Đề thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 890.
Câu 1. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột - đường.
C. Cột ghép - đường.
D. Miền.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phòng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Định An.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Biên Hịa, Cần Thơ.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 6. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 7. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
1
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 8. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả
D. Sơng Cửu Long.
Câu 10. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
B. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Mạng lưới đường ô tơ phủ kín các vùng.
Câu 13. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
D. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 15. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
Câu 16. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 17. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
2
A. titan.
B. cát thủy tinh.
C. dầu khí.
D. muối.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Đồng Nai.
D. Các sơng khác
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ơ tơ ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Năng suất lao động chưa cao.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 24. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 3096m.
C. 2504m.
D. 2985m.
Câu 26. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
Câu 27. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
3
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 29. Ngành chăn ni gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 31. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 33. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 35. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 36. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
4
B. dệt may, xi măng và hố chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 37. Đơ thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 38. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 39. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. sương muối.
C. tuyết rơi.
D. mưa phùn.
Câu 40. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
----HẾT---
5