Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuS O4 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. Na2CO3 .
D. Na3 PO4 .
Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
B. Có phản ứng este hóa.
C. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon không no.
D. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
Câu 3. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 4. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3 O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam.
B. 3,456 gam.
C. 0,432 gam.
D. 0,864 gam.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
B. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
C. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 6. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. AI.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 35,5 gam.
B. 34,425 gam.
C. 37,875 gam.
D. 34,875 gam.
Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X không làm mất màu nước brom.
B. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Câu 9. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và
48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 62, 24%.
B. 25, 32%.
C. 49, 79%.
D. 12, 45%.
Câu 10. Cho các phản ứng:
t◦
(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦
(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦
(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
Trang 1/4 Mã đề 001
t◦
→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [H+][OH-] < 1.10−14 . B. [H+][OH-] > 1.10−14 . C. [H+][OH-] = 1.10−14 . D. [OH-] = 1.10−12 .
Câu 12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 13. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 500.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.
B. Vàng.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 15. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to
(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to
(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
C. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
D. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,45.
Câu 17. Nhơm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 (S O4 )3 .
D. NaAlO2 .
Câu 18. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo.
(b) Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H110 O6 .
(c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 20. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
Trang 2/4 Mã đề 001
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
B. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
C. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
D. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O
A. Be.
B. Ca.
C. Na.
D. Ba.
Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Vinyl axetat.
B. Etylamin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 25. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS.
B. HgS 2 .
C. Hg2 S .
D. HgS O3 .
Câu 26. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C15 H31COOH.
B. (CH3COO)3C3 H5 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H33COO)2C2 H4 .
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175.
B. 16,39.
C. 11,92.
D. 8,94.
Câu 28. Trong các cation: Na+ , Ag+ , Cu2+ , Al3+ ; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+ .
B. Na+ .
C. Al3+ .
D. Cu2+ .
Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.
B. K.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 30. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch AgNO3 /NH3 .
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. H2 O.
Câu 31. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Os.
Câu 32. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,584 lít CO2 ; 5,04 gam
H2 O và V lít khí N2 . Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 1,344.
C. 0,896.
D. 0,448.
Câu 34. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 34,10%.
B. 32,50%.
C. 38,35%.
D. 29,83%.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 2,025 mol O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung
dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,5 gam.
B. 48,7 gam.
C. 51,1 gam.
D. 44,7 gam.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 37. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 50,32.
B. 51,12.
C. 51,18.
D. 51,60.
Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 39. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. H2 NCH2COOH.
B. HCl.
C. CH3 NH2 .
D. metyl fomat.
D. NaOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001