Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Quản lý TNTN - tài nguyên đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 25 trang )

ChươngChương II: II: TàiTài nguyênnguyên ĐấtĐất
1.1. CácCác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởnghưởng ñếnñến sựsự hìnhhình thànhthành vàvà
phátphát triểntriển củacủa tàitài nguyênnguyên ñấtñất
2.2. BảnBản chấtchất xóixói mònmòn ñấtñất
3.3. CácCác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởnghưởng xóixói mònmòn ñấtñất
4.4. GiảiGiải pháppháp chốngchống xóixói mònmòn ñấtñất do do nướcnước
5.5. LàmLàm ñấtñất bảobảo tồntồn
6.6. MôMô hìnhhình sửsử dụngdụng ñấtñất bềnbền vữngvững: VAC, VACR, : VAC, VACR,
LàngLàng sinhsinh tháithái, SALT, SALT
1. 1. SựSự hìnhhình thànhthành vàvà cáccác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởnghưởng
- Đá mẹ  phong hóa vật lý, hóa học, sinh học, thay đổi
nhiệt độ/áp suất, hóa chất trong mưa  mẫu chất
- Mẫu chất không thể tạo thành tài nguyên môi trường đất
nếu chỉ dựa vào các nhân tố vật lý
 Khi có sự sống xuất hiện = thành phần hữu cơ, sinh vật
CácCác yếuyếu tốtố vôvô sinhsinh
1.1. ĐáĐá mẹmẹ: ‘: ‘ñáñá nàonào, , ñấtñất ấyấy’’
ĐáĐá acid (acid (tỷtỷ lệlệ SiO2 = 65SiO2 = 65 75% 75%  ñấtñất mỏngmỏng, ,
chuachua, , nhiềunhiều cátcát, , nghèonghèo kiềmkiềm
ĐáĐá bazơbazơ (SiO2 =40%) (SiO2 =40%)  ñấtñất dàydày, , kiềmkiềm, , sétsét caocao, ,
ñấtñất tốttốt
2.2.
Yếu tố khí hậu: Yếu tố khí hậu:
mưamưa
, ,
giógió
, ,
nhiệtnhiệt
ñộñộ
& &
biếnbiến


thiênthiên
2.2.
Yếu tố khí hậu: Yếu tố khí hậu:
mưamưa
, ,
giógió
, ,
nhiệtnhiệt
ñộñộ
& &
biếnbiến
thiênthiên
nhiệtnhiệt ñộñộ ((theotheo ngàyngày & & ñêmñêm))
3.3. YếuYếu tốtố thủythủy vănvăn vàvà môimôi trườngtrường nướcnước
NướcNước ñóngñóng vaivai tròtrò vậnvận chuyểnchuyển, , vàvà làlà dung dung môimôi
hòahòa tan tan cáccác vậtvật liệuliệu tạotạo nênnên ñấtñất
Dung Dung dịchdịch ñấtñất
XóiXói mònmòn vàvà bồibồi tíchtích
CácCác yếuyếu tốtố vôvô sinhsinh… (… (tttt))
VùngVùng nhiệtnhiệt ñớiñới, , mưamưa nhiềunhiều ñấtñất chuachua hóahóa do do bịbị rửarửa
trôitrôi cáccác ion ion kiềmkiềm
4.4. YếuYếu tốtố ñịañịa hìnhhình, , ñịañịa mạomạo
ĐộĐộ caocao: : càngcàng lênlên caocao càngcàng lạnhlạnh  phongphong hóahóa kháckhác

