Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

16 đề vip 16 soạn chuẩn cấu trúc minh họa bgd năm 2023 vật lý bản word có giải bxd11 tiêu chuẩn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.01 KB, 9 trang )

ĐỀ THI CHUẨN MINH
HỌA BGD 2023

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ VIP 16 – BXD11
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?
A. Ánh sáng lục.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp đôi, đồng
thời các thông số khác của mạch vẫn giữ khơng đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đơi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.


Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thơng qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngồi.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 8 𝑐𝑚, 𝐴2 = 15 𝑐𝑚 và
𝜋

lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2

A. 17 𝑐𝑚.
B. 11 𝑐𝑚.
C. 7 𝑐𝑚.
D. 23 𝑐𝑚.
Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng 𝑑 thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng 𝑑 ′. Tiêu cự 𝑓 của thấu kính được xác định bằng biểu thức
A. 𝑓 =

𝑑𝑑 ′
𝑑+𝑑

′.

B. 𝑓 =

𝑑𝑑′
𝑑−𝑑′

.


C. 𝑓 = 𝑑 + 𝑑 ′ .

D. 𝑓 = 𝑑 − 𝑑 ′

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngồi, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp
đơi thì giới hạn quang điện của kim loại
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm xuống hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 9: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha
với
A. điện tích trên tụ điện.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?



A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng
tần số góc của dịng điện và cố định các thơng số cịn lại thì tổng trở của mạch sẽ
A. luôn tăng.
B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là các hằng số
dương. Tích 𝜔𝐴 có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
A. Thời gian.
B. Quãng đường.
C. Vận tốc.
D. Năng lượng.
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ
tự cảm 𝐿 thì
𝜋


A. dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
2

B. cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng 𝑈𝐿𝜔.
𝜋

C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
2

D. dịng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 17: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 18: Hạt nhân ngun tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu là
82
82
A. 207
B. 125
C. 125
𝑃𝑏.
D. 207
𝑃𝑏.
82𝑃 𝑏.
82𝑃 𝑏.
Câu 19: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do.

D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 𝑆1 , 𝑆2 là 𝑎, khoảng
cách từ 𝑆1 𝑆2 đến màn quan sát là 𝐷, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 𝜆. Khi đó trên màn quan sát, vị trí
có tọa độ 𝑥 =

𝐷𝜆
𝑎

A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất.
B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất.
D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔 với phương trình li độ
𝑔

cong 𝑠 = 𝑠0 cos (√ 𝑡 + 𝜑0 ). Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
𝑙

A. 𝛼 =

𝑠0
𝑙

𝑔

cos (√ 𝑡 + 𝜑0 ).
𝑙

𝑔


𝑔

𝑙

𝑙

C. 𝛼 = √ 𝑠0 cos (√ 𝑡 + 𝜑0 ).

B. 𝛼 =
D. 𝛼 =

𝑠0
𝑙
𝑠0
𝑙

𝑔

cos (√ 𝑡 + 𝜑0 + 𝜋).
𝑙

𝑔

𝜋

𝑙

2

cos (√ 𝑡 + 𝜑0 − ).



Câu 22: Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích 𝑞1 và 𝑞2 đứng n trong chân khơng cách nhau một
khoảng 𝑟. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn 𝐹
A. tỉ lệ thuận với 𝑟.
B. tỉ lệ nghịch với 𝑟.
C. tỉ lệ thuận với |𝑞1 𝑞2 |.
D. tỉ lệ nghịch với |𝑞1 𝑞2 |.
Câu 23: Tại 𝑂 trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 𝐻𝑧. Trên mặt chất lỏng quan
sát thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40

𝑐𝑚
𝑠

. Khoảng cách từ vòng tròn sóng

thứ hai đến vịng trịn sóng thứ sáu bằng
A. 120 𝑐𝑚.
B. 60 𝑐𝑚.
C. 80 𝑐𝑚.
D. 100 𝑐𝑚.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 𝑚 hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là
𝑚

20 𝐻𝑧, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 . Số bụng sóng trên dây khi đó là
𝑠

A. 8.
B. 32.
C. 15.

D. 16.
Câu 25: Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Ta gọi 𝑒 và 𝐸0
lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; 𝑖 và 𝐼0 lần lượt là cường độ dòng điện
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.

