Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 159.
Câu 1. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Cột ghép - đường.
D. Miền.
Câu 2. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 4. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
1
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa của
Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
B. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 10.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 11. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
Câu 12. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
2
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 7.8%.
C. 6,8%
D. 8,8%.
Câu 16. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
Câu 18.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
3
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
D. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hoá.
D. Nghệ An.
Câu 21. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 22. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 23. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 25. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. PleiKu.
C. Đắc Lắc
D. Sín Chải.
Câu 27. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh.
B. titan.
C. dầu khí.
D. muối.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
4
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Cả
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 29. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Cơng(Việt Nam).
B. Các sơng khác
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 31. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. tuyết rơi.
C. gió lạnh.
D. sương muối.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Thuận An.
B. Cửa Lò.
C. Nhật Lệ.
D. Vũng Áng.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 34. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 35. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
Câu 37.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
5
A. Môn - Khơ Me.
B. Việt - Mường.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Tày - Thái.
Câu 39. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
----HẾT---
6