Tải bản đầy đủ (.pdf) (283 trang)

Thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 283 trang )

1
Chương 1: Tổng quan về TMĐT
ThS. TrầnTríDũng
2
Nộidung
Case 1: DELL – Ứng dụng TMĐT để thành
công
1. Khái niệm chung về TMĐT
2. Quá trình hình thành và phát triển TMĐT
3. Đặc điểm và phân lọai TMĐT
4. Lợiíchcủa TMĐT
5. Các yếutố cảntrở sự phát triểncủa TMĐT
6. Tác động của TMĐT
7. Cấutrúccủa TMĐT
3
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công
z
Vấn đề/Cơ hội

Được thành lậpnăm 1985 bởi Michael Dell

Là công ty máy tính đầutiênnhận đặt hàng qua thư

Build-to-order là nềntảng mô hình kinh doanh của
Dell

Năm 1993 đứng trong top 5 công ty máy tính hàng
đầuthế giới

Năm 1994 thua lỗ trên 100 triệuUSD bởihệ thống


đặt hàng qua fax và thư chậmchạp.
4
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến
(Direct marketing online)

Sự phát triểncủa Internet và World Wide Web
mở ra mộtcơ hộilớn cho Dell

Dell triểnkhaihệ thống nhận đơn đặt hàng trực
tuyến qua Email và Web

Năm 2000 trở thành công ty sảnxuất máy tính số
1 trên thế giớivới doanh số bán hàng qua mạng
lên tới50 triệu USD/ngày (18 tỷ USD/năm)
5
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

Marketing trựctiếptrựctuyếnlàhọat động TMĐT
chính củaDell

Dell cung cấpmáytínhcho:
z
Cá nhân
z

Công ty, các tổ chức chính phủ, giáo dục, y tế,…

Nhóm đầutiênđượcgọilà TMĐT B2C. Nhóm
còn lại đượcgọilà TMĐT B2B.

Dell cũng thựchiệnviệc bán sảnphẩm đã qua sử
dụng qua hệ thống đấugiátạiwebsite:
www.dellauction.com
6
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

B2B E-Commerce (TMĐT B2B):
z
Chiếmphầnlớn doanh số bán hàng củaDell
z
Bên cạnh các tiệníchcủa B2C (catalogs điệntử, giỏ
mua hàng, thanh tóan trựctuyến,…), các khách hàng
B2B còn nhận đượccáctrợ giúp đặcbiệt thông qua
dịch vụ Premier (cho phép khách hàng xem, mua, theo
dõi, cấuhìnhPC,… trựctiếp trên website củaDell)
z
Năm 2000, Dell mở sàngiaodịch B2B tại địachỉ:
www.dell.b2b.com
. Tuy nhiên, sau đó đã chuyển sang
thương mạicộng tác (collaborate commerce)
7
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để

thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

E-Collaborate (TMĐT cộng tác):
z
Dell có rất nhiều đối tác kinh doanh: nhà cung cấp, các
công ty logistic (vận chuyển máy tính cho khách hàng
cũng như thua mua các components từ các đối tác cung
ứng),…
z
Sử dụng dịch vụ web (mộtdạng công nghệ EC) để làm
dễ dàng việcgiaotiếpvới đối tác và giảmthiểutồn kho.
8
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

E-Customer Service:
z
Hệ thống e-CRM cho phép khách hàng sử dụng dịch vụ
help desk cũng như truy cậptrựctiếpvàocơ sở dữ liệu
hỗ trợ kỹ thuật
z
Cung cấpdịch vụ chat trựctuyếnvàhỗ trợ tư vấn qua
điệnthọai 24/7
z
Dell cũng hỗ trợ cung cấpkiếnthức cho khách hàng
qua website www.learn.dell.com

z
Các dịch vụ hỗ trợ bao gồm: troubleshooting, hướng
dẫnsử dụng (user guide), download, nâng cấp,…
9
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

