Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT Hóa học 8 tiết 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.21 KB, 5 trang )

TRƯỜNG PTCS VIỆT HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Hoá học - Lớp 8
Tiết: 59

MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức,
kỹ năng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng ở
mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Tính chất vật lý
của Hiđrô
Câu 1
(0,5)
- Tính chất hoá học
của Hiđrô
Câu 7
(2)
- Điều chế Hiđrô;
phản ứng thế
Câu 5
(0,5)
Câu 9
(1)
- Phản ứng ôxi hoá
khử
Câu2
(0,5)


Câu 8
(1)
Câu 10
(2)
- Tính chất hoá học
của nước
Câu 3
(0,5)
Câu 11
(1)
- Axít, bazơ, muối Câu 4
(0,5)
Câu 6
(0,5)
Số câu- Số điểm 4 câu
(2 đ)
2 câu
(3 đ)
2 câu
(1 đ)
2 câu
(3 đ)
1 câu
(1 đ)
ĐỀ SỐ 1
1/PHẦN I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng
Hiđro được dùng để bơm vào kinh khí cầu vì:
a/ Là chất khí có sẵn trong tự nhiên c/ Là chất khí nhẹ nhất trong các khí
b/ Là chất khí tan rất ít trong nước d/ Là chất khí không có mùi

Câu 2(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng
Phản ứng CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O thuộc loại phản ứng nào?
a/ Phản ứng phân huỷ c/ Phản ứng hoá hợp
b/ Phản ứng oxi hoá - khử d/ Phản ứng toả nhiệt
Câu 3(0,5đ)Trong các oxit sau: SO
3
; Na
2
O ; CuO ; Fe
2
O
3
; P
2
O
5
. Những oxit tác
dụng được với nước là:
a/ SO
3
; CuO ; Fe
2

O
3
c/ SO
3
; P
2
O
5
; Na
2
O
b/ Na
2
O ; Fe
2
O
3
; P
2
O
5
d/ SO
3
; Na
2
O ; Fe
2
O
3


Câu 4(0,5đ):Chọn câu trả lời đúng
Trong các dãy sau, dãy nào toàn là công thức hoá học của các axit?
A. HCl , Ca(OH)
2
KOH , H
2
SO
4
C. HCl , H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
3
B. NaCl , HCl , K
2
SO
4
, SO
2
D. HNO
3
, SO
2
, K
2

SO
4
, KOH
Câu 5(0,5đ): Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích
H
2
(đktc) thu được là:
a/ 5,4 lít b/ 3,36lít c/ 8,4 lít d/ 2,24 lít
Câu 6(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng
Cho các gốc axit: = SO
4
; =SO
3
;

PO
4
; - NO
3
. Dãy công thức hoá học tương
ứng với những gốc axit trên là:
a/ H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; H

3
PO
4
; HNO
3
b/ H
2
SO
4
; HSO
3
; H
3
PO
4
; H
2
NO
3
c/ HSO
4
; H
2
SO
3
; H
2
PO
4
; HNO

3
d/ HSO
4
; HSO
3
; H
3
PO
4
; HNO
3
2/ PHẦN II- TỰ LUẬN
Câu 7(2đ): Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau:
a/ hiđro + đồng (II) oxit ; c/ Thuỷ ngân (II) oxit + hiđro ;
Sắt (III) oxit + hiđro ; d/ Oxi + hiđro ;
Câu 8(1đ): Hãy lập phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe
3
O
4
+ H
2

→
0
t
Fe + H
2
O
Phản ứng hoá học này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao? Nếu là phản

ứng oxi hoá - khử , cho biết chất khử, chất oxi hoá ? Vì sao?
Câu 9(1đ): Khi thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí , ta phải để vị trí
ống nghiệm như thế nào? Vì sao?
Câu 10 (2đ): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng COdư để khử hoàn toàn sắt từ oxit
(Fe
3
O
4
)và thu được 11,2 gam sắt.
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối lượng sắt từ oxit đã phản ứng.
c/ Tính thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc?
Câu 11 (1đ): Cho 5,57 gam natri oxit vào nước thu được dung dịch A.
a/ Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A?
b/ gọi tên chất A? Nếu cho quỳ tím dung dịch A thì quỳ tím chuyển sang màu gì?
ĐỀ SỐ 2
1/PHẦN I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1(0,5đ): Khí hydrô có màu:
a. Vàng b. Đỏ c. Không màu d. Xanh nhạt
Câu 2(0,5đ): Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí
hydro?
a. S + O
2

o
t
→
SO

2
b. H
2
+ CuO
o
t
→
Cu +H
2
O
c. C + CO
2

o
t
→
2 CO d. Tất cả đều đúng.
Câu 3(0,5đ)Trong các oxit sau: SO
3
; Na
2
O ; CuO ; Fe
2
O
3
; P
2
O
5
. Những oxit tác

dụng được với nước là:
a/ SO
3
; CuO ; Fe
2
O
3
c/ SO
3
; P
2
O
5
; Na
2
O
b/ Na
2
O ; Fe
2
O
3
; P
2
O
5
d/ SO
3
; Na
2

O ; Fe
2
O
3

Câu 4(0,5đ):Chọn câu trả lời đúng
Trong các dãy sau, dãy nào toàn là công thức hoá học của các bazơ?
A. HCl , Ca(OH)
2
KOH , H
2
SO
4
C. HCl , Ca(OH)
2
, HNO
3
, H
2
CO
3
B. NaCl , HCl , K
2
SO
4
, SO
2
D. Fe(OH)
2
, AgOH


, NaOH , KOH
Câu 5(0,5đ): Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clo hiđric. Thể tích H
2
(đktc)
thu được là:
a/ 5,4 lít b/ 3,36lít c/ 8,4 lít d/ 2,24 lít
Câu 6(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng
Cho các gốc axit: = SO
4
; =SO
3
;

