MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TĂT....................................................................3
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU............................................................................4
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................5
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................1
2. Kết cấu của đề tài.........................................................................................2
CHƯƠNG 1.................................................................................................................4
ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN KHÍ CƠNG NGHIỆP LONG BIÊN..................4
1.1. Đặc điểm lao động của Công ty................................................................4
1.1.1. Cơ cấu lao động của Cơng ty................................................................4
1.1.2. Tình hình quản lý và sử dụng lao động tại Cơng ty..............................5
1.2. Các hình thức trả lương của Cơng ty........................................................6
1.3. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại Công ty 9
1.4. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Cơng ty...............................10
CHƯƠNG 2...............................................................................................................12
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KHÍ CƠNG NGHIỆP LONG BIÊN..................12
2.1. Kế tốn tiền lương tại Cơng ty Cổ phần khí Cơng nghiệp Long Biên....12
2.1.1. Chứng từ sử dụng................................................................................12
2.1.2. Phương pháp tính lương......................................................................13
2.1.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................16
2.1.4. Quy trình hạch tốn kế tốn tiền lương...............................................17
2.2. Kế tốn chi tiết các khoản trích theo lương............................................27
2.2.1. Chứng từ sử dụng................................................................................27
2.2.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................28
2.2.3.Quy trình kế tốn các khoản trích theo lương......................................30
CHƯƠNG 3...............................................................................................................41
HỒN THIỆN KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KHÍ CƠNG NGHIỆP LONG BIÊN................................41
3.1. Đánh giá thực trạng kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương tại
Cơng ty Cổ phần khí Cơng nghiệp Long Biên..........................................................41
3.1.1. Những ưu điểm....................................................................................41
3.1.2. Những hạn chế và nguyên nhân..........................................................42
3.2. Các giải pháp hồn thiện kế tốn tiền lương và các khoản trích theo
lương tại Cơng ty Cổ phần khí Cơng nghiệp Long Biên..........................................44
3.2.1. Kiến nghị về chứng từ sổ sách.............................................................44
3.2.2. Kiến nghị về hình thức trả lương.........................................................45
3.2.3. Kiến nghị về việc chấm công và nâng cao thu nhập cho CBCNV.......45
3.2.4. Kiến nghị về Phần mềm kế toán..........................................................47
3.2.5. Kiến nghị về phương pháp tính lương.................................................47
3.2.6. Kiến nghị về tính các khoản BHXH.....................................................47
3.2.7. Kiến nghị về trích lương nghỉ phép.....................................................48
3.2.8. Kiến nghị về phần mềm quản lý nhân sự.............................................48
3.2.9. Nhóm giải pháp về cải thiện điều kiện và môi trường làm việc..........48
KẾT LUẬN...............................................................................................................49
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................51
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TĂT
STT
VIẾT TẮT
NGHĨA ĐẦY ĐỦ
1
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
2
BHXH
Bảo hiểm xã hội
3
BHYT
Bảo hiểm y tế
4
BP
Bộ phận
5
CP
Cổ phần
6
NĐ-CP
Nghị định - Chính phủ
7
NLĐ
Người lao động
8
PC
Phiếu chi
9
PT
Phiếu thu
10
TK
Tài khoản
11
TSCĐ
Tài sản cố định
12
UNC
Ủy nhiệm chi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2. 1: Quy trình luân chuyển chứng từ tiên lương.................................12
Sơ đồ 2. 2: Một số nghiệp vụ chủ yếu về tiền lương.....................................17
Sơ đồ 2. 3: Quy trình hạch tốn kế tốn tiền lương.......................................18
Sơ đồ 2. 4: Quy trình luân chuyển chứng từ bảo hiểm..................................28
Sơ đồ 2. 5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 338....................................................30
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Cơ cấu lao động của Công ty tháng 1/2022...................................4
Bảng 2. 1: Bảng chấm công tháng 1/2022 phân xưởng sản xuất số 1...........20
Bảng 2. 2: Bảng chấm công làm thêm giờ tháng 1 phân xưởng 1.................21
Bảng 2. 3: Bảng thanh toán làm thêm giờ phân xưởng số 1..........................22
Bảng 2. 4: Bảng thanh toán lương Phân xưởng sản xuất số 1.......................23
Bảng 2. 5: Bảng tổng hợp thanh tốn tiền lương tồn Cơng ty tháng 1.........24
Bảng 2. 6: Trích sổ nhật ký chung tháng 1/2022...........................................25
Bảng 2. 7: Trích sổ cái tài khoản 334 tháng 1/2022......................................26
Bảng 2. 8: Bảng trích các khoản bảo hiểm....................................................32
Bảng 2. 9: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội...............................34
Bảng 2. 10: Trích sổ chi tiết tài khoản 3383..................................................35
Bảng 2. 11: Trích sổ chi tiết tài khoản 3384..................................................36
Bảng 2. 12: Trích sổ chi tiết tài khoản 3385..................................................37
Bảng 2. 13: Trích sổ chi tiết tài khoản 3382..................................................38
Bảng 2. 14: Trích sổ cái tài khoản 338..........................................................40
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Bước lsang lthế lkỷ l21, lnền lkinh ltế lnước lta lđang lhướng ltới lmột lnhịp lđộ lphát
ltriển lmới, lyếu ltố lcon lngười lđược lđặt llên lhàng lđầu. lSử ldụng lhiệu lquả lsức llao
lđộng lcủa lcon lngười llà lvấn lđề lmà lcác lnhà lquản llý lcần lquan ltâm. lLao lđộng llà lhoạt
lđộng lvật lchất ltinh lthần lmà lcon lngười ltạo lra lcủa lcải lvật lchất lvà lgiá ltrị ltinh lthần
lxã lhội lbằng lcách lcải ltạo lcác lsự lvật ltự lnhiên lphục lvụ lnhu lcầu lcủa lcon lngười. lLực
llượng llao lđộng lcó lnăng lsuất, lchất llượng lcao lvà lhiệu lquả lcao llà lyếu ltố lquyết lđịnh
lcho lsự lphát ltriển lđất lnước. lLao lđộng llà lmột ltrong lba lyếu ltố lcơ lbản lcủa lquá ltrình
lsản lxuất lvà llà lyếu ltố lquyết lđịnh lnhất. lHao lphí llao lđộng llà lmột ltrong lnhững lyếu
ltố lchi lphí lcơ lbản lcấu lthành lgiá ltrị lsản lphẩm lcủa ldoanh lnghiệp. lSử ldụng lhợp llý
llao lđộng ltrong lquá ltrình lsản lxuất lvà lhoạt lđộng llà ltiết lkiệm lhao lphí llao lđộng
lsống, lhạ lgiá lthành lsản lphẩm, ltăng llợi lnhuận ldoanh lnghiệp, lcải lthiện lđiều lkiện
lsống lvật lchất..
