Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Thi Giua Hk Ii Hoa 9.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.63 KB, 7 trang )

PHỊNG GD&ĐT THANH HĨA
TRƯỜNG THCS ĐƠNG CƯƠNG
I. Ma trận đề kiểm tra giữa kì II hóa 9 - Tiết 53

MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiểm tra
I. Trắc Nghiệm: (20%)
Câu : 1 - 4

Nhận biết
10%
10%

Vận dụng

Vận dụng
cao

20%

20%

Cộng
1
10%
1
10%

10%

Câu : 5 - 8


II. Tự Luận: (80%)
Câu 1: Hidrocacbon

Thơng
hiểu
10%

30%

10%

- Tính chất hóa học của
metan ,etilien

2
20%
2
20%
-Nhận biết
Metan,
Etilen

Câu 2: Nhận biết
Hidrocacbon


20%
-Tính thể
tích khí ở
đkc


Câu 3: Tổng hợp

Tổng Cộng
Tỉ lệ%


20%
Tính thành
phần % hỗn
hợp khí

3
30%

10%

1

3

3

3

1

4
40%
10


30%

30%

30%

10%

100%

II. Câu hỏi theo ma trận 9
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Q trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Q trình nung vơi.
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là :
A. oxi.
B. brom.
C. clo.
D. nitơ.
Câu 3: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất :
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh.
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.


C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.

D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 4: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vơ định hình được dùng làm :
A. trắng đường, mặt nạ phịng hơi độc.
B. ruột bút chì, chất bơi trơn.
C. mũi khoan, dao cắt kính.
D. điện cực, chất khử.
Câu 5: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A .để ở nơi có nhiệt độ cao.
B. ngâm trong nước lâu ngày.
C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô
D. ngâm trong dung dịch nước muối.
Câu 6: Nước clo có tính tẩy màu vì:
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
B. clo hấp phụ được màu.
C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 8: Dãy chất chỉ gồm các dẫn xuất hidrocacbon là: :
A. CuO, CaO, FeO, CO2
C.CH4, C2H4, C2H2, C6H6
B. C2H6O, CH3Cl, CH3COONa, C2H5O2N
D.HCl, HNO3, H2S, H2SO4
II/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (2điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi phản ứng hóa học sau: 




1 ) C2H2 (
3 ) C2H6(
4 ) C2H5Cl
2 ) C2H4(
CH4 (⃗
Câu 2: (2,0 điểm) Nhận biết các khí sau: CH4, C2H4, CO2. Viết phương trình phản ứng nếu
có xảy ra.
Câu 3: (4,0 điểm) Đốt hồn tồn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi
( các thể tích khí đo ở đktc).
a. Tính thể tích khí CO2 ở đktc.
b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp ban đầu.
----------HẾT-----------

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II HÓA 9


HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A

ĐIỂM
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: C

0,25
0,25

Câu 8: B

II. TỰ LUẬN : 8,0 điểm
Câu 1: 2đ Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
2CH4

C2H2 + 3H2

C2H2 + H2

C2H4

C2H4 + H2

C 2 H6

C2H6 + Cl2
C2H5Cl + HCl
Câu 2: 2đ
Trích làm các mẫu thử có đánh số tương ứng với lọ ban đầu:
- Dẫn các khí lần lượt qua dung dịch nước Br2 :

+ Khí làm mất màu dung dịch nước Br2 là C2H4
CH2 = CH2 + Br2 → Br– CH2 – CH2–Br
+ Hai khí khơng hiện tượng là CH4 và CO2
Dẫn hai khí trên qua nước vơi trong , khí nào làm vẫn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Khí cịn lại khơng có hiện tượng là CH4

Câu 3: 4đ
Số mol hỗn hợp là:

V
24
n = 22 , 4 = 22 ,4 = 1,07 mol
Số mol Oxi là:

V
54
n = 22 , 4 = 22 ,4 = 2,4 mol

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

0,25


0,25


Ban Giám hiệu

Tổ Trưởng

Bùi Thị Thu Thủy

Lê Thị Vân

Trường THCS ĐƠNG CƯƠNG
Lớp:………………………...
Họ tên:……………………...
Điểm

Thanh Hóa, ngày 06/03/2023
Giáo viên

Nguyễn Thị Phương
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút
Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?

A. Sự hơ hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Q trình nung vơi.
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là :
A. oxi.
B. brom.
C. clo.
D. nitơ.
Câu 3: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất :
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh.
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 4: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vơ định hình được dùng làm :
A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
B. ruột bút chì, chất bơi trơn.
C. mũi khoan, dao cắt kính.
D. điện cực, chất khử.
Câu 5: Đồ vật làm bằng kim loại khơng bị gỉ nếu
A. để ở nơi có nhiệt độ cao.
B. ngâm trong nước lâu ngày.
C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô
D. ngâm trong dung dịch nước muối.
Câu 6: Nước clo có tính tẩy màu vì:
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
B. clo hấp phụ được màu.
C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.



Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 8: Dãy chất chỉ gồm các dẫn xuất hidrocacbon là: :
A. CuO, CaO, FeO, CO2
C.CH4, C2H4, C2H2, C6H6
B. C2H6O, CH3Cl, CH3COONa, C2H5O2N
D.HCl, HNO3, H2S, H2SO4
II/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi phản ứng hóa học sau: 



1 ) C2H2 (
3 ) C2H6(
4 ) C2H5Cl
2 ) C2H4(
CH4 (⃗
Câu 2: (2,0 điểm) Nhận biết các khí sau: CH4, C2H4, CO2.Viết phương trình phản ứng nếu
có xảy ra.
Câu 3: (4,0 điểm) Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi
(các thể tích khí đo ở đktc).
a.Tính thể tích khí CO2 ở đktc.
b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp ban đầu.
…..Hết…
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………............................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………............................................................................
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………............................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×