Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thpt toán 12 (406)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.09 KB, 5 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
3
2
Câu 2. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
√ hàm số y = 2x + (m √
A. m = ±3.
B. m = ± 3.
C. m = ± 2.
D. m = ±1.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 20.

C. 30.

D. 12.



Câu 4. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ có (II) đúng.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Cả hai đều đúng.

Câu 5. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
.
B. y = x4 − 2x + 1.
A. y =
2x + 1

1
C. y = x + .
D. y = x3 − 3x.
x
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 6. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.




9 11 − 19
9 11 + 19
18 11 − 29
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
9
21
3

Câu 7. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
D. 5.
A. .
B. 25.
C. 5.
5
Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 30.
C. 12.
D. 20.
Câu 9. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm
3

dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây
2
cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 1587 m.
C. 27 m.
D. 387 m.
d = 300 .
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
0
Độ dài cạnh bên
√ CC = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

3

3a 3
a3 3
3
3
A. V =
.
B. V = 3a 3.
C. V = 6a .
D. V =
.
2
2
Câu 11. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.
B. Hình tam giác.

C. Hình lập phương.
D. Hình lăng trụ.
Câu 12. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + 1.
B. T = 4 + .
C. T = e + 3.
D. T = e + .
e
e
Trang 1/4 Mã đề 1


Câu 13. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
2n − 3
Câu 14. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 0.
B. +∞.

C. Khối 20 mặt đều.

D. Khối 12 mặt đều.

C. −∞.


D. 1.

Câu 15. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 1134 m.
C. 6510 m.
D. 2400 m.
x
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng
√ giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
1
3
A. .
B.
.
C. .
D. 1.
2
2
2
Câu 17. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 20 triệu đồng.

D. 2, 25 triệu đồng.

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

1
bằng
Câu 19. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. − .
B. .
3
3

x→a

x→b


x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

C. −3.

D. 3.

ln x p 2
1
Câu 20. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
1
8
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh

! đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
!3
!
1
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
Câu 22. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 27.
B. 3 3.
C. 8.
D. 9.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 23. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
1
A. lim un = .
B. lim un = 1.
2
C. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
D. lim un = 0.
log 2x

Câu 24. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
1
1 − 4 ln 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
x ln 10
x
2x ln 10
2x3 ln 10
Câu 25. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
Trang 2/4 Mã đề 1


Câu 26. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.

B. 4 mặt.
C. 9 mặt.
D. 3 mặt.
Câu 27. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P" = x!+ 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5
A. [3; 4).
B. 2; .
C.
;3 .
D. (1; 2).
2
2


ab.

Câu 28. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




2a 3
a 3
a 3
.

C.
.
D.
.
A. a 3.
B.
3
2
2
Câu 29. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 20 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 30. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
A. y0 =
.
B.
.
x ln 10
10 ln x
Câu 31. Dãy
!n số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
5
1
A. − .
B.

.
3
3

C. y0 =

ln 10
.
x

!n
4
C.
.
e

1
D. y0 = .
x
!n
5
D.
.
3

x−3 x−2 x−1
x
+
+
+

và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2].
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2).
4x + 1
Câu 33. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −4.
C. 2.
D. −1.

2
Câu 34.

√ Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)
B. −7.
C. −6 2.
D. 7.
A. 6 2.
Câu 32. [4-1213d] Cho hai hàm số y =






Câu 35. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
3
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
A. m ≥ 0.
B. 0 < m ≤ .
4
4
4
Câu 36. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 2
n2 + n + 1
n2 − 3n
1 − 2n
A. un =
.
B.
u
=
.
C.
u
=
.
D. un =

.
n
n
2
2
2
5n − 3n
(n + 1)
n
5n + n2
1
Câu 37. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; 3).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
2

2

Câu 38. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
π
Câu 39. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3


trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 2.
C. T = 2 3.
D. T = 3 3 + 1.
Trang 3/4 Mã đề 1


Câu 40. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.


C
D

3.

4.

5. A
7.

B
C

9.
11.

6.

D

8.

D
C

12.

13.

C


14. A

15.

C

16.

17. A

18.

19. A

20.
C

22.

23. A

D
B
C
B

24. A
D


25.
27.

D

26.

C

28.

29. A
31.

B

10. A

B

21.

C

B

30. A
B

32.


33. A

C

34. A

35.

C

36.

37.

C

38.
40.

39. A

1

D
C
D




×