Tiền llương llà lphần ltrả lcông llao lđộng ldo lngười llao lđộng ltrả lđể ltái lsản lxuất
lsức llao lđộng lnhằm lbù lđắp lnhững lhao lphí llao lđộng lmà lngười llao lđộng lbỏ lra
ltrong lquá ltrình lsản lxuất, lhoạt lđộng. lTiền llương lgắn lvới lthời lgian lvà lkết lquả llao
lđộng lcủa lngười llao lđộng, ltiền llương llà lbộ lphận lchính ltạo lnên lthu lnhập lcủa lngười
llao lđộng. lTrong lcác ldoanh lnghiệp lngày lnay, ltiền llương lđược ltrả lcho lngười llao
lđộng ldưới lnhiều lhình lthức, lnhưng lđược lchú lý lnhiều lnhất llà lhệ lthống ltiền llương
ltheo lsản lphẩm lmà lmột lsố ldoanh lnghiệp lđang lthực lhiện. lTrong lnội ldung lsở lhữu
lkinh ltế lcủa lngười llao lđộng, lvấn lđề lcơ lbản llà lphải lnắm lđược lphân lphối lsản lphẩm
lxã lhội lđể lthực lhiện lđúng lnguyên ltắc l“phân lphối ltheo lcông lviệc".. lThực lhiện ltốt
lchế lđộ ltiền llương lsản lphẩm lgắn lnghĩa lvụ lvà lquyền llợi, lđồng lthời lnâng lcao ltinh
lthần ltrách lnhiệm lcủa lđơn lvị lsản lxuất, ltổ llao lđộng lvà lngười llao lđộng lđối lvới lsản
lphẩm lsản lxuất lra. lTrong lcơ lchế lquản llý lmới lhiện lnay, lhình lthức ltiền llương lsản
lphẩm lđược lthực lhiện lrộng lrãi lở lcác lđịa lđiểm lsản lxuất lvà lhoạt lđộng, lcó lý lnghĩa lto
llớn lđối lvới llợi lnhuận lcủa ldoanh lnghiệp, lthúc lđẩy lsản lxuất lvà lphát ltriển..
Ngoài ltiền llương lđể lđảm lbảo ltái lsản lxuất lsức llao lđộng lvà ltuổi lthọ lcủa
lngười llao lđộng, ltheo lchế lđộ ltài lchính lhiện lhành, ldoanh lnghiệp lcịn lphải ltính lmột
lphần lchi lphí lbao lgồm lcác lkhoản ltrích lbảo lhiểm lvào lchi lphí lsản lxuất lkinh ldoanh.
lAn lsinh lxã lhội, lbảo lhiểm ly ltế lvà lcác lnhiệm lvụ lcơng lđồn.
Trong lđó, lBHXH ldùng lđể ltrợ lcấp lcho lngười llao lđộng lmất lkhả lnăng llao
lđộng ltạm lthời lhoặc lvĩnh lviễn lnhư lốm lđau, lthai lsản, ltai lnạn llao lđộng, lmất lsức,
lnghỉ lhưu l... lBảo lhiểm ly ltế lnhằm lcung lcấp lkinh lphí lphịng lbệnh, lchữa lbệnh lvà
lchăm lsóc lsức lkhỏe. lcủa lngười llao lđộng. lCác lquỹ lvà ltiền llương ltrên lđược ltính
lvào lhao lphí llao lđộng lsống ltrong lgiá lthành lsản lphẩm lcủa ldoanh lnghiệp lsản lxuất
lkinh ldoanh. lTổ lchức lsử ldụng llao lđộng lhợp llý, lhạch ltoán llao lđộng lhợp llý, ltính
lđúng llương lcho lngười llao lđộng, ltrả llương lvà lcác lkhoản lliên lquan lkịp lthời, lkích
lthích lngười llao lđộng lchú lý lđến lthời lgian lvà lchất llượng llao lđộng, ltừ lđó lnâng lcao
lnăng lsuất llao lđộng, ltiết lkiệm lchi lphí, lhạ lgiá lthành lsản lphẩm. lvà lchi lphí. lTăng llợi
lnhuận lcho lcông lty.
