Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 1

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

I.PHƯƠNG TRÌNH MŨ












Bài 1: Giải phương trình: 8 . 3
x
+ 3 . 2
x
= 24 + 6
x
(1)
Giải
Ta có:
(1)


Û
3
x
(8 – 2
x
) +(2
x
– 8)= 0

Û
(8 – 2
x
)( 3
x
-3) = 0
2 8 3 3
x x
Û = Ú =


Û
x = 3
Ú
x = 1

Bài 2: Giải

phương trình:
2
2

x x
+
- 4 .
2
2
x x
-
-
2
2
x
+ 4 = 0 (2)
Đề thi tuyển sinh đại học khối D – 2006
Giải
Ta có:
2
2
2
2 2
2
2 0
2
(2) 2 (2 4) (2 4) 0
(2 4)(2 1) 0
2 4 2 2
2 2 0
1 0
x x x x
x x x
x x x

x x x
x x
-
-
-
Û - - - =
Û - - =
Û = Ú =
Û = Ú - =
Û = Ú =

Bài 3: Giải

phương trình:
2
3x+2
4
x -
+
2
+6x+5
4
x
=
2
2 +3x+7
4
x
+ 1 (3)
Giải

Ta có:
(3)
Û

2
3x+2
4
x -
+
2
+6x+5
4
x
=
2
3x+2
4
x -
.
2
+6x+5
4
x
+ 1

Û
2
3x+2
4
x -

(1 -
2
+6x+5
4
x
) +
2
+6x+5
4
x
- 1 = 0

Û
(
2
+6x+5
4
x
- 1)(1-
2
3x+2
4
x -
) = 0

Û
2
+6x+5
4
x

= 1
Ú
2
3x+2
4
x -
= 1

Û
x
2
+ 6x + 5 = 0
Ú
x
2
– 3x + 2 = 0

Û
x =
±
1
Ú
x = -5
Ú
x = 2
Cách 1:
· Nếu a>0
Ù
a
¹

1 thì
a
f(x)
= a
g(x)
Û
f(x) = g(x)

a
f(x)
= b
Û

( ) log
0
a
f x b
b
=
ì
í
>
î

· Nếu a thay đổi thì
a
f(x)
= a
g(x)
Û


0
( 1)[ ( ) ( )] 0
a
a f x g x
>
ì
í
- - =
î

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 2








Bài 4: Giải phương trình:
2
2
x x
-
-
2

2
2
x x
+ +
= 3 (4)
Đề thi tuyển sinh đại học khối D – 2003
Giải
Ta có:
(4)
Û
2
2
x x
-
- 4.
2
2
x x
- +
= 3
Đặt t =
2
2
x x
- +

Ta được phương trình : t -
4
t
= 3

Û
t
2
– 3t – 4 = 0
Û
t = - 1 (loại)
Ú
t=4
Do đó :
2
2
x x
-
= 2
2
Û
x
2
– x = 2

Û
x
2
– x – 2 = 0

Û
x = -1
Ú
x = 2.


Bài 5: Giải phương trình : 3 . 8
x
+ 4. 12
x
– 18
x
– 2. 27
x
= 0 (5)
Đề thi tuyển sinh đại học khối D – 2006
Giải
Ta có: (5)
Û
3 + 4
12
8
x
æ ö
ç ÷
è ø
-

18
8
x
æ ö
ç ÷
è ø
2
-


27
8
x
æ ö
ç ÷
è ø
= 0


Û
3 + 4
3
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
-

2
3
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
-
2
3

3
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
= 0
Đặt t =
3
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
với t > 0
Ta có phương trình:
2t
3
+ t
2
– 4t – 3 = 0

Û
t = -1(loại)
Ú
t =
3
2

Vậy

3
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
=
3
2

Û
x= 1.

Bài 6: Giải phương trình :
-
2
4
x
+ 16 = 10 .
-
2
2
x
(6)
Giải
Đặt t =
-
2
2
x

(Điều kiện t>0)

(6) trở thành: t
2
+ 16 = 10t

Û
t
2
– 10t + 16 = 0
Cách 2: Đặt ẩn số phụ t = a
x
với t > 0( a>0
Ù

a
"
1
Chú ý các cặp cơ số nghịch đảo:
2
±
1, 2
±

3
, 3
±

8


TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 3


Û
t = 2
Ú
t = 8
Do đó :
-
2
2
x
= 2
Û

-
2
x = 1
Û
x= 3
-
2
2
x
= 2
3


Û

-
2
x = 3

Û
x – 2 = 9
Û
x = 11.

