Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bridges & switch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.67 KB, 17 trang )

1
1
Transparent Bridges
&
Source Route Bridge
2
Transparent Bridges
+) Transparent bridges được phát
triểnbởitập đoàn thiếtbị số
(Digital Equipment Corporation)
+) Sử dụng chủ yếu trong mạng
Ethernet
+) Là chuẩn IEEE 802.1D
.
2
3
Đặctính
z The No-Frills Bridge
z The Learning Bridge
z Spanning Tree Algorithm
4
The No-Frills Bridge
z Lắng nghe ngẫu nhiên (listens
promiscuously) mọi gói tin (packet) được
truyền
z Lưumỗi gói tin nhận đượcchođếnkhi
nó có thể truyền được đến các LAN
khác (trừ LAN mà Bridge nhậngóitin từ
nó)
3
5


Figure
6
Đặc điểm
z Bridges không biến đổi gói tin mà nó nhận
được.
z No-frills bridge mở rộng khả năng củamạng
LAN.
z Cho phép hai trạm ở hai bên của Bridge truyền
đồng thời mà không có xung đột.
z Nếubăng thông vượt quá tốc độ LAN, gói tin
sẽ bị bỏđitrướckhiđượctruyền đến đích.
4
7
z Bridge lắng nghe ngẫu nhiên (listens
promiscuously), nhậnbấtkỳ gói tin nào
đượctruyền.
z Vớimỗi gói tin nhận được, bridges lưu
địachỉ trong trường địachỉ nguồncủa
gói tin vào bộđệm (cache), cùng với
cổng mà gói tin đượcnhậntừđó.
The Learning Bridge
8
Ví dụ
z Giả sử A muốn
truyền1 góitin đến
D. Ban đầu Bridges
chưabiếtgìvề A hay
D.
z Bridge sẽ tra địachỉ
nguồncủa gói tin. Nó

sẽ ghi nhớ gói tin
này nhậntừ Port 1
và A thuộc bên Port1
5
9
Hoạt động
z Vớimỗi gói tin nhận được, bridges sẽ tra
trong bộđệmcủanóđể tìm địachỉđược ghi
vào trường địachỉđích của gói tin.
z Nếu địachỉ không được tìm thấy trong bộ
đệm, bridge sẽ forwards gói tin đếnmọigiao
diệntrừ giao diện mà gói tin nhận đượctừ
nó.
z Nếu địachỉđượctìmthấy trong bộđệm,
bridge sẽ forwards gói tin đếngiaodiện đã
đượcchỉ rõ trong bảng. Nếugiaodiện này là
cái mà gói tin đượcnhận thì gói tin sẽđược
loạibỏ
10
Ví dụ
z Giả thiết trong
trường hợpB đãbiết
thông tin về A,D.
z Q muốntruyềntin
cho A?
z Q muốntruyềntin
cho D?
6
11
Ví dụ trong trường hợp Multiple

Hops
z B1 sẽ không phân
biệt đượccáctrạm
giữacácmạng
LAN2 và LAN3.
z Nó chỉ phân biệt
đượctrạm nào nối
với Port1 và trạm
nào nốivớiPort2.
z B2 bịẩnbởiB1,
trở nên trong suốt
vớicáctrạm.
12
Aging time
z Nếusaumộtkhoảng thời gian (aging
time ) mà Bridge không nhận đượclưu
lượng nào từđịachỉ mà nó có vai trò là
địachỉ nguồn, thì địachỉđósẽ bị xóa
khỏibộđệm.
7
13
What happens when station A
transmits a packet?
14
Nếu không dùng thuật toán Spanning
tree
z Gói tin không những lặplạimàcònđược
nhân lên rấtnhiềulần.
z Để khác phụchiệntượng này mà vẫn
đảmbảo độ dư thừa, ngườita kếthợp

Bridges hoạt động vớimộtthuật toán:
Thuật toán Spanning Tree.
8
15
z Được phát triểnbởiIBM.
z Chuẩn IEEE 802.5 – là chuẩnkếtnốigiữa
các mạng LAN.
z Pure Source Routing
z SR-TB Bridges
Source Routing Bridges
16
Nguyên tắc chung
z Phần header củagóitin chứatuyến
đường và tuyến đường này đượcchèn
vào bởitrạm nguồn.
z Trạmnguồntruyềnmột gói tin đặcbiệt
để tìm đường đếntrạm đích.
z Khi đãbiết đường đếntrạm đích, nó sẽ
lưutuyến đường vào bộ nhớđểsử dụng
cho những lầntruyềnsau.
9
17
The Routing Header
18
Bridge Algorithms
z Có 4 loạigóitin được điềukhiểnbởi
Bridge:
1) Gói tin không có trường RI (transparent
packets)
2) Specifically routed packets

3) Gói tin “All paths explorer”
4) Gói tin “Spanning tree explorer”
10
19
All Paths Explorer Packets
20
All Routes Broadcast Packet
11
21
All Routes Broadcast Packet
22
All Routes Broadcast Packet
12
23
Response Frame
24
Response Frame
13
25
Response Frame
26
Loạibỏ gói tin có route không
thích hợp
14
27
z ST-TB bridge nốigiữa hai phầncủamộthệ
thống mạng LAN.
z 1 phầnchỉ dùng SR
z 1 phầnchỉ dùng TB
SR-TB Bridges

28
Nguyên tắc chung
z SR-TB phải đưaraquyết định có nên
chuyểngóitin đi hay phải thêm vào phần
header của gói tin mộtcáchthíchhợp.
15
29
Thuật toán
z Xử lý gói tin nhậntừ TB Port
z Xử lý gói tin nhậntừ SR Port
30
Gói tin từ TB Port
z Nếu địachỉđích tạicổng mà nó nhận
được gói tin, nó sẽ không forward
z Nếutuyến đường của địachỉđích được
lưu trong bộ nhớ của Bridge thì nó sẽ
truyền gói tin như specifically routed
packet
16
31
Gói tin từ TB Port
Nếutuyến đường không có trong bộ nhớ:
z Forward gói tin giống như gói tin “all paths
explorer” hoặc
z Forward gói tin giống như gói tin “spanning
tree explorer” hoặc
z Lưu gói tin vào bộ nhớ và chờđếnkhicó
tuyến đường. Hoặc
z Loạibỏ gói tin, xem như lỗimấtgói
32

Gói tin từ SR Port
17
33
Gói tin từ SR Port
SR-TB bridge xử lý ba loạigóitin:
z Specifically routed
z Spanning tree explorer
z All paths explorer
34
Source Routing so sánh với
Transparent Bridging
z Băng thông
z Cấuhình
z Tính phổ dụng
z Giá thành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×