ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2 , f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
A. 3.
B.
1
.
2
C. 2.
D.
11
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 2. Với quan điểm "Đánh giá vì học tập", vai trị của giáo viên là
A. Chủ đạo
B. Đối tượng của đánh giá
C. Giám sát
D. Hướng dẫn
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
.
. Giá trị tích phân
là
C.
.
D.
C.
.
D.
.
Câu 4. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
Đặt
. C.
. D.
.
.
.
Câu 5. Giá trị
A.
C.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
D.
1
Câu 6. Cho các hàm số
liên tục trên
và
thỏa
với
là số thực khác
Tính
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Từ giả thiết
C.
D.
, lấy tích phân hai vế ta được
Suy ra
(do
Xét tích phân
Đặt
).
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Từ
và
suy ra
.
Câu 7. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
A. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Câu 10. Cho
B.
và
.
.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Nếu
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
Câu 8. Cho
. Hãy chọn khẳng định đúng.
.
.
C.
thì
B. 7.
.
D.
bằng
C.
. Tính ngun hàm
.
D.
của hàm số
biết
.
2
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Chọn
.
.
Đặt
.
Suy ra
mà
Vậy
.
Câu 11. Cho hàm số
phân
.
liên tục trên
và thỏa mãn
và
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với mọi
.Tích
.
D.
với mọi
.
.
ta có:
.
Đặt
Suy ra
.
.
3
Mặt khác:
.
.
Vậy
.
Câu 12. Giá trị
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
Đặt
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Ta có
.
Câu 13. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Câu 14. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vng.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
4
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
cơng thức nào sau đây?
và đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
được tính theo
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 16. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
Ta có
.
và thỏa mãn
. Biết
.
C.
.
D.
.
.
.
Mặt khác
.
5
Suy ra
.
Câu 17. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
cho hai vectơ
B.
Câu 18. Cho hàm số
và vectơ
.
C.
. Tìm
.
để
.
D.
xác định và có đạo hàm trên
.
thỏa mãn
với
.
Giá
trị
và
của
biểu
thức
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Lấy nguyên hàm hai về ta được:
Mà
nên ta được
Xét
Câu 19. Cho
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 20. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
C.
.
D.
.
B.
D.
bán kính bằng
6
Câu 21. Trong không gian
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường trịn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
có tâm
cắt mặt cầu
, đặt
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 80.
B. 86.
C. 82.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, mặt phẳng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 84.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
.
Do đó
Gọi
.
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
Tam giác
Suy ra
và
có bán kính
vng tại
và
nên
Mặt phẳng
. Khi đó
là tâm đường trịn
.
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
trên mặt phẳng
ta có
lớn nhất, nhỏ nhất.
và
.
có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Phương trình đường thẳng
là
.
7
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
Vậy
.
và
Câu 22. Tính diện tích
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
C.
.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
.
D.
.
.
.
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
Câu 23.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
Ta có
8
Câu 24. Giá trị
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
Câu 25. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành đợ giao điểm:
(Điều kiện:
, trục hoành và đường thẳng
.
D.
.
).
.
Vì
nên
.
Ta có:
.
Đặt
.
.
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
9
Câu 27. Cho
. Nếu đặt
A.
Đáp án đúng: C
ta được tích phân mới là
B.
C.
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
trên
.
B.
.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
kính bằng
D.
là mặt cầu tâm
là
.
.
cho
,
bán kính bằng
,
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A. Vô số.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
,
,
là mặt cầu tâm
bán
đồng thời song song với đường
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
mà
Gọi
Hạ
Khi đó ta có
Suy ra
Gọi
với
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường trịn giao tuyến.
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
nằm ngồi
.
và
là trung điểm
vì
.
.
.
10
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
Kiểm tra thấy
nên nhận trường hợp này.
Vậy
.
Câu 30. Cho hàm số
có đạo hàm trên
, tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
với
. Biết
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Mặt khác, vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
Câu 31.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
với
B.
C.
Khi đó
bằng
D.
11
Câu 32. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Cho tứ diện
bằng
B.
. Gọi
.
C.
và
D.
lần lượt là trung điểm của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
.
và
.
. Tìm giá trị của
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 34. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A
với
B.
.
là các số nguyên dương. Tính
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
;
.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 37. Trong không gian
, cho
.
Câu 36. : Cho
A.
.
Đáp án đúng: B
.
(
B.
.
, mặt cầu
,
C.
và
. Khi đó
.
D.
là các số nguyên). Khi đó giá trị của
C.
.
có toạ độ là
.
là
D.
.
có bán kính bằng
12
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 38.
B.
Trong không gian
của mặt cầu
.
, cho mặt cầu
D.
có tâm
.
và đường kính bằng 8. Phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Câu 39. Trong không gian tọa độ
trong không gian thỏa mãn
A.
C. .
, cho hai điểm
. Gọi
là tập hợp các điểm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
là một đường trịn có bán kính bằng
C.
là một mặt cầu có bán kính bằng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: + Gọi
,
.
là một mặt cầu có bán kính bằng
D.
là một đường trịn có bán kính bằng
.
B.
là trung điểm
.
.
.
Ta có :
Suy ra tập hợp điểm
Vậy
trong không gian là mặt cầu tâm
là một mặt cầu có bán kính bằng
Câu 40. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
, bán kính bằng 2.
.
.
B.
D.
----HẾT---
13