B. 1;3; 4 . C. 1;1;5 . D. 3; 1; 6
A.
Lời giải
x 1 y 3 z 4
d:
M
1;0;3
2
2
1
Gọi H là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
H d H 2t 1; 2t 3; t 4
MH 2t 2; 2t 3; t 1
u
2; 2;1
; đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
Ta có MH .u 0 4t 4 4t 6 t 1 0 t 1 .
H 1;1;5
Vậy
.
1
f x 9
x 3x 5
Câu 20. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
D.
f x dx
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
f x dx
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
4
4
1
x3
1
dx 4
1 x 3 x
4
f x dx x9 3x5 dx x 4 2 x 4 3 dx 4 x 4 2 x 4 3 12 x 4 2 x 4 3 dx
1 dx 4
1
dx 4
1
1 x4
2
ln
C
12 x 4 12 x 4 x 4 3
12x 4 36 x 4 3
7
log 3 x 2 2 x 3 1
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
2
0; 2
A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
là
C.
0; 2 .
D.
0 .
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3 x 2 2 x 0
x 2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S 0; 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
x
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
2
2
2
A.
2
S (e x 3) dx
0
.
B.
S (e x 3)dx
0
2
.
2
S (e x 3) 2 dx
0
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
S (e x 3)dx
0
.
x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2
2
x
A.
2
S (e 3) dx
0
. B.
S (e x 3)dx
2
0
.
2
S (e x 3)dx
0
C.
Lời giải
2
. D.
S (e x 3) dx
0
2
.
2
S | e x ( 3) | dx | e x 3 | dx S (e x 3)dx
.
Câu 23. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
0
A.
0
0
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
.
. Gọi
và
là điểm di chuyển trên
bằng
B.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
cùng hướng với tia
Khơng mất tổng qt, coi
có tất cả các cạnh bằng
D.
,
. Gọi
và
là
bằng
.
, khi đó
, chiều dương các tia
và
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
1
A 0; ;0
O 0;0;0
2 ,
, khi đó ta có
,
,
và
.
Suy ra
,
,
2
AM , BC m; 3 ; 3m 3 AM , BC 7 m 3m 15
2
2
4
4
4 16
.
Suy ra
. Do đó
9
.
Dẫn đến
28d
2
12 m2 12 d 2 1 m 15d 2 3 0
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
14a
4 .
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f (x),
trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào?
b
S =-
A.
b
ò f (x)dx.
B.
a
a
S = ò f (x) dx.
a
b
S = ò f (x)dx.
C.
Đáp án đúng: B
D.
b
S = ò f (x)dx.
a
u 1;1; 2
v 1; 2; 1
Oxyz
Câu 26. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
và
bằng
A. 120 .
B. 150 .
C. 30 .
D. 60 .
Đáp án đúng: A
1
ex
I
dx
x 6
0 1 e
x
Câu 27. Cho
. Đặt t 1 e , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1e
1e
1
1
I 4 dt.
I 5 dt.
t
t
2
2
A.
B.
1e
1e
1
I 4 dt.
t
2
C.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
1
I 6 dt .
t
2
D.
:
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng P : x y 5 z 5 0 .
P là
Tọa độ giao điểm của và
A.
1; 6;0 .
B.
1;6;0 .
10
15 5
;
0;
2
2 .
C.
Đáp án đúng: A
15 5
0; ;
D. 2 2 .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng
P : x y 5 z 5 0 . Tọa độ giao điểm của và P
15 5
;
0;
2
2 .
A.
Lời giải
Gọi
M P
15 5
0; ;
B. 2 2 .C.
1;6;0 .
D.
:
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng
là
1; 6;0 .
.
M M 1 2t ; 6 3t ; 5t
M P 1 2t 6 3t 5. 5t 5 0 t 0
.
M 1; 6;0
Vậy
.
Câu 29.
Cho
và
A. I 8 .
Đáp án đúng: B
Câu 30.
. Tính tích phân
B. I 12 .
có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡
Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
3
A. 6a .
Đáp án đúng: A
C. I 10 .
.
D. I 4 .
0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
và mặt phẳng
2 3a3
3 .
B.
C.
6a3
3 .
3
D. 2 3a .
Câu 31. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
a 30
6 .
A.
Đáp án đúng: C
R
B.
R
a 3
6 .
C.
R
a 66
4 .
D.
R
a 2
2 .
11
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
Vậy
R IM 2 MB '2
66a
4 .
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1 C 1; 0; 1
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
1
I ;0;1
I ;0;0
I 1;0; 2
I 0;0;1
.
.
A.
.
B. 2
C. 2
D.
.
Đáp án đúng: B
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C 1; 0; 1
. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
1
I ;0;1
I ;0;0
I 1;0; 2
I
0;0;1
. C.
.
A.
. B. 2
. D. 2
Lời giải
AB 0; 0; 4 BC 1; 0; 0 AB.BC 0 AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .
12
x A xC 1
x
I
2
2
y y
1
I x; y; z : yI A C 0 I ;0;1
2
2
z A zC
z I 2 1
.
2
I 26 1 cos3 x .sin x.cos 5 xdx
1
Câu 33. Giá trị của tích phân
12
21
A. 91 .
B. 91 .
Đáp án đúng: A
là
21
C. 19 .
12
D. 19 .
2
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
21
12
21
12
A. 91 . B. 91 . C. 19 . D. 19 .
I 26 1 cos3 x .sin x.cos5 xdx
1
là
Hướng dẫn giải
6
3
6
3
5
2
Đặt t 1 cos x t 1 cos x 6t dt 3cos x sin xdx
1
t 7 t 13 1 12
2t 5 dt
dx 2
I 2t 6 1 t 6 dt 2
cos x sin x
7
13
0 91
0
ABC
BCD
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác ABC đều
cạnh a , tam giác BCD vng cân tại D . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 2
A. 3 .
2a 3
B. 3 .
a 3
C. 3 .
a 3
D. 2 .
Đáp án đúng: C
13
Giải thích chi tiết:
ABC BCD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , H là trung điểm cạnh BC . Do
và tam giác BCD vuông
cân tại D nên AH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Suy ra G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và bán kính mặt cầu là:
2
a 3
R AG AH
3
3 .
3
x 1
I
dx a ln b
x
1
Câu 35. Biết
. Tính a b .
A. 5 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 36.
y f x
\ 1
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
14
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
2 ; 1
2; 1
1;1 .
1;1 .
A.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: D
2
Câu 37. Tính tích phân
I 22018 x dx
0
.
4036
A.
I
I
2
2018ln 2 .
2
B.
I
24036 1
2018 .
I
24036 1
2018ln 2 .
4036
1
ln 2 .
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
y f x
2; 4 và có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
Phương trình
3 f x 4 0
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
2;4 ?
15
B. 0
A. 2
Đáp án đúng: D
Câu 39.
D. 3 .
C. 1 .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. z 2 3i .
Đáp án đúng: A
B. z 2 3i .
C. z 2 3i .
D. z 2 3i .
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z 2 3i z 2 3i .
Câu 40.
Cho hàm số
86
f
85 bằng
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
( x 1) f ( x)
Giải thích chi tiết:
1 x 1
ln f x ln
C
3 x2
Do
f 2 2
.
( x 1) f ( x)
C.
.
f ( x)
x 2 và
D.
. Giá trị
.
f x
f ( x)
1
x2
f x x 1 x 2
1 1
ln f 2 ln C C ln 2 ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.
23 4
1
1
86 1
3
ln f ln
ln 2 4 ln 3 ln
2
85 3 256
4 4
Suy ra
86 1
f
85 2 .
----HẾT---
16