Intrabusiness EC (TMĐT nộibộ doanh nghiệp):
z
Để hỗ trợ mô hình build-to-order và nâng cao hiệuquả
hệ thống hoạch định nhu cầu (demand-planning), sản
xuất, giảmthờigiantừ lúc nhận order đến lúc chuyển
hàng (order-to-delivery),… Dell liên kếtvới Accenture
phát triểngiải pháp quảnlýchuổi cung ứng với nhiều
tính năng mới.
z
Việclênlịch sảnxuất (factory scheduling), hoạch định
cầuvàquảnlýtồnkhođượcthựchiệnmộtcáchtự
động dựavàohệ thống CNTT và mô hình chuổi cung
ứng điệntử (e-supply chain).
10
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Giải pháp: Marketing trựctiếptrựctuyến(tt)

Chương trình hội viên (Affiliate program):
z

Dell cho phép mởđường link đến website củaDell từ
website của đốitác
z
Dell trả cho các hộiviêncủamìnhtừ 2-4% từ doanh số
mua của khách hàng, nếu khách hàng mua hàng từ việc
click vào đường link trên website củahộiviên.
11
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Những thành quả:

Top 5 thương hiệu được yêu thích nhấtnăm
1999, và luôn nằm trong top 500 công ty lớnnhất
trên tòan cầu theo bình chọncủaFortune

Lợi nhuận hàng nămgần4 tỷ USD (Chỉ cầnbỏ ra
10$ đầutừ vào Dell năm 1987, bạnsẽ trở thành
triệu phú từ thương vụđầutư này.)

Dell hỗ trợ việc nghiên cứuEC tạitrường đạihọc
Texas, Austin (nơi đặt headquarters của công ty)

Dell cũng cộng tác với NCF (National Cristina
Foundation) cung cấp máy tính cho người khuyết
tật, sinh viên nghèo,…
12
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z

Những bài học:

Dell đãminhhọanhững mô hình chính của
TMĐT. Đầutiênlàxâydựng mô hình marketing
trựctiếpvàápdụng nó trựctuyến

Tiếp theo, triểnkhaihệ thống marketing trựctiếp
trựctuyến bên cạnh hệ thống build-to-order ở
diệnrộng
Æ Tăng lợinhuậnbằng việclọai bỏ các trung
gian từ mô hình thứ nhất, giảmtồn kho và tăng
hiệuquả dòng tiềntừ mô hình thứ hai.
13
Case 1: DELL - Ứng dụng TMĐT để
thành công (tt)
z
Những bài học(tt):

Dell đã phát triển các mô hình EC nhằmhỗ trợ
mua hàng, cộng tác vớicácđốitácvà TMĐT nội
bộ nhằm nâng cao hiệuquả hoạt động củachuổi
cung ứng.

Cuối cùng là quá trình triển khai hệ thống e-CRM
nhằmphụcvụ khách hàng tốthơn
Æ Nhờứng dụng những lợi ích của TMĐT, Dell
đãchiếnthắng nhiều đốithủ cạnh tranh và đứng
vào hàng ngũ những công ty thành công nhấttrên
tòan cầu.
14

1. Khái niệm chung về TMĐT
z
Khái niệm theo nghĩahẹp

“TMĐT là các giao dịch thương mạivề hàng hóa
và dịch vụđượcthựchiện thông qua các phương
tiện điệntử” –Diễn đàn đốithọai xuyên ĐạiTây
Dương, 1997.

“TMĐT là việcthựchiện các giao dịch kinh doanh
có dẫntớiviệcchuyểngiaogiátrị thông qua
mạng viễn thông” – European Information
Technology Observatory (EITO), 1997.
15
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
Khái niệm theo nghĩahẹp

“TMĐT là việc hòan thành bấtkỳ giao dịch nào
thông qua mộtmạng máy tính làm trung gian mà
bao gồmviệcchuyểngiaoquyềnsở hữuhay
quyềnsử dụng hàng hóa và dịch vụ” –Cụcthống
kê Hoa Kỳ, 2000.
Æ TMĐT là việctraođổi và mua bán hàng hóa và
dịch vụ thông qua mạngmáytínhvàcácphương
tiện điểntử khác.
16
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
Khái niệm theo nghĩarộng


“TMĐT bao gồmviệcsảnxuất, phân phối,
marketing, bán hay giao hàng hóa và dịch vụ
bằng các phương tiện điệntử” –Hội nghị LHQ về
Thương mạivàPháttriển (UNCITAD), 1998.

