ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 065.
Câu 1. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
và góc ở đỉnh bằng
B. .
.
D.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
và góc ở đỉnh bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
Vậy:
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
,
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
.
D.
có
và góc
.
.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Câu 4. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
1
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 5. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường tròn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
2
Vậy
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 7. Trong không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
và khoảng cách từ
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
nhỏ nhất. Khi đó giá
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
. Gọi
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
đến
có vectơ
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
3
Tọa độ
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 8. Cho hàm số
,
với mọi
và
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
B.
.
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
, thỏa mãn
bằng
.
D.
.
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
4
Câu 9. Trong khơng gian
đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
trên đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa
.
D.
, hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 10. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: B
. Đặt
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
và
B.
C.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương và ta có:
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
D.
.
D.
5
Lời giải
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 12.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 13. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
,
và
. Khi ấy giá trị của tích phân
bằng
A. 1.
Đáp án đúng: A
B. 0.
C. 2.
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
6
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
)
.
Câu 14. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
và
C.
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Một khối hộp chữ nhật có
bằng
D.
.
.
đỉnh.
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
. D.
D.
.
Câu 16. Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
.
.
là
.
Đặt
Câu 17. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
B.
.
là tam giác vng tại
bằng
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
. Đặt
, suy
bằng
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Cho hàm số
. Mà
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 18. Cho
hay
D.
có bảng biến thiên như sau:
8
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 20. Trong khơng gian
, gọi
. Vì m nguyên nên
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
.
.
. Do đó có
, cắt và vng góc với đường thẳng
?
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
Đường thẳng
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
Câu 21.
.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 22. Cho số phức
.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
thỏa mãn
.
và
C.
.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
10
+ Với
+ Với
.
Vậy
Câu 23.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
.B.
. C.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
. Gọi
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
11
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 24. inh chóp túr giác đều
A. 5 .
B. 2 .
Đáp án đúng: D
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 3 .
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
D. 4 .
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 26.
.
.
D.
.
.
.
12
Cho
và
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 27. Diện tích
thức nào dưới đây?
.
C.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
D.
.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
A.
.
được tính
.
. D.
.
.
Câu 28. Cho số phức
.
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 29. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
.
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
thì
.
bằng
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 30. Trong khơng gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
thì
và
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
Gọi
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.C.
.
.
, cho đường thẳng
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 31. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
14
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 32. Phương trình
A.
Đáp án đúng: A
có hai nghiệm phân biệt
B.
C.
Câu 33. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: C
B.
và
khi:
D.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
.
D.
có
.
15
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
Câu 34.
(thỏa
Cho hình chóp
vng tại
có
vng góc với mặt phẳng
,
phẳng
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho hình chóp
chiếu của
).
trên
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
có
Bán kính
B.
.
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
D.
Gọi
.
lần lượt là hình
là
D.
16
Lời giải
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vuông tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 36.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: A
B.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
Giải thích chi tiết: Từ
C.
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
17
Câu 38. Cho mặt cầu có bán kính
. Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
.
B.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
. Số phức
.
bằng
.
D.
. Số phức
.
bằng
.
.
Câu 40. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
D.
là điểm biểu diễn số phức
. D.
Từ hình vẽ ta có
.
. B.
, cho mặt phẳng
.
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. C.
. D.
----HẾT---
18