Nhận lthức lđược ltầm lquan ltrọng, lvai ltrò lvà lý lnghĩa lcủa lcủa ltiền llương
ltrong lthời lgian lthực ltập ltại lCơng lty lCổ lPhần lKhí lCơng lnghiệp lLong lBiên, lvới
lkiến lthức lchuyên lngành lhọc ltập ltại lnhà ltrường lcủa lmình, lcăn lcứ lvào ltình lhình
llao lđộng lvà ltiền llương ltại lCông lty lem lđã llựa lchọn lđề ltài lvề l“Kế ltốn ltiền llương
lvà lcác lkhoản ltrích ltheo llương ltại lCơng lty lCổ lPhần lKhí lCơng lnghiệp lLong
lBiên” llàm lchuyên lđề ltốt lnghiệp lcủa lmình.
2. Kết cấu của đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, kết cấu của Chuyên đề gồm 3 chương:
Chương 1: Đặc điểm lao động – Tiền lương và quản lý lao động, tiền
lương của Cơng ty Cổ Phần Khí Cơng nghiệp Long Biên
Chương 2: Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
tại Cơng ty Cổ Phần Khí Cơng nghiệp Long Biên.
Chương 3: Hồn thiện kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương
tại Cơng ty Cổ Phần Khí Công nghiệp Long Biên.
CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG VÀ QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN KHÍ CƠNG NGHIỆP
LONG BIÊN
1.1. Đặc điểm lao động của Cơng ty
1.1.1. Cơ cấu lao động của Công ty
Công ty cổ phần khí cơng nghiệp Long Biên là cơng ty thương mại dịch
vụ vừa và nhỏ nên số lượng lao động năm 2022 sẽ khơng q lớn. Nhìn chung,
lực lượng lao động của cơng ty trẻ, giàu kinh nghiệm và có khả năng học hỏi.
Đây là điều kiện thuận lợi để công ty tạo ra doanh thu, năng suất, chất lượng sản
phẩm, uy tín cao và củng cố vị thế trên thị trường. Lao động của công ty được
phân bổ hợp lý nhằm đảm bảo tiết kiệm lao động và hoạt động có hiệu quả của
doanh nghiệp. Xem bảng dưới đây về việc làm của công ty vào tháng 1 năm
2022:
Bảng 1. 1: Cơ cấu lao động của Công ty tháng 1/2022
Chỉ tiêu
Tổng số lao động
Theo tính chất cơng việc
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
Theo giới tính
Nam
Nữ
Theo trình độ lao động
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Số lượng
(Người)
110
92
18
75
35
7
10
93
1/ 2022
Cơ cấu
(%)
100
83,64
16.36
68,18
31,82
6,36
9,1
84,54
Cơng lty lTNHH lKhí lCông lNghiệp lLong lBiên llà lmột lcông lty lvừa lvà lnhỏ
lđược lthành llập lgần l17 lnăm lvà lcó l110 lnhân lviên lvào ltháng l1 lnăm l2022. lTất lcả
lnhân lviên lcủa lcông lty lđều lphải lký lhợp lđồng llao lđộng ltheo lquy lđịnh lhiện lhành lvà
ltham lgia lcác lchế lđộ lphúc llợi lxã lhội ltheo lquy lđịnh lcủa lnhà lnước.
Là ldoanh lnghiệp lsản lxuất, llực llượng llao lđộng lsản lxuất ltrực ltiếp lchiếm ltỷ
ltrọng llớn l83,64% ltương lđương l92 lngười, l18 llao lđộng lgián ltiếp lgiữ lchức lvụ lquản
llý lcông lty lchiếm l16,36% ltrong lcơ lcấu llực llượng llao lđộng ltồn lcơng lty. l. lĐây llà
lmột ltỷ llệ llý ltưởng, lbình lqn lcứ l5 lcơng lnhân lthì lcó lmột lcán lbộ lquản llý, lđiều lnày
lđảm lbảo lcho lviệc lquản llý lnâng lcao lnăng lsuất llao lđộng.. l
Do lđặc lđiểm lsản lxuất lvà lhoạt lđộng lsản lxuất lvà lcung lcấp lkhí lcơng lnghiệp
lnên lsố llượng llao lđộng lnam lln lnhiều lhơn lnữ, lyêu lcầu lvề lsức lkhỏe ltốt lmới lcó
lthể lđáp lứng lđược lnhu lcầu lkinh ldoanh lcủa lcơng lty. lCó l75 llao lđộng lnam, lchiếm
l68,18% lvà l35 llao lđộng lnữ, lchiếm l31,82% ltrong lcơ lcấu llực llượng llao lđộng. lNhân
lviên lnữ lchịu ltrách lnhiệm lchính lvề lvăn lphịng lvà lcác lcơng lviệc lkhác. lCác lcơng
lviệc lkhác lkhơng lđịi lhỏi lthể lchất
Công ty rất coi trọng công tác đào tạo, mở các lớp đào tạo nâng cao trình
độ tay nghề cho người lao động. Tạo môi trường làm việc lành mạnh, thoải mái
và năng động. Ngồi ra, cơng ty còn tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát và khám
sức khỏe định kỳ..