Bài 7 : Giải phương trình : 125
x
+ 50
x
= 2
3x+1
(7)

Giải

Ta có:
(7)
Û

125
50
x
æ ö
ç ÷

è ø
+ 1 = 2
8
50
x
æ ö
ç ÷
è ø

Û
5
2
x
æ ö
ç ÷
è ø
+ 1 = 2
4
25
x
æ ö
ç ÷
è ø


Û

2
2
0

5
1
1 2
x
t
t
t
ì
æ ö
= >
ï
ç ÷
ï
è ø
í
ï
+ =
ï
î

Û
3
2
0
5
2 1 0
x
t
t t
ì

æ ö
= >
ï
ç ÷
í
è ø
ï
- - =
î


Û

2
2
0
5
( 1)(2 2 1) 0
x
t
t t t
ì
æ ö
= >
ï
ç ÷
í
è ø
ï
- + + =

î

Û
2
0
5
1
x
t
t
ì
æ ö
= >
ï
ç ÷
í
è ø
ï
=
î


Û
2
5
x
æ ö
ç ÷
è ø
= 1 =

0
2
5
æ ö
ç ÷
è ø

Û
x = 0

Bài 8: Giải phương trình : 2
3x
– 6.2
x
-
3( 1)
1
2
x
-
+
12
2
x
= 1 (8)


Giải
Đặt t = 2
x

, điều kiện t > 0
Phương trình (8) trở thành : t
3
– 6t
-

3
8
t
+
12
t
= 1

Û
3
3
8
t
t
æ ö
-
ç ÷
è ø
-
6
2
t
t
æ ö

-
ç ÷
è ø
= 1

Û
2
t
t
æ ö
-
ç ÷
è ø
2
2
4
2t
t
æ ö
+ -
ç ÷
è ø
-
6
2
t
t
æ ö
-
ç ÷

è ø
= 1

Û
2
t
t
æ ö
-
ç ÷
è ø
2
2
4
4t
t
æ ö
- +
ç ÷
è ø
= 1

Û
3
2
t
t
æ ö
-
ç ÷

è ø
= 1

Û
t -
2
t
= 1
Û
t
2
– t – 2 = 0

Û
t = -1(loại)
Ú
t = 2
Vậy 2
x
= 2
Û
x = 1

TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 4

Bi 9: Gii phng trỡnh :
(

)
2 1
x
-
+
(
)
2 1
x
+
- 2
2
= 0 (9)
thi tuyn sinh i hc khi B 2007
Gii
t t =
(
)
2 1
x
+
vi t > 0 thỡ
1
t
=
( )
1
2 1
x
+

=
2
( 2 1)
( 2 1) ( 2 1)
x x
-
+ -
=
(
)
2 1
x
-

Phng trỡnh (9) tr thnh :
1
t
+ t
-
w 2
2
= 0

t
2

-
2
2
t + 1 = 0



t =
2


1
Do ú: (9)


(
)
( ) ( )
1
2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
x
x
-

+ = +


+ = - = +





x =


1

Bi 10: Gii phng trỡnh :
(
)
5 21
x
- + 7
(
)
5 21
x
+ = 2
x+3
(10)

Gii

Ta cú:
5 21
2
-
.
5 21
2
+
= 1
Do ú (10)


5 21
2
x
ổ ử
-
ỗ ữ
ỗ ữ
ố ứ
+ 7
5 21
2
x
ổ ử
+
ỗ ữ
ỗ ữ
ố ứ
= 8



5 21
0
2
1
7 8
x
t
t
t


ổ ử
+
ù
= >
ỗ ữ
ỗ ữ
ù
ố ứ

ù
+ =
ù


2
5 21
2
7 8 1 0
x
t
t t

ổ ử
+
ù
=
ù
ỗ ữ
ỗ ữ


ố ứ
ù
- + =
ù




5 21
2
x
ổ ử
+
ỗ ữ
ỗ ữ
ố ứ
=1

x =
5 27
2
log 7
+
- .