“TMĐT bao gồmviệcsảnxuất, quảng cáo, bán
hàng và phân phốisảnphẩm được mua bán và
thanh toán trên mạng internet, nhưng việcgiao
nhậncóthể là hữuhìnhhoặcgiaonhận qua
internet dướidạng số hóa.” –WTO.
17
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
Khái niệm theo nghĩarộng

“TMĐT là làm kinh doanh có sử dụng các công cụ
điệntử.” – AEC (Association of E-Commerce)
Æ TMĐT là tòan bộ chu trình và các họat động kinh
doanh củacáctổ chức hay cá nhân đượcthực
hiệnmộtphầnhoặc tòan bộ thông qua các
phương tiện điệntử.
18
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
TMĐT theo những góc độ khác nhau

Góc độ thông tin liên lạc(viễn thông):
9
TMĐT là việctraođổi thông tin về sảnphẩmhoặc thanh

toán thông qua mạng máy tính và các phương tiện điện
tử.

Góc độ kinh doanh (thương mại):
9
TMĐT là việc mua bán và trao đổi hàng hóa & dịch vụ
trựctuyến.
19
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
TMĐT theo những góc độ khác nhau

Góc độ giáo dục:
9
TMĐT là khả năng đạotạotrựctuyến cho các doanh
nghiệp, các trường đạihọc, các cơ quan nhà nước, các
tổ chức phi chính phủ,…

Góc độ cộng đồng:
9
TMĐT mở ra mộtmôitrường để tấtcả mọingườitrao
đổi thông tin, họchỏivàcộng tác.
20
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
TMĐT từng phầnvà TMĐT thuầntúy

TMĐT có thể có nhiềuhìnhthức (form) tùy thuộc
vào cấp độ số hóa của:
z

Sảnphẩm
z
Quy trình (xem hàng, đặt hàng, thanh tóan,…)
z
Hình thức phân phối
21
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
TMĐT từng phầnvà TMĐT thuầntúy
Nguồn: Turban, 2006
22
1. Khái niệm chung về TMĐT (tt)
z
TMĐT & Thương mạitruyềnthống
TrựctuyếnTiềnmặt, ngân phiếu, thanh
tóan qua ngân hàng
8. Thanh toán
Chứng từđiệntửChứng từ giấy7. Chứng từ
Chuyểnhàngtrựctuyến,
phương tiệnvậntải
Phương tiệnvậntải6. Giao hàng
EDI, emailThư, điệnthọai, fax,…5. Trao đổi thông tin
Đơnhàngđiệntử, emailThư, fax4. Tạo đơnhàng
EDI, web, email,…Thư, điệnthọai, fax,…3. Thỏathuậng
iá& kiểmtra
khả năng cung ứng
Các biểumẫu điệntử, email,…Thư, các biểumẫu in trên giấy2. Mô tả hàng hóa
Web, cataloge trực tuyếnTạpchí, tờ rơi, cataloge giấy1. Thu thậpthôngtin
TMĐTTMTTTiếntrìnhmuabán
23

2. Quá trình phát triển TMĐT
24
2. Quá trình phát triển TMĐT (tt)
z
Năm 1962: Ra đờiý tưởng mạng máy tính tòan cầu
của nhà khoa họcngườiMỹ, J.C.R. Licklider.
z
Năm 1969: Bộ Quốc Phòng Mỹ triển khai trụcmạng
ARPANET (Advanced Research Projects Agency
Network)
z
Năm 1975: Công nghệ EDI
z
Năm 1982: Bộ giao thứcTCP/IP đượcsử dụng
trong ARPANET.
z
Năm 1990: ARPANET chấmdứthọat động.
z
Năm 1991: Trụcmạng NSFNET cho phép các tổ
chức và các công ty tham gia kếtnốivàtraođổi
thông tin vớimục đích thương mại.
25
2. Quá trình phát triển TMĐT (tt)
z
Trên thế giới:

Web sites: ~113 triệu web sites (4/2007) - Whois

Web pages : ~29,7 tỷ web pages (2/2007)


Thế giới: gần1,3 tỷ ngườitruycập Internet,
chiếm 19,1% dân số (11/2007)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×