1.1.2. Tình hình quản lý và sử dụng lao động tại Cơng ty
Nhìn chung cơng ty phân loại lao động như sau
*Phân loại lao động theo thời gian lao động.
Gồm 2 loại:
- lLao lđộng lthường lxuyên lđược lliệt lkê: llao lđộng ldo lcông lty ltrực ltiếp lquản
llý lvà ltrả llương, lbao lgồm:
+ lNhân lsự lquản llý lvà lsản lxuất lcơ lbản.
+ lnhân lviên lcho lcác lhoạt lđộng lkhác
- lLao lđộng ltạm lthời ltheo lmùa: lDo lđặc lthù lcủa lngành, lcơng lty lcó lxu
lhướng lít llao lđộng ltạm lthời ltheo lmùa, lít lthay lđổi ltrong lnăm, lchủ lyếu ldo lcông lty
lchỉ ltăng llao lđộng lthời lvụ lvào lmùa lhè ldo lnhu lcầu lcủa lngười llao lđộng. lTăng lmạnh
lkhí lcông lnghiệp. l
* lPhân lloại ltheo lthời lgian lvới lquá ltrình lsản lxuất.
Dựa ltrên ltiêu lchí lnày, lnhân lviên lcơng lty lđược lchia lthành lhai lloại lsau:
- lNgười llao lđộng ltrực ltiếp ltham lgia lvào lquá ltrình lkinh ldoanh: lLà lnhững
lngười llao lđộng ltrực ltiếp lsản lxuất, lvận lhành ltạo lra lthu lnhập lnhư lcông lnhân lsản
lxuất, lnhân lviên lvận ltải, lv.v.
- lLao lđộng lgián ltiếp: lnhững lngười lchỉ lđạo lvà lquản llý ldoanh lnghiệp
Để ltính lgiờ llao lđộng, lkế ltốn lsử ldụng lbảng lchấm lcơng lđể ltheo ldõi lsố lgiờ
llàm lviệc lcủa lcông lnhân. lĐây llà lcơ lsở lđể ltính llương lcủa lngười llàm lcơng lăn llương
ltheo lthời lgian. l
1.2. Các hình thức trả lương của Cơng ty
Hiện tại cơng ty áp dụng hình thức trả lương theo giờ để trả công cho
người lao động trong công ty. Công ty trả lương cho nhân viên vào những ngày
cuối tháng và trả lương theo hình thức chuyển khoản.
* lQuy lchế ltrả llương lcủa lCông lty
- lHệ lsố llương: lTheo lquy lđịnh lriêng lcủa lcông lty, lmức llương ltrên lsẽ lđược
ltính lbằng lnhiều lhệ lsố, lhệ lsố lnày lphụ lthuộc lvào ltình lhình lkinh ldoanh lcủa lcơng lty
lvà ltrách lnhiệm lđóng lgóp lcủa lngười llao lđộng. lMỗi lngười lnhận ltiền:
- lLương lcơ lbản: lHiện ltại lcông lty láp ldụng lmức llương lcơ lbản llà
l4.200.000đ.
Lương ltháng l= l(hệ lsố llương l+ lhệ lsố lphụ lcấp) lx lmức llương ltối lthiểu
Lương lngày l= llương ltháng l/số lngày lcông lquy lđịnh l(26)
Lương lthời lgian l= llương lngày l lx l lsố lngày lđi llàm l
Lương ltháng l= l(HS lcấp lbậc lchức lvụ l* lMức llương ltối lthiểu) l+ lCác lkhoản
lphụ lcấp.
Cách ltính llương lthời lgian ltại lCơng lty: l
Lương lngày l= lLương ltháng/26 lngày lcông
Lương lgiờ l= lLương lngày l/ lsố lgiờ llàm lviệc l(8 lgiờ)
- lTiền llàm lthêm lgiờ l= ltiền llương ltheo lgiờ lx l150% lx lsố lgiờ llàm lthêm ltrong
lngày llàm lviệc.
- lLương llàm lthêm l= llương ltheo lgiờ lx l200% lx lsố lgiờ llàm lthêm lvào lcác
lngày lnghỉ ltrong ltuần.
- lLương llàm lthêm l= llương ltheo lgiờ lx l300% lx lngày lnghỉ lvà llàm lthêm lgiờ
lnghỉ lcó llương ltheo lquy lđịnh.
* lCác lchế lđộ lkhác lvề ltiền llương
Hiện lnay, lCông lty lkhông láp ldụng lcác lkhoản lphụ lcấp lcho lnhân lviên
* lCác lchế lđộ lkhác lvề ltiền llương ltại lCông lty
- lLương lnghỉ lphép, llễ, lTết l= l100% llương ltối lthiểu
- lNgồi lchế lđộ lphụ lcấp, lcơng lty lcịn lcho lnhân lviên lthưởng ltháng lthứ l13
lvào lcuối lnăm ldựa ltrên lsố lgiờ llàm lviệc lcủa lhọ. lĐây llà lmột lbiện lpháp lrất lhữu lhiệu
lđể lkhích llệ ltinh lthần lcủa lnhân lviên. l
* lCác lquy lđịnh lchung lcủa lcông lty:
Điều l1: lBiểu lthời lgian llàm lviệc ltrong lngày:
- lSố lgiờ llàm lviệc ltrong lngày: l8 ltiếng.