ñấtñất
ñaiñai
kháckhác

ñấtñất
ñaiñai

kháckhác
ĐộĐộ dốcdốc: : dốcdốc càngcàng lớnlớn  xóixói mònmòn càngcàng caocao  ñấtñất
kháckhác nhaunhau
5.5. SựSự cốcố môimôi trườngtrường: :
vậnvận ñộngñộng ñịañịa chấtchất, , phunphun tràotrào núinúi lửalửa, , trượttrượt lởlở ñấtñất ñaiñai, ,
biểnbiển tiếntiến, , locólocó, , bãobão ñộngñộng ñấtñất, , ngậpngập lụtlụt
CácCác yếuyếu tốtố hữuhữu sinhsinh
1.1. ĐộngĐộng vậtvật
ĂnĂn cáccác tạptạp chấtchất hữuhữu cơcơ tàntàn tíchtích trongtrong ñấtñất vàvà trêntrên
mặtmặt ñấtñất
QuáQuá trìnhtrình hoạthoạt ñộngñộng sốngsống củacủa ñộngñộng vậtvật
2.2.
ThựcThực
vậtvật
2.2.
ThựcThực
vậtvật
ThựcThực vậtvật cócó diệpdiệp lụclục: 25 : 25 tấntấn/ha//ha/nămnăm
ThựcThực vậtvật koko cócó diệpdiệp lụclục
3.3. Vi Vi sinhsinh vậtvật: : PhânPhân giảigiải hữuhữu cơcơ, , cốcố ñịnhñịnh chấtchất hữuhữu
cơcơ, , cốcố ñịnhñịnh ñạmñạm khíkhí trờitrời
4.4. Con Con ngườingười: : táctác ñộngñộng tíchtích cựccực, , tiêutiêu cựccực
2. 2. BảnBản chấtchất củacủa xóixói mònmòn đấtđất
 XóiXói mònmòn ñấtñất làlà quáquá trìnhtrình táchtách cáccác hạthạt ñấtñất từtừ vịvị trítrí nguyênnguyên
thủythủy, , vậnvận chuyểnchuyển vàvà lắnglắng ñọngñọng chúngchúng ở ở cáccác vịvị trítrí kháckhác. . TácTác
nhânnhân chínhchính củacủa xóixói mònmòn ñấtñất làlà do do nướcnước vàvà giógió. Ở . Ở vùngvùng khíkhí
hậuhậu ẩmẩm, , nướcnước làlà yếuyếu tốtố chínhchính gâygây rara xóixói mònmòn ñấtñất, , còncòn
nhữngnhững vùngvùng bánbán khôkhô hạnhạn yếuyếu tốtố gâygây xóixói mònmòn chủchủ yếuyếu làlà giógió
vàvà nướcnước. .
Ba bước của quá trình đất bị xói mòn do nước: (i) mưa phá hủy cấu trúc đất,

(ii) vận chuyển theo dòng nước và (iii) lắng đọng dưới chân dốc.
XóiXói mònmòn địađịa chấtchất ((geological erosiongeological erosion))
 XóiXói mònmòn ñịañịa chấtchất (hay (hay xóixói mònmòn tựtự nhiênnhiên) ) làlà mộtmột quáquá trìnhtrình
xảyxảy rara tạitại tốctốc ñộñộ cựccực chậmchậm suốtsuốt từtừ khikhi tráitrái ñấtñất hìnhhình thànhthành
4,5 4,5 tỉtỉ nămnăm trướctrước ñâyñây. .
 XóiXói mònmòn ñãñã san san phẳngphẳng nhữngnhững nơinơi caocao vàvà lấplấp ñầyñầy nhữngnhững nơinơi
thấpthấp. . XóiXói mònmòn ñãñã mang mang cảcả hệhệ thốngthống núinúi non non xuốngxuống lấplấp biểnbiển. .
 CácCác nhànhà khoakhoa họchọc tínhtính toántoán rằngrằng nướcnước ănăn mònmòn ñáñá vớivới tốctốc ñộñộ
từtừ
1/5 1/5
ñếnñến
1/4 mm/1/4 mm/
nămnăm
. .
TốcTốc
ñộñộ
nàynày
phụphụ
thuộcthuộc
vàovào
dòngdòng
từtừ
1/5 1/5
ñếnñến
1/4 mm/1/4 mm/
nămnăm
. .
TốcTốc
ñộñộ
nàynày

