Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 854.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 5.
D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 2. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 4. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đông đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng
giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 8. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Mã.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cả.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
1
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 11. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 12. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng còn yếu.
B. nhu cầu sử dụng điện cao.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. sơng ngịi ngắn dốc
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
Đồng bằng sơng Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 14. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 15.
Cho biểu đồ:
2
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Dân tộc Kinh là đông nhất.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 18. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 20. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
3
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 22. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. cát thủy tinh.
C. dầu khí.
D. muối.
Câu 23. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
Câu 25. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. vùng phân bố.
C. thành phần loài.
D. hệ sinh thái.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 9,8%.
C. 7.8%.
D. 6,8%
Câu 27. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 28. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 29. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. hình thành các bán bình ngun xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sơng Hậu.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Hồng.
4
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Đồng Nai.
Câu 33. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
Câu 34. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Hòn La
C. Vân Đồn.
D. Định An.
Câu 36. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. phân bố đồng đều cả nước
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Biên Hịa, Cần Thơ.
Câu 38.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 39. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.
B. đầu nguồn.
C. đặc dụng.
D. sản xuất.
Câu 40. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
----HẾT---
5