Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email:
Blogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
Mobile: 098 9966927
Chương 1: Tổng quan về quản trị
Chương 2: Sự tiến triển của tư tưởng quản trị
Chương 3: Văn hóa và môi trường của tổ chức
Chương 4: Quyết định quản trị
Chương 5: Hoạch định
Chương 6: Tổ chức
Chương 7: Điều khiển
Chương 8: Kiểm tra
Chương 1-Tổng quan quản trị học
Học gì?
•Nhàquản trị vàcông việc quản trị làgì?
•Nhàquản trị cócác chức năng gì?
•Quản trị làkhoa học hay nghệ thuật?
•Cócác cấp bậc quản trị nào?
•Công việc của mỗi cấp bậc quản trị?
•Các vai trò vàkỹ năng cần cócủa nhàquản trị
•Một tập hợp các hoạt động: Hoạch định, Ra
quyết định, Tổ chức, Lãnh đạo và Kiểm tra
• Điều hành các nguồn lực của một tổ chức:
Nhân lực, Tài chính, Vật lực và Thông tin
•Nhằm đạt được các mục tiêu vàmục đích của
tổ chức một cách Hiệu quả và Hiệu suất cùng
hoặc thông qua người khác.
Quản trị làgì?
Mục tiêu cơ bản của quản trị
SỬ
DỤNG
NGUỒN
LỰC
ĐẠT
MỤC
TIÊU
Phương tiện
Hiệu suất
Kết quả
Hiệu quả
Mục tiêu
Đạt
được
nhiều
Bỏ
ra
ít
Mục tiêu cơ bản của quản trị
Vídụ 1: A đọc 1h được 2 chương
B đọc 1h được 1 chương
Hiệu suấtcủa A hơn B
Vídụ2: Mục tiêu 1h của A vàB là đọc 3 chương
A đọc được 4 chương
B đọc được 2 chương
A đọc hiệu quả hơn B
Nhàquản trị
•Người chịu trách nhiệm đầu tiên thực thi
các công việc quản trị.
•Là người Hoạch định, Ra quyết định,
Tổ chức, Lãnh đạo, và Kiểm tra Nhân
lực, Vật lực, Tài lực và Thông tin.
Chức năng của nhàquản trị
•Hoạch định
–Bao gồm: Lập mục tiêu, XD chiến lược, phát
triển các kế hoạch để kết nối các hoạt động.
•Tổchức
–Bao gồm: Xác định các nhiệm vụ, người thực
thi, cách thực thi, trách nhiệm của mỗi người,
và nơi chốn, thời gian thực thi.
Chức năng của nhàquản trị
•Lãnh đạo
–Bao gồm: Động viên, hướng dẫn, giao tiếp
hiệu quả, vàgiải quyết các xung đột của cấp
dưới.
•Kiểm tra
–Làviệc kiểm soát hoạt động, so sánh với
mục tiêu và điều chỉnh khi códầu hiệu sai
lệch.
Vai trò của quản trị theo Mintzberg
Quan hệ với con người
Đại diện
Lãnh đạo
Liên lạc
Thông tin
Thu thập & Quản lý
Phổ biến
Phát ngôn
Quyết định
Doanh nhân
Hóa giải
Điều phối nguồn lực
Thương thảo
Cấp bậc của quản trị
Who?
Who?
Who?
Phân biệt công việc
•First-line Managers (QT cấp cơ sở)
–Lànhững người giám sát trực tiếp các hoạt
đồng hàng ngày của người thừa hành (nhân
viên)
•Middle Managers (QT cấp trung)
–Lànhững người triển khai các sách lược của
cấp trên vàgiám sát cấp cơ sở.
•Top Managers (QT cao cấp)
–Những người định hướng vàlập các sách
lược cho tổ chức vàchính sách thực thi cho
mọi thành viên khác.
Tỷ trọng các công việc
Kỹ năng quản trị theo Roberz Katz
Kỹ năng tư
duy
Kỹ năng
nhân sự
Kỹ năng kỹ
thuật
Các kỹ năng của nhà
quản trị thành công
• Khoa học quản trị
–Cho rằng: Các vấn đề được tiếp cận bằng
Logic, cóhệthống, cómục tiêu vàcótỷlệ.
–Đòi hỏi các kỹ năng vàkỹthuật để giải quyết
vấn đề.
•Nghệ thuật quản trị
–Ra quyết định bằng tri giác tổng thể có được
từ năng khiếu, kinh nghiệp vàcác tri thức.
– Đòi hỏi sự giao tế, quan hệ, ảnh hưởng và
các kỹ năng tự rèn luyện vàphát triển bản
thân.
Quản trị: Khoa học hay Nghệ thuật
Tóm tắt
Đầu vào
• Nhân lực
• Vật lực
• Tài chính
• Thông tin
Hoạch
địng
Lãnh đạo
Tổ chức
Kiểm tra
Đạt mục tiêu
• Hiệu suất
• Hiệu quả
Mở rộng tầm nhìn
•Cấp bậc khác nhau quản trị cókhác nhau
không?
•Quản trịởtổchức lợi nhuận vàphi lợi nhuận có
khác nhau không?
•Quản trịởcông ty lớn cókhác công ty nhỏ
không?
•Các nước khác nhau, văn hóa khác nhau thì
quản trị cókhác nhau không?