phụphụ
thuộcthuộc
vàovào
dòngdòng
nướcnước, , tốctốc ñộñộ dòngdòng chảychảy vàvà bảnbản chấtchất củacủa ñáñá
Xói mòn địa chất do nước đã tạo ra lòng
dẫn Grand Canyon của Sông Calorado
XóiXói mònmòn giagia tăngtăng (accelerated erosion)(accelerated erosion)
 KhiKhi con con ngườingười xuấtxuất hiệnhiện, , cócó mộtmột loạiloại xóixói mònmòn kháckhác xuấtxuất hiệnhiện ñóñó làlà
xóixói mònmòn giagia tăngtăng (accelerated erosion). (accelerated erosion).
 CácCác nhànhà nghiênnghiên cứucứu chocho rằngrằng, , loạiloại xóixói mònmòn nàynày mạnhmạnh gấpgấp 10 10 ñếnñến
100 100 lầnlần so so vớivới xóixói mònmòn ñịañịa chấtchất. .
 XóiXói mònmòn giagia tăngtăng xảyxảy rara khikhi con con ngườingười tiếntiến hànhhành làmlàm ñấtñất ñểñể canhcanh
táctác trêntrên sườnsườn dốcdốc, , chặtchặt pháphá rừngrừng, , chănchăn thảthả súcsúc vậtvật, , xâyxây dựngdựng nhànhà
ở ở
hoặchoặc
làmlàm
ñườngñường
giaogiao
thôngthông
. .
ở ở
hoặchoặc
làmlàm
ñườngñường
giaogiao
thôngthông
. .
 XóiXói mònmòn giagia tăngtăng thườngthường ñượcñược cáccác nhànhà bảobảo tồntồn ñấtñất quanquan tâmtâm
hànghàng ñầuñầu. . VìVì lớplớp ñấtñất canhcanh táctác bịbị bócbóc ñiñi sẽsẽ làmlàm ñấtñất thoáithoái hóahóa vàvà cócó

thểthể làmlàm mấtmất sứcsức sảnsản xuấtxuất củacủa ñấtñất
 TốcTốc ñộñộ xóixói mònmòn ñấtñất xảyxảy rara mạnhmạnh nhấtnhất ở ở ChâuChâu Á, Á, ChâuChâu Phi Phi vàvà Nam Nam
Mỹ Mỹ vàvà thấpthấp nhấtnhất ở ở ChâuChâu ÂuÂu vàvà BắcBắc Mỹ. Mỹ. TuyTuy nhiênnhiên, , tốctốc ñộñộ xóixói mònmòn
thấpthấp nhấtnhất ở ở ChâuChâu ÂuÂu vàvà BắcBắc Mỹ Mỹ ñãñã vượtvượt quáquá tốctốc ñộñộ trungtrung bìnhbình tạotạo
thànhthành ñấtñất hoặchoặc trạngtrạng tháithái ñấtñất ban ban ñầuñầu. .
Phù sa bồi lắng trắng xóa đầy lòng Sông Missouri. Đây là một ví dụ về sự thiệt hại
do xói mòn nước đối với cá và ảnh hưởng tiêu cực đến thực vật thủy sinh.
CácCác hìnhhình thứcthức XóiXói mònmòn giagia tăngtăng
a) Xói mòn lớp mặt: rửa trôi lớp mặt
đất mỏng ở diện tích lớn
b) Xói mòn thành rãnh: nhiều rãnh nhỏ
do các dòng nước chảy tạo trên mặt dốc
c) Xói mòn thành mương: rãnh lớn do
nước cuộn trôi lượng lớn đất bề mặt
d) Xói mòn do nước giọt: nước có thể
làm bắn tung hạt đất đi xa 1m
3. 3. CácCác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tốctốc độđộ xóixói
mònmòn đấtđất do do nướcnước
 LượngLượng mưamưa
 ĐộĐộ cheche phủphủ mặtmặt ñấtñất
 ĐịaĐịa hìnhhình
4. 4. GiảiGiải pháppháp chốngchống xóixói mònmòn đấtđất do do nướcnước
a/a/CanhCanh táctác theotheo ñườngñường
ñồngñồng mứcmức: : TrênTrên làlà
trangtrang trạitrại lúalúa mìmì trồngtrồng
theotheo ñườngñường ñồngñồng mứcmức
ñểñể làmlàm giảmgiảm dòngdòng chảychảy
củacủa mưamưa vàvà táctác ñộngñộng
củacủa xóixói mònmòn nướcnước
hápháp

