ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
Câu 2. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
liên tục trên nửa khoảng
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B. 1.
Câu 3. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
số
giản,
C.
. Cho biết
và
là số nguyên tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B.
.
D.
. Gọi
là một nguyên hàm của hàm
. Trong đó
là phân số tối
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
1
Đặt
,
.
Khi đó
Trong đó
.
nên
.
Suy ra
.
Từ đó thu được
,
,
,
Kết quả
.
.
Câu 4. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Câu 5. Cho
?
.
với a, b là hai số ngun. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 6.
B.
Trong khơng gian
.
C.
, cho mặt cầu
của mặt cầu
có tâm
.
D.
.
và đường kính bằng 8. Phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Câu 7. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
D.
.
.
2
Câu 8. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của tích phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
D.
Suy ra
Dấu
Câu 9.
xảy ra khi
nên
Trong không gian với hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Đường thẳng
đi qua điểm nào sau sau đây?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ của
không tồn tại t.
vào PTTS của
.
.
ta được
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
3
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Biết
A.
Đáp án đúng: A
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
.
B.
.
.
D.
.
Giá trị
B.
C.
Câu 12. Trong không gian
D.
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường tròn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
có tâm
, mặt phẳng
cắt mặt cầu
, đặt
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 80.
B. 82.
C. 86.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
bằng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 84.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
.
Do đó
Gọi
.
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
có bán kính
và
trên mặt phẳng
và
. Khi đó
là tâm đường trịn
.
4
Tam giác
Suy ra
vuông tại
nên
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
Mặt phẳng
ta có
lớn nhất, nhỏ nhất.
và
.
có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
.
Vậy
và
.
Câu 13. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình
nón lần lượt à
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
D.
.
B.
D.
5
Trong khơng gian
cho mặt cầu
với mặt phẳng
A.
. Đường trịn giao tuyến của
có bán kính là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Khoảng cách từ tâm
và bán kính
đến mặt phẳng
.
là
, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần
tìm là
.
Câu 16. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: A
và thỏa mãn
B.
.
. Tích phân
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
bằng
.
.
Đặt
.
6
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
và các đường thẳng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
.
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
Câu 19.
Trong khơng gian
A.
, cho hai điểm
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có:
.
, cho hai điểm
. D.
. Vectơ
có tọa độ là
.
.
và
. Vectơ
có tọa độ là
.
.
Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành đợ giao điểm:
(Điều kiện:
, trục hồnh và đường thẳng
.
D.
.
).
.
Vì
Ta có:
nên
.
.
7
Đặt
.
.
Câu 21. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho tứ diện
bằng
B.
.
. Tính
.
D.
.
D.
.
.
B.
.
. Gọi
và
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
B.
C.
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 24. Cho hàm số
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
8
Câu 25. Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt cầu
có phương trình là:
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
có phương trình
có tâm
• Vì mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
nên mặt phẳng
qua
và có vectơ
pháp tuyến
• Vậy phương trình mặt phẳng
Lựa chọn đáp án C.
.
Lưu ý : Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
nên điểm
thuộc mặt phẳng cần tìm hơn nữa
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng cần tìm bằng
cũng chính là bán kính mặt cầu. Từ các nhận
xét đó để tìm ra đáp án của bài này ta có thể làm như sau:
B1: Thay tọa độ
vào các đáp án để loại ra mặt phẳng không chứa
B2: Tính
và
và kết luận
Câu 26. Biết
A.
với
là các số nguyên,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đổi cận
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
9
Đặt
.
.
.
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
chứa giao tuyến của hai mặt cầu
hai điểm
A.
,
là mặt phẳng
và
là hai điểm bất kì thuộc
sao cho
. Xét
. Giá trị nhỏ nhất của
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
. Gọi
là giao tuyến của hai mặt cầu
và
bằng
nên ta có hệ:
.
Gọi
.
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
. Khi đó
,
,
Ta có:
Mặt khác:
.
Suy ra
10
Vậy
Câu 28.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
, dấu
xảy ra khi
thẳng hàng.
là các số ngun. Tính
C.
D.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 29.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Gọi
kính bằng
là mặt cầu tâm
cho
,
bán kính bằng
,
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
,
,
là mặt cầu tâm
bán
đồng thời song song với đường
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Ta có
mà
Gọi
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến.
với
Hạ
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
Khi đó ta có
nằm ngồi
Suy ra
.
và
là trung điểm
vì
.
.
Gọi
.
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
Kiểm tra thấy
nên nhận trường hợp này.
Vậy
Câu 30. Cho
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
với
C.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
12
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
Cho
(*).
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 31. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Cho hàm số
cho hai vectơ
B.
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
Giá trị của biểu thức
Tính : Đặt
Đổi cận:
. Tìm
.
để
D.
.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
và vectơ
B.
,
.
C.
.
D.
.
.
.
13
Ta có:
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Vậy:
.
Cách2:
.
Câu 33. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là một nguyên hàm của hàm số
. Hãy chọn khẳng định đúng.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
.
Câu 34.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tô đậm là
.
Câu 35. Trong không gian
, cho hai mặt cầu
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
. Tính
?
15
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
B.
.
C.
.
D.
thích
• Mặt cầu
có tâm
• Do
.
chi
, bán kính
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
.
Câu 36. Ngun hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 37. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
là
C.
. Tính ngun hàm
D.
của hàm số
biết
.
B.
.
.
D.
.
.
.
16
Chọn
.
.
Đặt
.
Suy ra
mà
Vậy
.
.
Câu 38. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
.
Câu 39. Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu
,
nội tiếp tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
, cho tứ diện
để tứ diện
có tọa độ đỉnh
,
,
là tứ diện đều. Khi đó viết phương trình
.
17
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
,
phương trình mặt cầu
,
A.
.
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
.
có tọa độ đỉnh
để tứ diện
là tứ diện đều. Khi đó viết
.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
Tứ diện
đều
Vì
.
. Gọi
. Do đó
,
.
,
là tứ diện đều, nên tâm
của mặt cầu nội tiếp tứ diện trùng với trọng tâm của tứ diện, ta có
.
là trọng tâm tam giác
Khi đó tâm
,
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 40. Giá trị
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Đặt
Khi
C.
D.
.
thì
.
18
Khi
thì
.
Ta có
.
----HẾT---
19