𝑖
𝐼0

=

𝑒
𝐸0

.

B.

𝑖
𝐼0

𝑒

=− .

𝑖 2

𝑒

𝐼0


𝐸0

2

C. ( ) + ( ) = 1.

𝐸0

𝑖 2

𝑒

𝐼0

𝐸0

2

D. ( ) − ( ) = 1.

Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 𝐿. Khi dịng điện
xoay chiều có tần số 𝑓 chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha

𝜋
4

so với cường độ dòng điện trong

mạch. Tần số 𝑓 của dòng điện là

𝑅

A. 𝑓 = .
𝐿

B. 𝑓 =

𝑅

C. 𝑓 =

.

2𝜋𝐿

𝑅
𝜋𝐿

.

D. 𝑓 =

2𝜋𝑅
𝐿

.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì 𝑇 = 2 𝑠, khối lượng của quả nặng 200 𝑔. Lấy
𝜋 2 = 10. Độ cứng của lị xo có giá trị là
𝑁


A. 4 .
𝑚

𝑁

𝑁

B. 2000 .

C. 2 .

𝑚

Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 =

𝑚

1
𝜋

𝑁

D. 800 .
𝑚

𝐻 trong mạch điện xoay chiều tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧 sẽ có cảm

kháng bằng
A. 10 𝛺.

B. 100 𝛺.
C. 200 𝛺.
D. 250 𝛺.
24

Câu 29: là chất phóng xạ 𝛽 với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một lượng 11𝑁 𝑎, lượng chất phóng xạ
trên bị phân rã 75% sau
A. 30 ℎ.
B. 7 ℎ.
C. 15 ℎ.
D. 22 ℎ.
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 𝑔 và lị xo nhẹ có độ
cứng 𝑘, dao động dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos(2𝜋𝑓𝑡), với 𝐹0 không đổi và 𝑓 thay đổi được . Kết
quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ 𝐴 𝑐𝑚 của con lắc theo tần số 𝐻𝑧 của ngoại
lực như hình trên . Giá trị của 𝑘 gần nhất với giá trị nào sau đây?


𝑁

𝑁

A. 56 .

𝑁

B. 34 .

𝑚

𝑁


C. 87 .

𝑚

D. 128 .

𝑚

𝑚

Câu 31: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một
photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương
ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác
giữa electron và hạt nhân
A. tăng lên 5 lần.
B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅 = 50 𝛺 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 =

1
2𝜋

𝐻. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp 𝑢𝐿 giữa hai đầu

cuộn cảm theo thời gian 𝑡.
𝑢𝐿 (𝑉)
+120

+60
𝑂

𝑡(𝑠)

−120

1

2

3

4

5

6

300

300

300

300

300

300


Biểu thức của 𝑢 theo thời gian 𝑡 (𝑡 tính bằng 𝑠) là
A. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 −

7𝜋
12
𝜋

) 𝑉.

C. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 +

B. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 + 12) 𝑉.

7𝜋
12
𝜋

) 𝑉.

D. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 + 12) 𝑉.

Câu 33: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phịng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp
từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 𝑑B, cịn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là
72 𝑑𝐵. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phịng có giá trị là
A. 82,30 𝑑𝐵.
B. 84,27 𝑑𝐵.
C. 87 𝑑𝐵.
D. 80,97 𝑑𝐵.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động năng – thời

gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng.

𝐸𝑑

𝑂

𝑡1

Tại thời điểm 𝑡1 vật cách vị trí cân bằng một khoảng
A. 0,25𝐴.
B. 0,45𝐴.
C. 0,61𝐴.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân
4
7
10
1
2𝐻 𝑒 + 3 𝐿 𝑖 → 4 𝐵 + 0 𝑛

𝑡(𝑠)

D. 0,50𝐴.


Biết ban đầu hạt nhân 73𝐿𝑖 đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vng góc nhau; khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng
lượng 2,85 𝑀𝑒𝑉 và động năng của hạt nhân 104𝐵 là 2 𝑀𝑒𝑉 thì động năng của hạt 𝛼 là
A. 6,95 𝑀𝑒𝑉.
B. 23,6 𝑀𝑒𝑉.
C. 25,8 𝑀𝑒𝑉.

