Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thpt toán 12 (603)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 5 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 3 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1


Câu 1. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là



a3
a3 3
a3 3
3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
4
3
12
Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.


B. 8.

C. 5.

D. 6.

1
C. y = x + .
x

D. y =

Câu 3. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
A. y = x4 − 2x + 1.

B. y = x3 − 3x.

C. 82.

8
x
D. 64.

C. 4.

D. 10.

C. 2.

2

D. − .
3

x−2
.
2x + 1

Câu 4. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
A. 96.

B. 81.

Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.
x−2
Câu 6. Tính lim
x→+∞ x + 3
A. 1.
B. −3.

Câu 7. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II).

B. (I) và (III).


C. (II) và (III).

D. Cả ba mệnh đề.

Câu 8. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
B. V = 3S h.
C. V = S h.
A. V = S h.
3
2

D. V = S h.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).
C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

Câu 10. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.

A. 0, 7%.
B. 0, 8%.
C. 0, 5%.
D. 0, 6%.
Trang 1/3 Mã đề 1


Câu 11. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
1
ab
1
.
C. √
.
D. √
.
A. 2
.
B. √
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 12. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 13. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 3.

C. 2.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 4.

Câu 14. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên n lần.
B. Giảm đi n lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên (n − 1) lần.
1 − 2n
bằng?
Câu 15. [1] Tính lim
3n + 1
2
2
A. − .
B. .

3
3

C.

1
.
3

D. 1.


Câu 16. Xác định phần ảo của số
phức
z
=
(
2 + 3i)2

C. 7.
A. −7.
B. 6 2.


D. −6 2.

Câu 17. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 18. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 12.

C. 10.

D. 8.

Câu 19. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 22016 .
B. e2016 .
C. 0.
D. 1.
Câu 20. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim f (x) = f (a).
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

Câu 21. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 8.

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.

x→a

x→a

C. 6.

Câu 22. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = 0.
B. m = −1.
C. m = −2.

D. 10.
D. m = −3.

Câu 23. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000.
B. 102.423.000.
C. 102.016.000.
D. 102.016.000.
Câu 24. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp.

D. Hình tam giác.
Trang 2/3 Mã đề 1



Câu 25.
! định nào sau đây là sai?
Z Các khẳng
0

f (x)dx = f (x).

A.
Z
C.

Z

f (x)dx = F(x) + C ⇒

B.
Z

f (t)dt = F(t) + C. D.

Câu 26. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 20.
B. 8.

Z

Z

f (x)dx = F(x) +C ⇒

f (u)dx = F(u) +C.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

C. 30.

D. 12.
1 − xy
Câu 27. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x +



√ y.
9 11 + 19
2 11 − 3
9 11 − 19
18 11 − 29
. B. Pmin =
. C. Pmin =
.
D. Pmin =
.
A. Pmin =
21
9
3

9
Câu 28. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục ảo.
B. Trục thực.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
1

Câu 29. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (1; +∞).
B. D = R \ {1}.
C. D = R.

D. D = (−∞; 1).
π
Câu 30. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.

A. T = 3 3 + 1.
B. T = 4.
C. T = 2 3.
D. T = 2.
4x + 1
bằng?
Câu 31. [1] Tính lim
x→−∞ x + 1
A. 4.

B. −4.
C. 2.
D. −1.
3

Câu 32. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e3 .
B. e2 .
C. e.

D. e5 .

2
Câu 33. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
D. m = ± 2.
A. m = ±3.
B. m = ±1.
C. m = ± 3.

Câu 34. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 2.

C. 1.


D. 3.

Câu 35. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 12.
C. 20.
D. 8.
Z 3
x
a
a
Câu 36. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16.
B. P = −2.
C. P = 4.
D. P = 28.
!
1
1
1
Câu 37. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n

5
3
A. 2.
B. .
C. +∞.
D. .
2
2
Trang 3/3 Mã đề 1


Câu 38. [1] Tính lim

1 − n2
bằng?
2n2 + 1
1
B. .
2

1
1
.
D. − .
3
2


Câu 39. Phần thực√và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l


B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
A. 0.

C.

Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).

B. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
D. lim √ = 0.
n

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1

1.

2.

C

3.

D

4.

5. A

6. A

7. A

8. A

D
B

9.

C

10. A

11.


C

12.

B

13. A

14.

B

15. A

16.

B

17.

C

18.

19.

C

20.


21.

B
B

D

26. A
28.

C

29. A

30.

31. A

32.

35.

C

24.

27.

33.


B

22.

23. A
25.

D

B

34.

D
B
D
B

36.

C

37. A

38.

39. A

40.


1

C
D
B



×