- lSố lngày llàm lviệc ltrong ltuần: l6 lngày. l
- lThời lđiểm lbắt lđầu llàm lviệc ltrong lngày: lDo lđặc lthù lkinh ldoanh lxăng ldầu
lnên lđối lvới llao lđộng ltrực ltiếp ltham lgia lkinh ldoanh lcông lty lsẽ ltiến lhành lphân lca
lluân lphiên lnhư lsau:
+ lCa l1 l: lTừ l5 lgiờ l30 lsáng lđến l14 lgiờ lchiều lthời lgian lnghỉ ltrưa lmột lgiờ
+ lCa l2: lTừ l8 lgiờ lđến l17 lgiờ lchiều lthời lgian lnghỉ ltrưa lmột ltiếng
+ lCa l3 l: lTừ l14 lgiờ lchiều lđến l10 lgiờ l30 lthời lgian lnghỉ lchiều lmột ltiếng
- lĐối lvới lnhân lviên lquản llý: lThòi lgian lbắt lđầu llàm lviệc ltừ l8 lgiờ lsáng lđến
l5 lgiờ lchiều
Điều l2: lNgày lnghỉ lhằng ltuần: lNghỉ lluân lphiên ltheo lsắp lxếp lcủa ltrưởng lbộ
lphận
Điều l3: lNgày lnghỉ lngười llao lđộng lđược lhưởng lnguyên llương: l
la). lNghỉ llễ, ltết lhàng lnăm: l l
Công lty ltuân lthủ ltheo lđiều l73 lcủa lBộ lluật lLao lđộng lVN lquy lđịnh:
b). lNghỉ lphép lhàng lnăm:
- lNgười llao lđộng lcó l12 ltháng llàm lviệc ltại lCơng lty lthì lđược lnghỉ l12 lngày
lphép lnăm lhưởng lnguyên llương. lMỗi ltháng lngười llao lđộng lđược lnghỉ lmột lngày
lphép, lnếu lkhông lnghỉ lthì lngày lphép lđó lsẽ lcộng ldồn lvào lnhững ltháng lsau. l(dựa
ltheo lđiều l74). l
- lNếu lthời lgian llàm lviệc ldưới l12 ltháng lthì lsố lngày lphép lnăm lđược ltính
ltheo ltỉ llệ ltương lứng lvới lsố ltháng llàm lviệc. l(dựa ltheo lKhoản l2 lđiều l77)
- lNgười llao lđộng lsẽ lcó lthêm lmột lngày lphép lnăm lhưởng lnguyên llương lcho
lmỗi l5 l(năm) lnăm llàm lviệc l(dựa ltheo lđiều l75)
Điều l4: lNghỉ lviệc lriêng lcó llương
Người llao lđộng lcó lquyền lnghỉ lvà lhưởng lđầy lđủ llương lnhư lnhững lngày lđi
llàm ltrong lcác ltrường lhợp lsau:
- lBản lthân lkết lhôn: lđược lnghỉ l5 lngày.
- lCon llập lgia lđình: lđược lnghỉ l2 lngày.
- lBố lmẹ l(cả lbên lchồng lvà lbên lvợ) lchết, lhoặc lvợ, lchồng, lcon lchết: lđuợc
lnghỉ l3 lngày.
- lNgười llao lđộng llà lchồng lcó lvợ lsinh lcon llần l1 lvà l2: lđược lnghỉ l2 lngày.
Điều l5: lNghỉ lviệc lriêng lkhơng llương:
- lNgười llao lđộng lcó lthể lthỏa lthuận lvới lngười lsử ldụng llao lđộng lđể lxin
lnghỉ lkhơng lhưởng llương, ltuy lnhiên lchỉ ltrong ltrường lhợp lcó llý ldo lthật lsự lchính
lđáng.
- lQuy lđịnh lngười llao lđộng lcó lthề lxin lnghỉ lkhơng llương ltối lđa: l14 lngày
ltrong lnăm. l
Điều l6: lNgày lnghỉ lbệnh:
- lNếu lnhân lviên lbị lốm, lthân lnhân lcủa lnhân lviên lphải lthông lbáo lcho lcơng
lty lcàng lsớm lcàng ltốt.
- lNếu lnghỉ lliên ltục lthì lsau lkhi lnghỉ lốm lphải lnộp lđơn lxin lnghỉ lốm lkèm
ltheo lgiấy lxác lnhận lcủa lbác lsĩ, lnếu lkhông lsẽ lbị ltrừ ltiền lnghỉ lphép lnăm.
- lTrong lthời lgian lnghỉ lốm lđau ltheo lgiấy lxác lnhận lcủa lbác lsĩ, lngười llao
lđộng lđược lhưởng lchế lđộ ldo lBHXH lquy lđịnh.