CóCó 4 4 loạiloại ruộngruộng bậcbậc thangthang phổphổ biếnbiến trêntrên thếthế giớigiới. . CácCác ruộngruộng bậcbậc
thangthang ñiềuñiều khiểnkhiển xóixói mònmòn vàvà dòngdòng chảychảy hiệuhiệu quảquả. . ĐểĐể giữgiữ ñộñộ
ẩmẩm, , ruộngruộng bậcbậc thangthang ñượcñược thiếtthiết kếkế phảiphải giữgiữ ñượcñược nướcnước trêntrên
ruộngruộng, , nướcnước sẽsẽ thấmthấm dầndần xuốngxuống ñấtñất
b/ b/
TrồngTrồng
câycây
theotheo
băngbăng
b/ b/
TrồngTrồng
câycây
theotheo
băngbăng
Nông lâm kết hợp là tên gọi của các hệ thống sử dụng ñất
trong ñó, việc gieo trồng và quản lý những cây trồng lâu năm
(cây rừng, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả) trong sự
phối hợp hài hoà, hợp lý với những cây trồng nông nghiệp
ngắn ngày, với gia súc, theo thời gian và không gian ñể tạo ra
một
hệ
thống
bền
vững
về
tài
nguyên
-
sinh
thái

;
kinh
tế
-

5. Một số mô hình về sử dụng đất bền vững
A. Nông lâm kết hợp là gì?
một
hệ
thống
bền
vững
về
tài
nguyên
-
sinh
thái
;
kinh
tế
-

hội và môi trường .
Như vậy, nông lâm kết hợp là một phương thức tiếp cận ñể
sử dụng ñất bền vững. Nó rất phù hợp với việc quản lý ñất ñai
vùng ñồi núi, vốn có nhiều các yếu tố giới hạn cho canh tác.
VaiVai tròtrò củacủa nôngnông, , lâmlâm kếtkết hợphợp trongtrong cảicải thiệnthiện vàvà
duyduy trìtrì độđộ phìphì nhiêunhiêu củacủa đấtđất
 SựSự kếtkết hợphợp câycây dàidài ngàyngày, , câycây ngắnngắn ngàyngày, , trongtrong ñóñó cócó cáccác câycây bộbộ

ñậuñậu làmlàm tăngtăng chấtchất hữuhữu cơcơ vàvà ñạmñạm chocho ñấtñất. .
 CácCác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng ở ở tầngtầng ñấtñất sâusâu, , ñượcñược câycây dàidài ngàyngày húthút thu thu vàvà
biếnbiến ñổiñổi chúngchúng ở ở tầngtầng ñấtñất mặtmặt thôngthông qua qua phầnphần rơirơi rụngrụng, , cắtcắt tỉatỉa, ,
tàntàn tíchtích rễrễ, , hìnhhình thànhthành chuchu trìnhtrình dinhdinh dưỡngdưỡng, , nuôinuôi câycây ngắnngắn ngàyngày. .
 CungCung cấpcấp ñồngñồng bộbộ vàvà tổngtổng hợphợp cáccác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng chocho câycây trồngtrồng, ,
thôngthông qua qua khảkhả năngnăng côngcông pháphá mạnhmạnh cáccác chấtchất khoángkhoáng bởibởi cáccác câycây
dàidài
ngàyngày
. .
dàidài
ngàyngày
. .
 CâyCây dàidài ngàyngày cùngcùng câycây ngắnngắn ngàyngày tạotạo ñộñộ cheche phủphủ ñấtñất, , giảmgiảm lựclực
ñậpñập củacủa hạthạt mưamưa pháphá vỡvỡ cấucấu trúctrúc ñấtñất, , cócó táctác dụngdụng chốngchống xóixói mònmòn
vàvà rửarửa trôitrôi do do dòngdòng chảychảy bềbề mặtmặt. .
 CácCác hệhệ thốngthống nôngnông, , lâmlâm kếtkết hợphợp ở ở vùngvùng sâusâu, , vùngvùng xaxa, , nơinơi cócó nhiềunhiều
dândân tộctộc thiểuthiểu sốsố sinhsinh sốngsống, , gópgóp phầnphần nângnâng caocao thu thu nhậpnhập, , ổnổn ñịnhñịnh
ñờiñời sốngsống, , giảmgiảm ápáp lựclực vàovào rừngrừng do du do du canhcanh, du , du cưcư. .
 HạnHạn chếchế ñángñáng kểkể sựsự pháphá hoạihoại củacủa sâusâu hạihại do do việcviệc trồngtrồng xenxen nhiềunhiều
loàiloài câycây, , tạotạo tínhtính ñaña dạngdạng sinhsinh họchọc caocao, do , do ñóñó cáccác sảnsản phẩmphẩm nôngnông
nghiệpnghiệp an an toàntoàn vàvà khôngkhông gâygây ô ô nhiễmnhiễm môimôi trườngtrường. .
a. VAC - Vườn Ao Chuồng
Vườn - ao - chuồng (VAC), hoặc
RVAC, chỉ một hệ thống canh tác
gồm: rừng - vườn - ao - chuồng, mà
trong đó có sự kết hợp chặt chẽ
giữa
hoạt
động
làm