Bi 11: Gii phng trỡnh : 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
(11)

Gii

Cỏch 3:
-Nhm nghim ca phng trỡnh
-S dng tớnh cht n iu ca hm s, kt lun phng trỡnh cú nghim duy nht
TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 5

Ta cú: (1)

8
27
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
+
2
3

x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
= 2
Nhm thy x = 0 l nghim ca phng trỡnh (1)
Mt khỏc : v trỏi y =
8
27
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
+
2
3
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
l hm gim trờn R
M v phi y = 2 lm hng
Do ú x = 0 l nghim duy nht ca phng trỡnh

Bi 12: Gii phng trỡnh : 25
x
2(3-x)5
x
+ 2x 7 = 0 (12)



Gii

Ta cú: (1)

(5
2x
6.5
x
7) + (2.5
x
+ 2)x = 0


(5
x
+ 1)( 5
x
- 7)+ 2(5
x
+ 1)x = 0


(5
x
+ 1)( 5
x
- 7+2x) = 0



5
x
+ 2x = 7( do 5
x
+ 1>0 vi
"
x)
Nhm thy x = 1 l nghim ca phng trỡnh
M y = 5
x
+ 2x l hm tng trờn R( do y = 5
x
ln5 + 2 > 0
"
x)
V y = 7 l hng
Do ú x= 1 l nghim duy nht ca phng trỡnh (1)

Bi 13: Gii phng trỡnh: 9
x
+2(x-2)3
x
+ 2x 5 = 0 (13)
Gii
t t =3
x
(iu kin t>0)
Phng trỡnh ó cho thnh t
2
+ 2(x-2)t +2x 5 = 0

Ta cú:
D
'
t
=(x-2)
2
(2x 5) = (x-3)
2

Vy t =2
-
x

(x - 3) =
1(loaùi)
2x+5

-

-


Do ú: 3
x
= 5 2x(vi x<
5
2
)
Nhm thy x = 0 l nghim
Ta cú: y = 3

x
l hm tng trờn
5
,
2
ổ ử

ỗ ữ
ố ứ

y = 5 2x l hm gim trờn
5
,
2
ổ ử

ỗ ữ
ố ứ

Vy x = 0 l nghim duy nht ca phng trỡnh.

Bi 14: Gii phng trỡnh :
1
2
x
+
- 4
x
= x 1 (14)



Gii

Ta cú: (14)

2
x
(2 - 2
x
) = x 1
Đ Nhm thy x = 1 l nghim ca phng trỡnh
Đ Mt khỏc do y = 2
x
l

hm tng trờn R nờn
"
x: x>1 thỡ v trỏi 2
x
(2 - 2
x
) < 0 m v
phi x 1 > 0

phng trỡnh (1) khụng nghim ỳng
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 6


§
"
x mà x<1 thì vế trái 2
x
(2 - 2
x
)> 0 Mà vế phải x – 1< 0 Phương trình (1) không
thỏa
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình

Bài 15: Giải phương trình :3
x
+ 5
x
= 6x +2 (15)
Nhẩm thấy phương trình (1) có hai nghiệm là x = 0 , x=1
Xét y = 3
x
+ 5
x
– 6x – 2 (C)
Miền xác định D =R
Ta có y’ = 3
x
ln3 + 5
x
ln5 – 6
y’ là hàm liên tục trên R và
y’(0) = ln3 + ln5 – 6 < 0
y’(1) =3ln3 + 5ln5 – 6 >0

Do đó
$
a
Î
( 0, 1) mà y’(
a
) = 0

x -
¥
0
a
1 +
¥


y’
-
0 + +

y
0 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy (C): y = 3
x
+ 5
x
– 6x – 2 chỉ cắt trục hoành tại đúng 2
điểm.Vậy (14) có túng 2 nghiệm x = 0, x = 1.

Bài 16: Cho phương trình:

(
)
2 3
x
+ +
(
)
2 3
x
- = m (1)
a) Giải (1) khi m = 4
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
Giải
Đặt t =
(
)
2 3
x
+ > 0
Do
(
)
2 3
x
+
(
)
2 3
x
- = 1 nên

(
)
2 3
x
- =
1
t

Lúc đó (1) thành: t +
1
t
= m (2)
a) Khi m = 4 ta có phương trình : t
2
– 4t + 1 = 0

Þ
t =
2 3
±
Vậy
(
)
2 3
x
+ = 2 +
3

Û
x = 1


(
)
2 3
x
- = 2 -
3
= (2 +
3
)
-1

Û
x = -1
b) Xét hàm số y = t +
1
t
với t > 0
TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 7