- lThời lgian ltối lđa lngười llao lđộng lđược lhưởng lchế lđộ lốm lđau lnhư lsau:
l(Căn lcứ lĐiều l7, lNghị lđịnh lsố l12 l/ lCP)
Điều l7: lThủ ltục lxin lnghỉ lvà lthẩm lquyền lcho lphép lngười llao lđộng lnghỉ
ltrong lcác ltrường lhợp ltrên:
- Người nào muốn nghỉ phép năm thì phải làm đơn và được sự chấp thuận
của cấp trên. Trong các trường hợp nghỉ từ 5 (năm) ngày trở lên thì phải làm đơn
xin phép trước 2 tuần lễ. Trường hợp khẩn cấp, xin nghỉ trong ngày, người lao
động có thề thơng báo bằng điện thoại cho cấp trên của mình trước 10h sáng hơm
đó.
1.3. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại Cơng ty
Ngồi lviệc ltính llương lcho lngười llao lđộng lcủa lcơng lty, lkế ltốn lcịn lphải
ltính lcác lkhoản ltrích ltheo llương ltheo lquy lđịnh lcủa lcơng lty lđể lđóng lbảo lhiểm lcho
lngười llao lđộng lnăm l2022 l(theo lNghị lquyết lsố l116 l/ lNQ-CP lngày l24 ltháng l9 lnăm
l2021) ltheo lquy lđịnh lnhà lnước lQuy lđịnh lgiảm lphí lbảo lhiểm lhỗ ltrợ ldoanh lnghiệp
ltrong lthời lgian lcó ldịch lnhư lsau:: l
- lQuỹ lbảo lhiểm lxã lhội ldùng lđể lchi lốm lđau, lthai lsản, ltai lnạn llao lđộng,
lbệnh lnghề lnghiệp lvà llương lhưu lcủa lngười llao lđộng lsau lkhi lnghỉ lhưu. lCơng lty
ltrích llập lquỹ lbảo lhiểm lxã lhội lhàng ltháng ltrích l25% llương lcơ lbản, ltrong lđó l17% l
đưa lvào lchi lphí lkinh ldoanh lcủa lcơng lty, l8% lcịn llại ldo lngười llao lđộng lđóng lvà
ltrích ltrực ltiếp. lvào lphiếu llương lhàng ltháng. lQuỹ ldo lcơ lquan lbảo lhiểm lxã lhội
lquản llý.
- lQuỹ lbảo lhiểm ly ltế lđược lsử ldụng lđể lkhám lchữa lbệnh, lchi lphí lnằm lviện,
lthuốc lmen l... ltrong lthời lgian lngười llao lđộng lốm lđau, lsinh lđẻ. lQuỹ lđược lhình
lthành lbằng lcách ltrích l4,5% llương lcơ lbản lcủa lngười llao lđộng, ltrong lđó l3% lđược
ltính lvào lchi lphí lkinh ldoanh lcủa lcơng lty lvà l1,5% lđược ltrích lvào lthu lnhập lcủa
lngười llao lđộng.
- lQuỹ lbảo lhiểm lthất lnghiệp lđược lsử ldụng lđể lgiúp lngười lthất lnghiệp
lnhanh lchóng lquay ltrở llại lthị ltrường llao lđộng, lthay lthế lhoặc lbù lđắp lmột lphần lthu
lnhập lkhi lngười llao lđộng lbị lmất lthu lnhập ldo lthất lnghiệp. lCơng lty ltrích lquỹ lbảo
lhiểm lthất lnghiệp lhàng ltháng lvới ltỷ llệ l1% ltrên llương lcơ lsở, ltrong lđó lngười llao
lđộng lđóng l1% lvà lđược ltrích ltrực ltiếp ltrên lbảng lthanh ltốn ltiền llương lhàng
ltháng.
- Kinh phí cơng đồn trích lập quỹ hoạt động cơng đồn, hàng tháng cơng
ty trích 2% lương cơ bản làm chi phí cơng ty.
1.4. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty
Tổ chức quản lý lao động tiền lương trong doanh nghiệp là một công tác
bao gồm nhiều nội dung phức tạp, nó có liênquan đến nhiều bộ phận, phòng ban,
cá nhân và phụ thuộc vào đặc điểm của doanh nghiệp. Thực hiện tốt là góp phần
giảm tai nạn lao động, giảm chi phí phúc lợi xã hội, nâng cao năng suất lao động
và chất lượng cuộc sống của người lao động. Nhiệm vụ và quyền hạn của bộ máy
quản lý đối với tổ chữa quản lý người lao động và tiền lương như sau:
- lHội lđồng lquản ltrị l
Có lquyền lbổ lnhiệm lvà lbãi lnhiệm lcác lvị ltrí lquan ltrọng ltrong lbộ lmáy lquản
llý lCông lty
Tham lgia lý lkiến lvà ltư lvấn lvới lgiám lđốc lvề lnhững lvấn lđề lquản llý llao lđộng
lvà ltiền llương ltrong ldoanh lnghiệp.
Phối lhợp lvới lcác lbộ lphận lcó lliên lquan ltrong lviệc lxây ldựng lcác lvăn lbản lvề
lquy lchế lquản llý, lchương ltrình, lkế lhoạch lvề lngười llao lđộng lvà ltiền llương lcủa
ldoanh lnghiệp.