PO
4
; - NO
3
. Dãy công thức hoá học tương
ứng với những gốc axit trên là:
a/ H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; H
3

PO
4
; HNO
3
b/ H
2
SO
4
; HSO
3
; H
3
PO
4
; H
2
NO
3
c/ HSO
4
; H
2
SO
3
; H
2
PO
4
; HNO
3

d/ HSO
4
; HSO
3
; H
3
PO
4
; HNO
3
2/ PHẦN II- TỰ LUẬN
Câu 7(2đ): Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ sau:
a. ……… +2 HCl  ZnCl
2
+ H
2
b. 3H
2
+ ………
o
t
→
3H
2
O + 2 Fe
c. ……… + O
2

o
t

→
2 H
2
O

d. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ ………
Câu 8(1đ): Hãy lập phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Al
2
O
3
+ H
2

→
0
t
Al + H
2
O
Phản ứng hoá học này có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? Vì sao? Nếu là phản
ứng oxi hoá - khử , cho biết chất khử, chất oxi hoá ? Vì sao?
Câu 9(1đ): Khi thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí , ta phải để vị trí
ống nghiệm như thế nào? Vì sao?
Câu 10 (2đ): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng COdư để khử hoàn toàn sắt từ oxit
(Fe

3
O
4
)và thu được 11,2 gam sắt.
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối lượng sắt từ oxit đã phản ứng.
c/ Tính thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc?
Câu 11 (1đ): Cho 5,57 gam natri oxit vào nước thu được dung dịch A.
Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A?
ĐÁP ÁN- ĐỀ SỐ 1
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 : c Câu 2 : b Câu 3: c
Câu 4 : c Câu 5 : d Câu 6 : a
PHẦN II- TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm
7
a) CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O
b) Fe
2
O
3
+ H

2
→
0
t
2 Fe + 3 H
2
O
c) HgO + H
2
→
0
t
Hg + H
2
O
d) 2H
2
+ O
2
→
0
t

2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5

8
Fe
3
O
4
+ 4 H
2

→
0
t
3Fe + 4 H
2
O
Là phản ứng oxi hoá - khử . Vì đồng thời xảy ra sự oxi hoá và
sự khử
Chất khử là H
2
, chất oxi hoá là Fe
3
O
4
.
0,5
0,5
9 Thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí , ta phải
để ống nghiệm úp xuống dưới .Vì khí Oxi nhẹ hơn không khí
rất nhiều(gần 15 lần)

1
10
a/ Fe
3
O
4
+ 4 CO

→
0
t
3 Fe + 2 CO
2
nFe =
56
2,11
=0,2(mol)
b/ nFe
3
O
4
=
3
1
nFe =
3
1
. 0,2 = 0,067(mol)
mFe
3

O
4
= 0,067 . 232 = 15,544(g)
c/ n
CO
=
3
4
nFe =
3
4
. 0,2 = 0,267(mol)
V
CO
= n
CO
.22,4 = 0,267 . 22,4 = 5,98(l)
0,5
0,5
0,5
0,5
11
2Na + 2 H
2
O
→
2 NaOH + H
2
n
Na

=
23
57,5
= 0,25(mol)
a/ n
NaOH
= nNa = 0,25(mol)
m
NaOH
= n
NaOH
. M
NaOH
mà (M
NaOH
= 23 + 16 + 1) = 40(g)
m
NaOH
= 0,25 . 40 = 10(g)
b/ Chất A là Natri hiđroxit , nếu cho quỳ tím vào dung dịch A
sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh.
0,25
0,5
0,25
ĐÁP ÁN- ĐỀ SỐ 1
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 : c Câu 2 : b Câu 3: c
Câu 4 : c Câu 5 : d Câu 6 : a
PHẦN II- TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm

7
a) CuO + H
2

→
0
t
Cu + H
2
O
b) Fe
2
O
3
+ H
2
→
0
t
2 Fe + 3 H
2
O
c) HgO + H
2
→
0
t
Hg + H
2
O

d) 2H
2
+ O
2
→
0
t

2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
8
Fe
3
O
4
+ 4 H
2

→
0
t
3Fe + 4 H
2
O
Là phản ứng oxi hoá - khử . Vì đồng thời xảy ra sự oxi hoá và

sự khử
Chất khử là H
2
, chất oxi hoá là Fe
3
O
4
.
0,5
0,5
9 Thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí , ta phải
để ống nghiệm úp xuống dưới .Vì khí Oxi nhẹ hơn không khí
rất nhiều(gần 15 lần)
1
10
a/ Fe
3
O
4
+ 4 CO

→
0
t
3 Fe + 2 CO
2
nFe =
56

2,11
=0,2(mol)
b/ nFe
3
O
4
=
3
1
nFe =
3
1
. 0,2 = 0,067(mol)
mFe
3
O
4
= 0,067 . 232 = 15,544(g)
c/ n
CO
=
3
4
nFe =
3
4
. 0,2 = 0,267(mol)
V
CO
= n

CO
.22,4 = 0,267 . 22,4 = 5,98(l)
0,5
0,5
0,5
0,5
11
2Na + 2 H
2
O
→
2 NaOH + H
2
n
Na
=
23
57,5
= 0,25(mol)
a/ n
NaOH
= nNa = 0,25(mol)
m
NaOH
= n
NaOH
. M
NaOH
mà (M
NaOH

= 23 + 16 + 1) = 40(g)
m
NaOH
= 0,25 . 40 = 10(g)
b/ Chất A là Natri hiđroxit , nếu cho quỳ tím vào dung dịch A
sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh.
0,25
0,5
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×