Thỡ y = 1-
2
1
t
=
2
2

1
t
t
-

t -
Ơ
-1 0 1 +
Ơ


y + 0 0 +

y +
Ơ
+
Ơ



2

Yờu cu bi toỏn

(d) : y = m ct (C) ti hai im phõn bit

m > 2

Bi 17: Cho phng trỡnh: m16
x

+ 2.81
x
= 5.36
x
(1)
a)Tỡm phng trỡnh khi m = 3
b)Tỡm m phng trỡnh cú nghim duy nht.
Gii
Ta cú :
(1)

m + 2
81
16
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
= 5
36
16
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ

m +
2
9
4

x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
= 5
9
4
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ

t t =
9
4
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
> 0 ta c phng trỡnh: m + 2t
2
= 5t
a) Khi m = 3 ta cú phng trỡnh : 2t
2
- 5t + 3 = 0

t = 1

t =
3

2

Vy
9
4
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
= 1 =
ổ ử
=
ỗ ữ
ố ứ
0
9
0
4
x

9
4
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
=
2
3
2

x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
=
ổ ử

ỗ ữ
ố ứ
1
3
2
x =
1
2

b) Xột phng trỡnh cú: m = -2t
2
+ 5t
t f (t) =
-
2t
2
+ 5t vi t > 0
Thỡ f(t) =
-
4t + 5

t -
Ơ

0
5
4
+
Ơ


f(t) + 0 -

f(t) 0
25
8

C
+
Ơ

TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 8



Yờu cu bi toỏn

(d): y = m ct (C) ti 1 im


m =

25
8


m
Ê
0
II.H PHNG TRèNH M
Bi 1 : Gii h phng trỡnh:
3x 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x x
x
y y
y
+

= -
ù

+
=
ù
+ợ

thi tuyn sinh i hc khi D - 2002
Gii

iu kin :
2
5 4 0
0
y y
y

- >
ù

>
ù



4
0
5
0
y y
y

< >
ù

ù
>





4
5
y
>

Lỳc ú h ó cho



= -
ù

+
=
ù
+ợ
3x 2
2 5 4
2 (2 2)
2 2
x x
x
y y
y




= -

ù

=
ù

3x 2
2 5 4
2
x
y y
y



=
ù

- + =
ù

3 2
2
5 4 0
x
y
y y y



2

0(loaùi) y = 4 y = 1
x
y
y

=
ù

=
ù





2 1 2 4
1 4
x x
y y
ỡ ỡ
= =
ù ù

ớ ớ
= =
ù ù
ợ ợ

0 2
1 4

x x
y y
ỡ ỡ
= =

ớ ớ
= =
ợ ợ


Bi 2: Tỡm cỏc cp s dng x, y tha:
ổ ử
-
ỗ ữ
+
ố ứ
-

ù
=

ù
=

5
3
4x
3 1
(1)
(2)

x
y
y
x y
x y

Gii
T (2)

3
1
y
x
=
Thay vo (1)


+ -
-
=
3 3
1 5 5
4
3
3
( )
x
x
x x
x x


-
+ +
=
3 3
1 15
4 5
x a
x x
x x



=


+ = - +


3 3
1
1 15
4x 5
x
x
x x

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH



Trang 9


Û
3
1
16
0
x
x
x
é
=
ê
ê
- =
ê
ë
Û
x = 1
Ú
x
4
= 16


Û
x = 1
Ú
x = 2

Ú
x = -2(loại do x >0 )
Vậy hệ có nghiệm
2
1
1
1
8
x
x
y
y
ì
=
ì
=
ï
Ú
í í
=
=
î
ï
î


Bài 3:Giải hệ phương trình:
(
)
( )

4
4
4
4
3 1
8 6 0
y x
x y
x y
x y
-
-
ì
+ =
ï
í
+ - =
ï
î

Giải
Hệ đã cho
Û
( )
-
-
ì
+ =
ï
í

+ =
ï
î
4
4
4
4
3 (1)
8 6 (2)
x y
x y
x y
x y


- - -
-
Þ =
Þ =
Þ = -
4 4 4
4
3
4
(1),(2) 8.3 3 .2
2 2
3
x y x y x y
x y
x y


Vậy:

Û
-
ì
+ =
ï
í
- =
ï
î
4
4
4
3
3
x y
x y
x y


Û
ì
+ =
ï
í
- =
ï
î

4 6
4
3
3
x y
x y
Û
ì
=
ï
í
=
ï
î
4
2 3 0
2 24
x
y


Û
4
15
12
x
y
ì
ï
=

í
=
ï
î

Ú

4
15
12
x
y
ì
ï
= -
í
=
ï
î


Bài 4: Giải hệ phương trình:
(
)
( )
ì
- = - +
ï
í
+ =

ï
î
2 2
2 2 ( )( 2) 1
2 2
x y
y x xy
x y

Giải
Từ (2): x
2
+ y
2
= 2 thay vào (1) ta được
2
x
-2
y
= (y – x)
2 2
xy (x y )
é ù
+ +
ë û
=y
3
- x
3
(*)

