Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 564.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Ngôn ngữ đan xen.
C. Việt - Mường.
D. Tày - Thái.
Câu 4. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 6. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1.
D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 6,8%
C. 7.8%.
D. 9,8%.
Câu 10. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
1
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hố.
D. Quảng Trị.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đơng Nam Bộ.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Sa Pa
B. Hà Nội.
C. Nha Trang.
D. Lạng Sơn.
Câu 14. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 15. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Động đất.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Câu 17. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 18. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 19. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc
2
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
Câu 20. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 21.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm
2010
2014
2015
2016
Vải (triệu m )
1 176,9
1 346,5
1 525,6
1 700,7
Giày, dép da (triệu
đôi)
192,2
246,5
253,0
257,6
2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
B. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
C. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với biển?
A. Hải Phịng.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Dương.
3
Câu 25. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 26. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 27. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 28. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 30. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 31. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đơng.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Ba (Đà Rằng).
D. Sơng Cả
Câu 33. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 35. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
4
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
D. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc
----HẾT---
5