ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo công thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 2. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho hàm số
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
B.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
Câu 4. Cho
số
giản,
là một nguyên hàm của hàm số
. Cho biết
và
là số nguyên tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Gọi
là một nguyên hàm của hàm
. Trong đó
là phân số tối
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
,
.
Khi đó
.
Trong đó
nên
.
Suy ra
.
Từ đó thu được
,
,
,
.
Kết quả
.
Câu 5. Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt cầu
có phương trình là:
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
có phương trình
có tâm
• Vì mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
nên mặt phẳng
qua
và có vectơ
pháp tuyến
• Vậy phương trình mặt phẳng
Lựa chọn đáp án C.
.
Lưu ý : Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
nên điểm
thuộc mặt phẳng cần tìm hơn nữa
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng cần tìm bằng
cũng chính là bán kính mặt cầu. Từ các nhận
xét đó để tìm ra đáp án của bài này ta có thể làm như sau:
B1: Thay tọa độ
vào các đáp án để loại ra mặt phẳng khơng chứa
B2: Tính
và
và kết luận
Câu 6. Trong khơng gian tọa độ cho hai điểm
,
. Biết tập hợp các điểm
thỏa mãn
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
2
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Vậy
thuộc mặt cầu có bán kính
Câu 7.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
với
là các số ngun. Tính
C.
B.
D.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 8. Trong không gian
, cho hai mặt cầu
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
. Tính
?
3
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
B.
.
C.
.
D.
thích
• Mặt cầu
có tâm
chi
, bán kính
• Do
.
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
.
Câu 9. Trong khơng gian
tính bán kính
, cho mặt cầu
của mặt cầu
A.
A.
Đáp án đúng: D
và
.
.
B.
C. I (-2;1;-3); R = 4.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho
. Xác định tọa độ tâm
.
D.
. Giá trị của
B.
.
là bao nhiêu?
C.
D.
Giải thích chi tiết:
4
Câu 11. Trong khơng gian
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
, cho hai điểm
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
Gọi
và
, cho hai điểm
và
. C.
là trung điểm của đoạn thẳng
. Mặt phẳng trung trực của
. D.
. Suy ra
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
tuyến. Suy ra mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
và nhận vectơ
có phương trình là
làm vectơ pháp
.
Câu 12. Nếu đặt {
e
u=ln x
thì tích phân I =∫ ❑(2 x+ 1)ln xdx trở thành
dv=(2 x +1)dx
1
e
A. I =( x + x )ln x∨¿ +∫ ❑(x+1)dx ¿ .
2
e
1
1
e
C. I =x ln x∨¿1+∫ ❑ xdx ¿.
2
e
e
B. I =( x + x )∨¿ −∫ ❑(x +1)dx ¿.
2
e
1
1
e
D. I=x ln x∨¿1 −∫ ❑(x+ 1)dx ¿ .
2
1
e
1
Đáp án đúng: A
Câu
13.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
khoảng
và
. Biết
trị
với
thỏa
mãn
. Giá
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: - Gọi
.
là một nguyên hàm của
C.
D.
trên khoảng
.
, khi đó:
.
- Với mọi
, ta có:
5
, với
- Cho
là hằng số thực.
ta được:
.
- Cho
ta được:
.
Vậy
.
Câu 14. Trong mặt phẳng
ảnh của đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
. Hãy viết phương trình đường thẳng
, góc quay
.
.
B.
.
.
D.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
với
B.
A.
.
Đáp án đúng: A
Khi đó
C.
Câu 16. Biết
với
B.
.
là các số ngun dương. Tính
C.
.
.
D.
.
.
;
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 17. Cho
là
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
với
C.
Tính
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
(*).
Cho
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 18. Cho hàm số
có đạo hàm trên
, tính tích phân
thỏa mãn
với
. Biết
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Mặt khác, vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
cơng thức nào sau đây?
và đường thẳng
A.
.
B.
C.
.
D.
được tính theo
.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 20. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và thỏa mãn
. Biết
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
.
D.
.
.
Ta có
.
Mặt khác
.
Suy ra
.
Câu 21. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
Câu 22. Cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Tính diện tích
.
D.
. Nếu đặt
B.
?
.
ta được tích phân mới là
C.
của hình phẳng giới hạn bởi các đô thị
D.
.
8
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
.
D.
.
.
.
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
Câu 24.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
Tính
C.
D.
Ta có
⏺
⏺
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Vậy
Câu 25.
9
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
C.
tiết:
có
phương
trình
Giả
sử
.
D.
phương
trình
.
mặt
cầu
.
bằng:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
.
.
là:
.
B.
C.
cầu
Bán kính
Câu 26. Tính
A.
mặt
của
.
Ta có:
cho
.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Do đó
.
Hoặc Ta có:
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Trong không gian
A.
là
B.
C.
điểm đối xứng với điểm
D.
qua gốc tọa độ
là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 30. : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 31. Cho
.
C.
. Tính nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
của hàm số
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
.
Chọn
.
.
Đặt
.
Suy ra
mà
Vậy
.
Câu 32. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là một nguyên hàm của hàm số
.
. Hãy chọn khẳng định đúng.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
Câu 33. Giá trị
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
.
.
.
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
B.
C.
D.
11
Lời giải
Đặt
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Ta có
.
Câu 34. Họ ngun hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 35.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
Trong
theo đường trịn
sao cho
.
khơng
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
, cho mặt cầu
C.
gian
với
hệ
và điểm
theo đường trịn
A.
.
Lời giải
B.
. Tính
.
C.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
.
D.
tọa
độ
.
,
. Mặt phẳng
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
. Tính
.
trục
có chu vi nhỏ
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
.
D.
có tâm
.
, bán kính
và
là hình chiếu của
và điểm
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
12
Vậy để
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
nhỏ nhất khi đó
trùng với
.
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 36.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 37. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
A. 1.
Đáp án đúng: B
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
B.
C.
D.
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
và các đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
.
14
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi công thức:
Câu 39.
Trong không gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
A.
Đáp án đúng: B
cho ta, giác
.
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
B.
, tính
C.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Biết
A. B.
Lời giải
C.
. Biết
cho ta, giác
là tâm đường tròn nội tiếp và
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
Ta có
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
Suy ra
Câu 40. Với số dương
A.
.
và các số nguyên dương
.
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với số dương
A.
. B.
Hướng dẫn giải
,
. C.
.
D.
.
và các số nguyên dương
. D.
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
Theo định nghĩa lũy thừ với số mũ hữu tỉ ta có
15
----HẾT---
16