Xét phương trình (*)
+ Nếu x > y thì 2
x
> 2
y
nên
x y
2 -2 0
>

3 3
y x
-
>0
Nên phương trình (*) không thỏa
+ Nếu x < y thì 2
x
<2
y
nên 2
x
-2
y
<0 mà
3 3
y x
-
>0
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH



Trang 10

Nên phương trình (*) không thỏa
+ Nếu x=y thì phương trình (*) nghiệm đúng
Thay vào (2) ta được x
2
= 1
Û
x =
±
1
Vậy nghiệm hệ là
1
1
x
y
ì
=
í
=
î

Ú
1
1
x
y
ì
= -

í
= -
î


III.BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Cách 1: Sử dụng tính đơn điệu của hàm mũ:
· Nếu a > 1 thì a
u(x)
> a
v(x)

Û
u(x) > v(x)
· Nếu 0 < a <1 thì a
u(x)
> a
v(x)

Û
u(x) < v(x)
· Nếu a > 0 thì a
u(x)
> a
v(x)

Û
(a – 1)[u(x) – v(x)] > 0
Bài 1: Giải bất phương trình : 4x
2

+ x.
2
1
2
x
+
+ 3.
2
2
x
> 8x +12 (*)
Giải
Ta có (*)
Û
4(x
2
– 2x – 3) -
2
2
x
. (x
2
– 2x – 3) > 0

Û
(x
2
– 2x – 3)(4 –
2
2

x
) > 0

Û

ì
>
ï
í
-
ï
î
2
2
x - 2x -3 0
4 2 >0
x
Ú
ì
ï
í
-
ï
î
2
2
x 2x 3<0
4 2 <0
- -
x



Û
2
2
1 3
2 2
x
x x
ì
< - Ú >
ï
í
<
ï
î
Ú
2
2
1 3
2 2
x
x
ì
- < <
ï
í
>
ï
î



Û
1 3
2 2
x x
x
ì
< - Ú >
ï
í
- < <
ï
î
Ú
1 3
2 2
x
x x
ì
- < <
ï
í
< - Ú >
ï
î


Û
2 1 2 3

x x
- < < - Ú < <


Bài 2: Giải bất phương trình: 3
2x
– 8.
4
3
x x
+ +
-9.
4
9
x
+
> 0 (*)
Giải
Điều kiện: x
³
4
Ta có : (*)
Û
(
)
2
3
x
-8.3
x

.
4
3
x
+
- 9(
4
3
x
+
)
2
> 0
Û

(
)
2
3
x
+ 8.3
x
.
4
3
x
+
- 9.3
x
.

4
3
x
+
– 9(
4
3
x
+
)
2
> 0
Û
3
x
(3
x
+
4
3
x
+
) – 9.
4
3
x
+
(3
x
+

4
3
x
+
) > 0
Û
(3
x
+
4
3
x
+
)(3
x
– 9.
4
3
x
+
) > 0
Û
3
x
– 3
2
.
4
3
x

+
> 0
Û
3
x
>
2 4
3
x
+ +

Û
4
x
+
< x – 2
Û
ì
+ ³
ï
- >
í
ï
+ < - +
î
2
4 0
2 0
4 4x 4
x

x
x x
Û
2
2
5x 0
x
x
ì
>
ï
í
- >
ï
î

TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 11


2
0 5
x
x x

>

< >



x > 5

Bi 3: Gii bt phng trỡnh:
2
1
2x
1
3
3
x x
x
- -
-
ổ ử

ỗ ữ
ố ứ
(*)
Gii
Ta cú (*)

2
2x
3
x -

- + -
1

3
x x



2
2x 1
x x x
- - + -
(**)
iu kin:
2
2x
x
-

0

x
Ê
0

x

2
Ta cú:


x 0 1 2



2
2x
x
-
+ 0
-

-
0 +

x 1
-

-
0 +

ã Khi x
Ê
0 thỡ x 1 < 0 nờn
(*)

2
2x
x
-
-x+ (1-x)= 1 2x

2
2x

x -


(
)
2
1 2x
- (do x
Ê
0 nờn 1 2x > 0)

3x
2
2x + 1
Ê
0 vụ nghim
ã Khi x

2 thỡ x- 1 > 0 nờn
(*)