- lGiám lđốc:
Quyết lđịnh ltồn lbộ lcác lchính lsách lvề lngười llao lđộng lvà ltiền llương ltrong
ldoanh lnghiệp l
Quyết lđịnh lmức llương lcủa lngười llao lđộng, lxem lxét lvà lký lcác lquyết lđịnh
ltăng llương, lthưởng, lbổ lnhiệm lbãi lnhiệm, ltuyển ldụng…
Phê lduyệt lcác lkế lhoạch ltiền llương ltrong lnăm
- lCác lTrưởng lphịng
Tham lmưu lcho lgiám lđốc lvề lcác lchính lsách lvề lngười llao lđộng lvà ltiền
llương. lXây ldựng lkế lhoạch lvề ltiền llương. lRa lcác lquyết lđịnh lkỷ lluật lđối lvới lcác
lnhân lviên. lĐề lcử lvới lgiám lđốc lvề lviệc lbổ lnhiệm, lbãi lnhiệm lđối lvới lcác lchức
ldanh lquản llý ltại lcác lphòng lban l
Trực ltiếp lquản llý lgiám lsát ltình lhình llao lđộng lvà ltiền llương ltại lcác lphịng
lban lbộ lphận
- lPhịng lkế ltốn
Trực ltiếp lquản llý lcác lnhân lviên ltrong lphòng. lXem lxét lđề lxuất lvới llãnh
lđạo lvề lmức llương lđối lvới lmỗi llao lđộng l
Đề lxuất lxây ldựng lđơn lgiá ltiền llương ldựa ltrên ltrình lđộ lcủa lmỗi lngười llao
lđộng l
Tính llương, lthưởng lvà lthanh ltốn lvới lngười llao lđộng
- lQuản llý lcác lphịng lban l
Phối lhợp lvới lbộ lphận ltổ lchức llao lđộng lxây ldựng lnội lquy, lqui lchế lquản llý
lcông ltác
Phổ lbiến lcác lchính lsách, lchế lđộ, ltiêu lchuẩn, lqui lphạm lvề llao lđộng lcủa
ldoanh lnghiệp lđến lngười llao lđộng
Bố ltrí llao lđộng lphù lhợp lvới ltrình lđộ lvà lchun lmơn
Đề lxuất lkhen lthưởng lkỷ lluật lđối lvới lnhân lviên lbộ lphận lmình lquản llý
Trực ltiếp ltham lgia ltuyển ldụng lvà lđề lxuất lquyết lđịnh ltuyển ldụng lđối lvới
lcác lvị ltrí lnhân lviên lthuộc lbộ lphận lmình l
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KHÍ CƠNG NGHIỆP
LONG BIÊN.
2.1. Kế tốn tiền lương tại Cơng ty Cổ phần khí Cơng nghiệp Long Biên
2.1.1. Chứng từ sử dụng
Hệ thống chứng từ cơng ty sử dụng trong kế tốn tiền lương:
Biểu số: Mẫu số 01a- LĐTL
Thời khóa biểu: Mẫu số 02- LĐTL
Bảng lương: Mẫu 03-LĐTL
Lịch trả lương làm thêm giờ: Mẫu 06-LDTL
Q trình chuyển hồ sơ cơng ty được thể hiện trong hình:
Các phịng ban
Kế tốn tiền lương
Giám đốc
Thủ quỹ
Phần mềm
kế tốn
(Phân hệ
tiền lương)
Chấm cơng
Ủy nhiệm chi
Bảng thanh
tốn lương
Nhận tiền và
ký
Sơ đồ 2. 1: Quy trình luân chuyển chứng từ tiên lương
Cụ thể quy trình như sau:
Nhận và chi
tiền
1. Cuối tháng, người phụ trách bộ phận gửi bảng điểm danh cho phịng kế
tốn, đồng thời để kế tốn bảng lương lập phiếu tính lương.
2. Văn thư tính lương lập phiếu tính lương bằng excel, n ra và gửi cho cấp
trên duyệt. Sau khi giám đốc ký sẽ chuyển cho kế tốn làm phiếu chi, sau đó
chuyển cho thủ quỹ.
3. Thủ quỹ nhận ủy nhiệm chi và làm thủ tục thanh tốn, sau đó gửi xác
nhận cho trưởng bộ phận.
4. Sau khi ký, người phụ trách bộ phận ký xác nhận lương..
2.1.2. Phương pháp tính lương
Hiện tại cơng tính áp dụng phương pháp tính lương theo hình thức lương
tháng.
Hệ số lương: Theo quy định riêng của Công ty, mức lương trên sẽ được
nhận với một số hệ số, hệ số này tuỳ thuộc vào tình hình kinh doanh của Cơng ty,
tuỳ thuộc vào trách nhiệm và mức độ đóng góp của từng đối tượng nhận lương:
Lương cơ bản: Lương tối thiểu Công ty áp dụng là 4.200.000 đ.
Lương tháng = (hệ số lương + hệ số phụ cấp) x mức lương tối thiểu
Lương ngày = lương tháng /số ngày công quy định (26)
Lương thời gian = lương ngày x số ngày đi làm
Lương tháng = (HS cấp bậc chức vụ * Mức lương tối thiểu) + Các khoản
phụ cấp.
Cách tính lương thời gian tại Cơng ty:
Lương ngày = Lương tháng/26 ngày công
Lương giờ = Lương ngày / số giờ làm việc (8 giờ)
- iTiền ilương ilàm ithêm igiờ i= iTiền ilương igiờ ix i150% ix isố igiờ
ilàm ithêm itrong ingày ilàm iviệc.
- iTiền ilương ilàm ithêm igiờ i= iTiền ilương igiờ ix i200% ix isố igiờ
ilàm ithêm ivào ingày inghỉ ihàng ituần.
