Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 477.
Câu 1. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 2. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Khánh Hòa
Câu 3. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu khí.
B. cát thủy tinh.
C. titan.
D. muối.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. sinh vật ít.
C. địa hình dốc
D. nhiệt độ thấp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
1
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 3096m.
C. 2445m.
D. 2985m.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 10. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 11. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 12. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 13. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đông.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 14. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 15. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 16. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
2
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ô tơ phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sơng phân bố đều cả nước
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Cả
B. Sơng Cửu Long.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
3
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
B. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
Câu 24.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 25. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. nguồn gen.
C. vùng phân bố.
D. hệ sinh thái.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 27. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 7.
C. Đường số 9.
D. Đường số 6.
Câu 30. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
4
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất phi nơng nghiệp.
D. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 33. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
B. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 35. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
Câu 37. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
Khu vực có vốn
5
đầu trực tiếp nước
ngoài
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 38. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. phòng hộ.
C. đặc dụng.
D. đầu nguồn.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. PleiKu.
B. Kon Tum.
C. Sín Chải.
D. Đắc Lắc
Câu 40.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
----HẾT---
6