2
2x
x
-
-x+ (x - 1) = -1 luụn ỳng
Do ú tp nghim ca bt phng trỡnh l S = [2,
Ơ
)


Bi 5: Gii bt phng trỡnh:x
4
8.e
x-1
>x(x
2
e
x-1
-8) (*)
Gii
Ta cú:
(*)

x
4
+ 8x 8e
x-1
x
3
.e
x-1
> 0


x(x
3
+ 8) - e
x-1
( 8+x
3

) > 0


(x
3
+ 8)(x- e
x-1)
> 0

Xột y = f(x) = x e
x-1
Min xỏc nh D = R
y = 1 e
x-1

Vy y = 0
1 0
x
e e
-
=


1
x
=

x

1




y + 0
-

TRNG THCS V THPT LC HNG CH BIấN: T. TRNG QUANG NGC-T.HONG HU VINH


Trang 12

y 0
C
Do ú: y = x - e
x-1
< 0
1
x
" ạ

Vy (*)

(x
3
+ 8)(x- e
x-1)
> 0


x

3
+ 8 < 0 v x

1


x < -2

Cỏch 2: T N PH
Bi 5: Gii bt phng trỡnh:
1
2 2 1
0
2 1
x x
x
-
- +
Ê
-

Gii
t t =
2
x
(iu kin t > 0)
Ta c bt phng trỡnh
2
1
0

1
t
t
t
- +
Ê
-

( )
- +
Ê
-
2
2
0
1
t t
t t


Ê - Ê
1 0
t t
<1

2
t

M t>0 nờn 0<t<1
2

t


Do ú: 0<2
x
<2
0
1
2 2
x



x<0
1
x



Bi 6: Gii bt phng trỡnh:
1 2x 1
2
3 2 12
x
x+ +
- -
< 0 (*)
Gii
Ta cú: (*)


3.3
x
-2.4
x
-
2
12
x
< 0

3.
2
9
x
- 2.
2
16
x
-
2
12
x
< 0

3 - 2
4
3
x
ổ ử
ỗ ữ

ố ứ
-
2
4
3
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
< 0
t t =
2
4
3
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
vi t > 0
Vy ta c bt phng trỡnh: 3-2t
2
t <0

2t
2
+ t 3 > 0

< -




>


3
(loaùi do t>0)
2
1
t
t

Do ú
2
4
3
x
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
>
0
4
3
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ

x > 0

Bi 7: : Gii bt phng trỡnh:8.

+
4
3
x x
+
+
4
1
9
x

9
x
(*)
Gii
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 13

Ta có: (*)
Û
8.
4 4
1
2
3 9.9
1
3 9
x x x

x x
+ +
+ ³


Û

4 4
8.3 9.9 1
x x x x- + -
+ ³

Đặt t =
4
3
x x
-
( điều kiện t>0)
Ta được bất phương trình 8t + 9t
2
1
³

Û
9t
2
+8t-1
³
0
Û

t
1
£ -
(loại)
1
9
t
Ú ³

Do đó:
4
3
x x
-
³
3
-2

Û
4
2
x x
- ³ -

Û
(
)
2
4
x

-
4
x
- 2
£
0
Û
0
£

4
x

£
2
Û
0
£
x
£
16

Bài 8: Tìm tất cả giá trị a để bất phương trình

.9
x
a
+ (a-1)3
x+2
+ a -1 > 0 (1) nghiệm đúng

x R
" Î

Giải
Đặt t = 3
x
(điều kiện t>0)
Bất phương trình đã cho thành: at
2
+(a-1)9t + a – 1> 0 (2)
(1)nghiệm đúng
x R
" Î

Û
at
2
+9(a-1)t + a-1 > 0 với
"
t> 0
Û
a(t
2
+ 9t +1) > 9t +1 với
"
t> 0
Û
a >
2
9 1

9 1
t
t t
+
+ +
với
"
t> 0
Đặt g(t)=
2
9 1
()
9 1
t
t t
+
+ +

Ta có: g’(t) =
2
2 2
9 2
( 9 )
t t
t t t
- -
+ +
< 0
"
t> 0


t

0



g’(t)
__

g(t) 1



Yêu cầu bài toán
Û
Đường thẳng (d)y = a nằm hoàn toàn phía trên (C)
Û
a
³
1

Bài 9: Cho bất phương trình:
4
x
-m2
x
+m+3
0
£

(1)
Tìm m để (1) có nghiệm
Giải
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HỒNG HỮU VINH