- iTiền ilương ilàm ithêm igiờ i= iTiền ilương igiờ ix i300% ix isố igiờ
ilàm ithêm icác ingày ilễ, ingày inghỉ icó ihưởng ilương itheo iquy iđịnh.
Ví dụ 1 : Căn cứ vào bảng thanh tốn lương ở Tháng 1 năm 2022 ở bộ
phận quản lý như sau:
Bà Trần Thị Gấm – Chức vụ: Kế toán
- Số ngày công thực tế đi làm: 26 ngày công
- Lương cơ bản: 4,200.000 đồng
- Hệ số lương: 1.85
Mức lương
thực tế
Mức lương
thực tế
Thời gian làm
Lương cơ bản x Hệ số lương
=
=
x
26
4.200.000 x 1.85
26
việc thực tế
trong tháng
x
26
=
7.770.000
Tổng lương = 7.770.000 đồng
Lương đóng bảo hiểm = Lương cơ bản = 4.200.000 đồng
BHXH = Lương đóng bảo hiểm x 8% = 4.200.000 x 8% = 336.000 đồng.
BHYT = Lương đóng bảo hiểm x 1.5% = 4.200.000 x 1.5% = 63.000
đồng.
BHTN = Lương đóng bảo hiểm x 1% = 4.200.000 x 1% = 42.000 đồng.
Tổng các khoản khấu trừ vào lương = BHXH+BHYT+BHTN = 441.000
đồng.
Mức lương thực lĩnh của Bà Gấm Tháng 1/2022 là:
7.770.000 – 441.000 = 7.329.000 đồng/tháng.
Tính thuế TNCN cho Bà Gấm:
Bà Gấm hiện đang phải nuôi thêm 2 con nhỏ thuộc diện giảm trừ gia cảnh.
Tổng mức giảm trừ của Bà Gấm là:
11.000.000 + (4.400.000 x 2) = 19.800.000 đồng/tháng.
Mức lương tháng của Bà Gấm nhỏ hơn tổng mức giảm trừ nên Bà Gấm
khơng phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
Ví dụ 2 : Căn cứ vào bảng thanh toán lương ở Tháng 1 năm 2022 ở bộ
phận sản xuất như sau:
Anh Ngô Văn Dân – Chức vụ: Công nhân
- Số ngày công thực tế đi làm: 26 ngày công
- Lương cơ bản: 4.200.000 đồng
- Hệ số lương: 1,45
Mức lương
thực tế
Mức lương
thực tế
Lương cơ bản x Hệ số lương
=
x
26
4.200.000 x 1.45
=
x
26
Thời gian làm
việc thực tế
trong tháng
26
=
6.090.000
- Trong tháng 1 anh Dân có 6h làm thêm ngồi giờ trong ngày làm việc
Lương làm thêm:
Lương làm
thêm
Lương
làm
thêm
=
(Lương cơ bản x Hệ số
lương)
(26x8)
x
6
x
150%
(4.200.000 x 1.45)
=
(26x8)
x
6
x
150%
=
263.510
Tổng lương = Lương tháng thực tế + Lương làm thêm giờ
= 6.090.000 + 263.510 = 6.353.510 đồng
Lương đóng bảo hiểm = Lương cơ bản = 4.200.000 đồng
BHXH = Lương đóng bảo hiểm x 8% = 4.200.000 x 8% = 336.000 đồng.
BHYT = Lương đóng bảo hiểm x 1.5% = 4.200.000 x 1.5% = 63.000
đồng.
BHTN = Lương đóng bảo hiểm x 1% = 4.200.000 x 1% = 42.000 đồng.
Tổng các khoản khấu trừ vào lương = BHXH+BHYT+BHTN = 441.000
đồng.
Mức lương thực lĩnh của Anh Dân Tháng 1/2022 là:
6.353.510 – 411.600 = 5.912.510 đồng
Mức lương tháng của Anh Dân nhỏ hơn tổng mức giảm trừ nên Anh Dân
không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
2.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 334: Phải trả người lao động
Cấu ltrúc lvà lnội ldung lcủa ltài lkhoản l334
TK l334 lPhải ltrả lngười llao lđộng
l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l lNợ l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l l lCó
Các lkhoản ltiền llương, ltiền lcơng, ltiền Các lkhoản ltiền llương, ltiền lcơng, ltiền
lthưởng lcó ltính lchất llương, lbảo lhiểm lxã lthưởng lcó ltính lchất llương, lbảo lhiểm
lhội lvà lcác lkhoản lkhác lđã ltrả, lđã lchi, lđã lxã lhội lvà lcác lkhoản lkhác lphải ltrả,
lứng ltrước lcho lngười llao lđộng
lphải lchi lcho lngười llao lđộng
Các lkhoản lkhấu ltrừ lvào ltiền llương, ltiền
lcơng lcủa lngười llao lđộng
Dư lnợ l(nếu lcó): lsố ltiền ltrả lthừa lcho lnhân Số ldư lbên lCó: lCác lkhoản ltiền
lviên l
llương, ltiền lcơng, ltiền lthưởng lcó ltính
lchất llương lvà lcác lkhoản lkhác lcòn
lphải ltrả lcho lngười llao lđộng.
Phương lpháp lhạch ltoán lmột lsố lnghiệp lvụ lchủ lyếu