vườn,
nuôi

Mối quan hệ trong VAC
giữa
hoạt
động
làm
vườn,
nuôi

và chăn nuôi gia súc, gia cầm .
VAC là một hệ sinh thái khép
kín, có khả năng quay vòng vật chất
nhanh, tạo ra mối quan hệ khăng
khít, qua lại giữa các thành phần.
Cây lương thực,
cây ăn quả, cây
công nghiệp
Chăn nuôI gia súc,
gia cầm
Nông hộ
Ao cá: thực vật
nổi, cá, tôm
Lương thực,
thực phẩm
Nước tưới
Thức ăn
HệHệ thốngthống canhcanh táctác liênliên hoànhoàn (VAC)(VAC)
Sản xuất Khí sinh

học
Nhiên liệuChất thải, rác
Phân gia súc,
chất thải
Chất dinh
dưỡng
b. RVAC – Rừng Vườn Ao Chuồng
B. Làng kinh tế sinh thái - nơi gắn kết cộng đồng
với môi trường
Kiến
thức
khoa
học
Đặc
trưng
sinh
thái
Kiến
thức
bản
địa
học
Mô hình làng kinh tế sinh thái.
SALT - một loại hình nông nghiệp tái sinh trên đất dốc. Nông nghiệp tái sinh trên đất
dốc là một thực tiễn nhằm cải thiện nguồn tài nguyên đất dốc để tăng sức sản xuất của
đất và sinh lợi nhiều hơn. Đặc trưng nổi bật của nó là xúc tiến việc sử dụng các nguồn
tài nguyên dồi dào, sẵn có ở địa phương và giảm thiểu đầu tư từ bên ngoài, mà cốt lõi là
phương thức nông, lâm kết hợp, bao gồm:
C. Sloping Agricultural Land Technique (SALT)
Phần cứng gồm lâm phần trên đỉnh với những cây rừng, cây ăn

quả hoặc các cây trồng dài ngày khác và những băng kép cây bộ đậu
đa mục đích (cây keo đậu, cây đậu công, cây cốt khí, ) trồng theo
đường đồng mức để làm phân xanh, thức ăn gia súc, chống xói mòn,
giữ ẩm, tạo điều kiện sinh thái hài hoà và giảm sâu hại.
Phần mềm bao gồm những cây lương thực, thực phẩm ngắn ngày
khác nhau, tuỳ theo sở thích của nông hộ, được trồng vào phần đất nằm
xen kẽ giữa các băng kép cây bộ đậu Những loại hình này hiện đang
được phát triển mạnh mẽ nhiều vùng núi và trung du khắp trong cả
nước.
Mô hình là sự vận dụng chu trình sinh
địa hóa thể hiện qua cấu trúc đứng và cấu
trúc ngang của lãnh thổ.
Trong cấu trúc đứng, cây sử dụng nước,
khoáng chất lấy từ đất kết hợp với năng lượng
mặt trời thông qua quá trình quang hợp tạo nên
chất dinh dưỡng, tích lũy trong mô. Khi cây chết
đi, hoặc cành lá rơi rụng thông qua vi sinh vật
phân
hủy,
các
nguyên
tố
trở
về
môi
trường
đất
.
Trong cấu trúc ngang, là các mối quan hệ giữa các cấu trúc đứng trong cảnh quan. Rừng
trồng trên vùng núi cao điều tiết nước mưa, hạn chế dòng chảy mặt, xói mòn, lũ lụt trong mùa