Trang 14

Đặt t = 2
x
> 0 thì (1) thành
t
2
–mt +m+3
£
0 với t> 0
Û
t
2
+3
£
m(t-1) với t>0
Û
ì
+
£ >
ï
ï
-
í

+
ï
³ < <
ï
-

2
2
3
( 1)
1
3
( 0 1)
1
t
m vớit
t
t
m với t
t

Do t=1 thì bất phương trình (*) trở thành 4
£
0(vơ nghiệm)
Xét y =
2
3
1
t
t

+
-
( C ) và (d): y = m
Ta có y’=
( )
2
2
2 3
1
t t
t
- -
-

y’=0
Û
t = -1
Ú
t =3
t -1 0 1 3 +



y’ + 0 - - - 0 +
y



(d)
6

-3
(d)



u cầu bài tốn
Û
(
)
(
)
(
)
( )
( )
0 0 0,
0 1 1, 1
(1, ) :
(0,1) ( ):
o
t đểM t y C nằmdưới d y m
t đểM t y C nằmtrên d y m
é
$ Ỵ +¥ Ỵ =
ê
ê
$ Ỵ Ỵ =
ë

Û

6
3
m
m
é
³
ê
< -
ë


Bài 11: Tìm tất cả các giá trị a để bất phương trình nghiệm đúng
0
x
" £

a.2
x+1
+ (2a +1)(3 -
5
)
x
+
(
)
3 5
x
+ < 0 (*)
Giải
Chia 2 vế bất phương trình cho 2

x
ta được:
(*)
Û
2a +(2a +1)
-
3 5
( )
2
x
+
+
3 5
( )
2
x
< 0
Do
3 5
2
ỉ ư
-
ç ÷
ç ÷
è ø
3 5
2
ỉ ư
+
ç ÷

ç ÷
è ø
= 1
Đặt t =
ỉ ư
+
ç ÷
ç ÷
è ø
3 5
2
x
thì
ỉ ư
-
ç ÷
ç ÷
è ø
3 5
2
x
=
1
t

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 15


Do
3 5
2
+
> 1 nên x
£
0
Þ
0 <
+
3 5
( )
2
x

£
1
Lúc đó (*) trở thành : 2a + (2a + 1)
1
t
- t < 0
Û
f(t) = t
2
+ 2at + 2a +1 < 0 (**)
Yêu cầu bài toán
Û
(*) nghiệm đúng
0
x

" £

Û
(**) có nghiệm đúng
(0,1]
t
" Î

Ta có
D
'
= a
2
– 2a – 1
· Nếu
D £
' 0
thì f(t)
³
0
t
"
,(**) vô nghiệm (loại)
· Nếu
D
'
> 0 , gọi
1, 2
t t
là hai nghiệm của f(t)

t
1
t
0 1
2
t


f(t) + 0
-
0 +

Yêu cầu bài toán :
Û
1
t

£
0 < 1 <
2
t

Û
(0) 2a 1 0
(1) 2 4a 0
f
f
ì
= + £
í

= + <
î
Û
1
2
1
2
a
a
ì
£ -
ï
ï
í
ï
< -
ï
î
Û
1
2
a
< -


BÀI TẬP
BT1.Giải các phương trình:
a) 12.3
x
+ 3.15

x
– 5
x+1
= 20 b)
(
)
(
)
x x
2 3 2 3 14
- + + =

c)
(
)
(
)
tanx tanx
8 3 7 8 3 7 16
+ + - =
d) 2.5
x
+10
x
= 2
2x+1
e)4
x+1
+ 2
x+4

= 2
x+2
+ 16 f)
(
)
x
2 3
+ +
(
)
(
)
(
)
7 4 3 2 3 4 2 3
x
+ - = +
h)
2 2
1 2
9 10.3 1 0
x x x x+ - + -
- + =
(DB/B06)
BT2. Giải các phương trình:
a)3.25
x-2
+ (3x – 10)5
x-2
+3 – x = 0 b)2

x
=
2
3
x
+1
c)3
x
– 4 =
2
5
x
d)
(
)
(
)
(
)
3 2 3 2 5
x x x
- + + =
e) 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
f)4
x

–2
x+1
+2(2
x
–1)sin(2
x
+y–1) + 2= 0(DB/B06)
g)
(
)
(
)
x x
2 3 2 3 4
x
- + + =
h)
(
)
(
)
5 1 2 5 1 3.2
x x
x
+ + - =
BT3.Cho phương trình: 4
x
– 4m(2
x
– 1) = 0

a)Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm (ĐS: m < 0
Ú
m
1
¹
)
BT4.Cho phương trình:
(
)
5 1
x
+
+ a
(
)
5 1
x
-
= 2
x

TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 16

a) Giải phương trình khi a =
1
4


b)Tìm a để phương trình có 1 nghiệm duy nhất (ĐS: a =
1
4
Ú
a
£

BT5.Cho phương trình :
- +
2
2x 2
25
x
+
2
2x 2
9
x
- +
=
2
( 1)
15
x-

a) Giải phương trình khi m = 34
b)Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình
BT6 (DBA/02). Cho phương trình:
(

)
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
t t
m m
+ - + -
- + + + =

Tìm m để phương trình có nghiệm
BT7.Cho phương trình: 4
x
+ 4m.2
x
+ 2 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Giải và biện luận phương trình sau theo m
BT8.Giải các hệ phương trình sau:
a)
1
2 2 2
x y
x y
ì
+ -
ï
í
- =
ï
î

b)
2 2 12
5
x y
x y
ì
- =
ï
í
+ =
ï
î

c)
( )
+
-
-
ì
=
ï
í
=
ï
î
2
1
5 125
4 1
x y

x y
d)
2x
2
3 2 77
3 2 7
y
y
x
ì
- =
ï
í
ï
- =
î

e)(DB/D04)
2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
+ -
ì
+ = +
ï
í
- = -

ï
î
f)
2 9.3 7
8
2 .3
9
x y
x y
ì
- =
ï
í
=
ï
î

BT9.Cho hệ phương trình:
(
)
ì
- + =
ï
í
+ + =
ï
î
5 5
x 4 2
1 1

( 1)
b
a x y
e a y b a

Tìm a để hệ phương trình có nghiệm (x,y) với mọi b
(ĐS: a = -1)
BT10.Giải các bất phương trình sau:
a)
1
1
2
1 1
3 12
2 3
x
x
+
æ ö æ ö
+ >
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
b)(x
2
+x+1)
x
< 1
c)
( ) ( )
1

1
2 1 2 1
x
x
x
+
-
+ ³ - d)
2
2.3 2
1
3 2
x x
x x
+
-
£
-

e)
(
)
2
4 2 2
3 4 3 1
x x
x
- -
+ - ³
f)2.2

x
+ 3.3
x
> 6
x
-1
g)
2 2 2 2
2 1 1 2
25 9 34.15
x x x x x x
- + - + -
+ ³ h)
2
1 2
4 .3 4.3 1 0
x x x+
- + £

k)(DBA03)
+ +
+ ³ - +
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x
l)
2 2
2 4 2 2 1
2 16.2 2 0
x x x x- - - -

- - £

m)3
2x+1
– 2
2x+1
– 5.6
x

£
0

BT11.Cho bất phương trình: (3m+1)12
x
+ (2-m)6
x
+3
x
< 0
Tìm a sao cho bất phương trình nghiệm đúng
"
x>0 (ĐS: m
£
-
2)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH


Trang 17


BT12.Tìm m để bất phương trình 9
x
–m3
x
+ m + 3
£
0 có nghiệm
(ĐS: m
£
-3
Ú
m
³
6)
BT13.Cho bất phương trình (m-1)4
x
+ 2
x+1
+ m + 1> 0
a) Giải bất phương trình khi m = -1
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng
"
x
Î
R (ĐS: m
³
1)
BT14. Cho bất phương trình
2 2 2
sin os sin

2 3 3
x c x x
m+ ³
Tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm (ĐS: m
£
4)
BT15.Cho f(x) = (m-1)6
x
-
2
6
x
+ 2m+1
a) Giải bất phương trình f(x)
³
0 với m =
2
3

b)Tìm m để (x-6
1-x
) f(x)
³
0 với
[0,1]
x
" Î
ĐS m
1
2

£

BT16. Cho bất phương trình 4
x
– m2
x+1
+ 3 – 2m > 0.
Tìm m để bất phương trình có nghiệm
BT17. Cho bất phương trình: 2
2x+1
– 9.2
x
+ 4
£
0 (1)
Tìm m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của: (m
2
+1)x
2
+ m(x+3)+1 > 0
(ĐS: 0<m<2)
BT18(DB/D05)Tìm m để hệ sau có nghiệm:
2x 1 1
2
7 7 2005x 2005
( 2) 2 3 0
x x x
x m x m
+ + + +
ì

- + £
ï
í
- + + + ³
ï
î

×