Đề thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.
B. Đường số 7.
C. Đường số 8.
D. Đường số 6.
Câu 3.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sơng khác
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Hồng.
Câu 5. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
Câu 7. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Quy mô dân số lớn.
1
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Hòn La
D. Định An.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 13. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
C. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 16. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
2
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sơng Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 20. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
D. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
Câu 21. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 25. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
Sản lượng nuôi trồng
Giá trị xuất khẩu
3
(nghìn tấn)
(nghìn tấn)
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột - đường.
C. Cột chồng - đường.
D. Miền.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 27. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
B. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 28. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 29. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. muối.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hố.
D. Nghệ An.
Câu 31. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
4
C. Chu Yang Sin.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 36. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 37. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. các sơng miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Trịn.
Câu 39. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 40. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mơ rất lớn.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. phân bố đồng đều cả nước
----HẾT---
5