mưa, đồng thời tăng khả năng giữ nước trong đất, cung cấp nước ngầm vào mùa khô, chắn
gió cho diện tích cây trồng ở vùng đất thấp hơn. Rừng tạo ra sự đa dạng sinh học cho toàn bộ
khu vực. Cây dài ngày được trồng trên đất dốc có tác dụng che bóng chắn gió cho các cây
ngắn ngày, giảm cường độ hạt mưa, hạn chế bốc hơi nước, tạo điều kiện thuận lợi cho các
cây khác trong cùng diện tích phát triển. Vật nuôi đặc biệt là gia súc lớn chúng ăn cỏ, lá cây
trồi non làm giảm nguy cơ cháy rừng, phân của chúng làm tốt đất. Con người có thể lấy các
sản phẩm từ mô hình( củi, hoa quả, thịt động vật…) mà vẫn bảo đảm không làm suy thoái tài
nguyên.
phân
hủy,
các
nguyên
tố
trở
về
môi
trường
đất
.
SALTSALT 11:: ChủChủ yếuyếu trồngtrồng câycây lươnglương thực,thực, thựcthực phẩm,phẩm,
thườngthường thìthì câycây nôngnông nghiệpnghiệp chiếmchiếm 7575%% diệndiện tích,tích, còncòn lạilại 2525%%
làlà câycây lâmlâm nghiệpnghiệp vàvà chỉchỉ nênnên thựcthực hiệnhiện ởở nhữngnhững nơinơi ñộñộ dốcdốc
khôngkhông quáquá lớnlớn
SALTSALT 22:: LàLà hệhệ thốngthống phátphát triểntriển từtừ SALTSALT 11,, nhưngnhưng thêmthêm
hợphợp phầnphần chănchăn nuôinuôi vàovào trongtrong hệhệ thống,thống, chănchăn nuôinuôi cungcung cấpcấp
phânphân bónbón chocho câycây trồng,trồng, duyduy trìtrì vàvà tăngtăng ñộñộ phìphì củacủa ñất,ñất, tỷtỷ lệlệ
hợphợp phầnphần nhưnhư sausau:: CâyCây lươnglương thực,thực, thựcthực phẩmphẩm 4040%%,, câycây thứcthức
ănăn giagia súcsúc 4040%%,, câycây lâmlâm nghiệpnghiệp 2020%% diệndiện tíchtích
SALTSALT 33:: LàLà hệhệ thốngthống NLKHNLKH bềnbền vững,vững, gồmgồm 33 hợphợp phầnphần
TỷTỷ

lệlệ
diệndiện
tíchtích
cáccác
hợphợp
phầnphần
::
câycây
lươnglương
thực,thực,
thựcthực
phẩm,phẩm,
vàvà
TỷTỷ
lệlệ
diệndiện
tíchtích
cáccác
hợphợp
phầnphần
::
câycây
lươnglương
thực,thực,
thựcthực
phẩm,phẩm,
vàvà
câycây thứcthức ănăn giagia súcsúc chiếmchiếm 4040%%,, câycây lâmlâm nghiệpnghiệp 6060%% diệndiện tíchtích
LàLà hệhệ thốngthống ápáp dụngdụng chocho nhữngnhững nơinơi ñấtñất quáquá dốc,dốc, xấu,xấu, diệndiện tíchtích
khákhá lớnlớn

SALTSALT 44:: LàLà hệhệ thốngthống ñưañưa câycây ănăn quảquả vàovào thaythay thếthế hợphợp
phầnphần câycây lâmlâm nghiệpnghiệp NhìnNhìn chung,chung, nónó chỉchỉ ñượcñược ápáp dụngdụng ởở
nhữngnhững vùngvùng ñấtñất cócó ñộñộ dốcdốc khákhá caocao trởtrở lênlên HệHệ tốngtống SALTSALT 44 vềvề
lâulâu dàidài sẽsẽ chocho hiệuhiệu quảquả kinhkinh tếtế caocao nhấtnhất trongtrong hệhệ thốngthống SALTSALT
hiệnhiện naynay

×