D. 30,2 𝑀𝑒𝑉.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 căng ngang chiều dài 15 𝑐𝑚, đầu 𝐴 gắn với nguồn, đầu 𝐵 cố định. Xét
hai phần tử 𝑀, 𝑁 trên sợi dây, khi chưa có sóng thì 𝐴𝑀 = 4 𝑐𝑚 và 𝐵𝑁 = 2,25 𝑐𝑚. Khi xuất hiện sóng dừng
trên dây (𝐴 rất gần một nút sóng) thì 𝑀, 𝑁 dao động ngược pha nhau và có tỉ số biên độ là

√6
.
2

Biết số bụng

sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa 𝑀 với một phần tử ở
bụng sóng bằng
A. 0,5 𝑐𝑚.
B. 1,5 𝑐𝑚.
C. 2 𝑐𝑚.
D. 1 𝑐𝑚.
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 40√5 cos(𝜔𝑡) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điều chỉnh 𝐶 đến các giá trị 𝐶1 , 𝐶2 và 𝐶3 thì điện áp giữa
hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 𝑉, 50√2 𝑉 và 𝑈3 . Biết 𝐶3 = 2𝐶2 = 4𝐶1 . Giá trị 𝑈3 là
A. 20√5 𝑉.
B. 68,6 𝑉.
C. 52,7 𝑉.
D. 25√3 𝑉.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 dao
động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm 𝑀 ở mặt nước có 𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 = 14 𝑐𝑚 là một
cực tiểu giao thoa. Giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 có 3 vân cực tiểu khác. Biết 𝐴𝐵 = 20 𝑐𝑚. 𝐶 là điểm ở mặt
nước nằm trên trung trực của 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝐶 có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4.
B. 8.

C. 5.
D. 6.
Câu 39: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 𝑘𝑔, mang điện 𝑞 = 10−5 𝐶 đang ở trạng
thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo phương ngang hướng sang phải thì
con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người
lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều
điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là
100 .

ሬሬԦ
𝑔

ሬሬԦ
𝐸
Lấy 𝑔 = 10

𝑚
𝑠2
𝑉

. Giá trị của 𝐸 bằng

A. 4261,5 .
𝑚

𝑉

B. 3942,1 .
𝑚


𝑉

C. 1242,1 .
𝑚

𝑉

D. 8912,1 .
𝑚

Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,42 𝑚𝑚 và 𝜆2 . Trong khoảng rộng 𝐿 trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch
tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngồi cùng khoảng 𝐿 và tổng số vạch màu của 𝜆1 nhiều hơn tổng số
vạch màu của 𝜆2 là 10. Bước sóng 𝜆2 là
A. 0,55 𝑚𝑚.
B. 0,65 𝑚𝑚.
C. 0,70 𝑚𝑚.
D. 0,75 𝑚𝑚.
 HẾT 


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?
A. Ánh sáng lục.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng tím.

Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp đôi, đồng
thời các thơng số khác của mạch vẫn giữ khơng đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Công suất hao phí
𝑃2
𝑃2
𝑙
∆𝑃 = 2
𝑅
=
𝜌
𝑈 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑
𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 𝑠
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đơi thì hao phí cũng tăng lên gấp đơi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thơng qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngồi.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Khung dây chuyển động trong từ trường đều thì từ thơng qua khung dây khơng thay đổi.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 8 𝑐𝑚, 𝐴2 = 15 𝑐𝑚 và
𝜋

lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2

A. 17 𝑐𝑚.
B. 11 𝑐𝑚.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha

C. 7 𝑐𝑚.

D. 23 𝑐𝑚.

𝐴 = √𝐴21 + 𝐴22 = √(8)2 + (15)2 = 17 𝑐𝑚
Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng 𝑑 thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng 𝑑 ′. Tiêu cự 𝑓 của thấu kính được xác định bằng biểu thức
A. 𝑓 =

𝑑𝑑 ′
𝑑+𝑑

.


B. 𝑓 =


𝑑𝑑′
𝑑−𝑑′

.

C. 𝑓 = 𝑑 + 𝑑 ′ .

 Hướng dẫn: Chọn A.
Cơng thức thấu kính mỏng
1 1 1
+ =
𝑑 𝑑′ 𝑓
𝑑𝑑 ′
⇒𝑓=
𝑑 + 𝑑′

D. 𝑓 = 𝑑 − 𝑑 ′


Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngồi, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp
đôi thì giới hạn quang điện của kim loại
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm xuống hai lần.

C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Giới hạn quang điện của kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chím sáng tới.
Câu 9: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha
với
A. điện tích trên tụ điện.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có
𝜙 = 𝐿𝑖
⇒ Từ thơng 𝜙 ln cùng pha với cường độ dịng điện qua mạch.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số khơng đổi tuy
nhiên bước sóng lại thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma.


Câu 39: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 𝑘𝑔, mang điện 𝑞 = 10−5 𝐶 đang ở trạng
thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo phương ngang hướng sang phải thì
con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người
lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều
điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là
100 .


ሬሬԦ
𝑔

ሬሬԦ
𝐸
𝑚

Lấy 𝑔 = 10 𝑠2 . Giá trị của 𝐸 bằng
𝑉

A. 4261,5 .
𝑚

𝑉

B. 3942,1 .
𝑚

𝑉

C. 1242,1 .
𝑚


𝑉

D. 8912,1 .
𝑚

 Hướng dẫn: Chọn C.
Dưới tác dụng của điện trường con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng 𝑂 với biên độ góc
𝑞𝐸
𝑡𝑎𝑛 𝛼0 =
𝑚𝑔
𝑞𝐸
⇒ 𝛼0 = tan−1 ( )
𝑚𝑔
Đổi chiều điện trường lần 1, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng 𝑂1 đối xứng với 𝑂 qua
𝑂0
𝑞𝐸
𝛼01 = 3𝛼0 = 3 tan−1 ( )
𝑚𝑔
Đổi chiều lần 2, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng 𝑂2 trùng với 𝑂
𝑞𝐸
𝛼02 = 5𝛼0 = 5 tan−1 ( )
𝑚𝑔
Theo giải thuyết của bài toán
𝛼02 = 100
𝑞𝐸
tan−1 ( ) = 20
𝑚𝑔
(10−5 )𝐸
tan−1 [

] = 20
(0,1). (10)
𝑉
⇒ 𝐸 = 3942,1
𝑚
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,42 𝑚𝑚 và 𝜆2 . Trong khoảng rộng 𝐿 trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch
tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngồi cùng khoảng 𝐿 và tổng số vạch màu của 𝜆1 nhiều hơn tổng số
vạch màu của 𝜆2 là 10. Bước sóng 𝜆2 là
A. 0,55 𝑚𝑚.
B. 0,65 𝑚𝑚.
C. 0,70 𝑚𝑚.
D. 0,75 𝑚𝑚.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để hệ hai vân tối trùng nhau
𝜆1 𝑘1 + 0,5
=
(∗)
𝜆2 𝑘2 + 0,5
Theo giả thuyết bài toàn
𝑘1 + 𝑘2 = 3 (1)
giữa 6 vạch tối có 35 vạch sáng ⇒ giữa hai vạch tối liên tiếp có 7 vân sáng, 1 vân là vân trung tâm.


𝑘1 − 𝑘2 = 1 (2)
tổng số vân sáng của 𝜆1 nhiều hơn 𝜆2 là 10 → nhiều hơn 2 trong khoảng 2 vạch tối liên tiếp.
Từ (1) và (2)
⇒ 𝑘1 = 2 và 𝑘2 = 1
Thay vào (∗)
(2) + 0,5

𝑘2 + 0,5
𝜆2 =
𝜆1 =
. (0,42) = 0,70 𝜇𝑚
(1) + 0,5
𝑘1 + 0,5

 HẾT 



×