•Các nhàquản trị khác nhau córa quyết định
giống nhau với cùng một vấn đề không?
Chương 2-Sựtiến triển của
tư tưởng quản trị
Học gì?
•Tìm hiểu về bối cảnh lịch sử
•Tìm hiểu về các học thuyết về quản trị
–Các học thuyết cổ điển
– Trường phái tâm lý xã hội
– Trường phái định lượng về quản trị
– Trường phái học thuyết quản trị hiện đại
Tại sao phải nghiên cứu lịch sử và
các học thuyết
•Học thuyết?
–Cung cấp các cơ sở để hình thành vàphát triển các tri
thức về quản trị nhằm áp dụng vào thực tiễn.
•Các học thuyết quản trị được hình thành từ thực tiễn.
•Hầu hết các nhàquản trị phát triển các luận điểm của riêng họ
về cách vận hành tổ chức của họ.
•Lịch sử?
–Hiểu vànhận thức quátrình hình thành vàphát triển của
lịch sử quản trị.
•Phát triển thêm các ứng dụng vào thực tế từ những cái đã có.
•Tránh những sai lầm đã gặp của những người đi trước.
Bối cảnh lịch sử
Thời kỳ tiền cận đại
• Các đại công trình
ü Kim tự tháp
ü Vạn lý trường thành
• Michelangelo (xây
nhàmồgiáo hoàng
Julius II)
Đóng góp của Adam Smith cho
lĩnh vực quản trị
•Viết về sự giàu cócủa các quốc gia (1776)
– Ủng hộ quan điểm lợi thế kinh tế của xã hội và
các tổ chức có được làtừlực lượng lao động.
•Tăng năng suất bằng việc phát triển kỹ năng
vàsựkhéo léo của người công nhân.
•Tiết kiệm thời gian bằng việc chuyên môn
hóa lao động.
•Tăng cường các phát minh máy móc vàtiết
kiệm sức lao động.
Ảnh hưởng của cách mạng công
nghiệp đến hoạt động quản trị
–Máy móc bắt đầu thay thế sức người
•Dẫn đến sản lượng tăng cao.
–Cải cách hệ thống giao thông với chi phíthấp
hơn
•Dẫn đến thị trường trải rộng.
–Các tổ chức lớn ra đời để phục vụ các thị
trường lớn.
•Tạo nên nhu cầu về các ứng dụng của quản trị.
Các trường phái quản trị
Lýthuyết
cổđiển
Địnhlượng
Hiện đại
Tâmlýxã
hộivề
quảntrị
TRƯỜNG
PHÁI
QUẢN
TRỊ
Các đóng góp của trường phái
cổ điển
•Tiếp cận
–Mô tả hai nhóm các học thuyết gia về quản trị
cókhoa học vàquản trị hành chính.
•Các học thuyết gia vàquản trị cókhoa học.
–Fredrick W. Taylor, Frank vàLillian Gilbreth, và
Henry Gantt
•Các học thuyết gia về quản trị hành chính
–Henri Fayol, Max Weber, vàChester Barnard
Đóng góp của Taylor
4 NguyêntắcTaylor
1. Phântíchmộtcáchkhoahọccác
thànhphầncôngviệccủatừngcá
nhân, pháttriểnphươngpháplàm
việctốtnhất.
2. Lựachọncôngnhânmộtcáchcẩn
thậnvàhuấnluyệnhọcáchthực
hiệncôngviệctheophươngpháp
khoahọc
3. Khenthưởng đểđảmbảotinhthần
làmviệchăngháitrangbịnơilàm
việcmộtcách đầy đủ vàhiệuquả.
4. Phânchiacôngviệcvàtráchnhiệm
để nhàquảntrị cótráchnhiệmtrong
việchoạch địnhphươngpháplàm
việckhoahọcvàngườilao độngcó
tráchnhiệmthựcthicôngviệc.
Frank & Lillian Gilbreth vàH. Gantt
•Frank & Lillian Gilbreth
–Phát triển kỹ thuật vàchiến lược loại bỏ hoạt
động dư thừa
–Nghiên cứu về các thao tác.
•Henry Gantt
–Hệthống lương thưởng để khích lệ
–Sơ đồ Gantt để lập lịch trình làm việc
Các học thuyết về quản trị hành chính
–Phát triển các học thuyết về những gì người
quản trị phải làm vànhững gìcấu thành hoạt
động quản trị.
–Henri Fayol (Pháp)
•Mười bốn nguyên tắc quản trị: Lànhững nguyên
tắc căn bản vàphổ biến trong công việc quản trị.
–Max Weber (Đức)
•Thư lại: Kiểu mẫu lý tưởng về việc phân chia thứ
bậc, các quy định vàquy tắc chi tiết trong những
người lao động.
Mười bốn nguyên tắc của Fayol
Các học thuyết về quản trị hành chính
Chester Barnard: Tổ chức làmột hệ thống
của nhiều thành viên với 03 yếu tố căn bản
• Sẵn sàng hợp tác
• Cómục tiêu chung
• Cósự thông đạt
Trường phái tâm lý xã hội
• Hugo Munsterberg: Năng suất lao động là
do phong cách làm việc
• Mary Parker Follet: Doanh nghiệp làmột xã
hội thu nhỏ
• Elton Mayo: Vật chất tác động đến năng
suất cánhân, còn tinh thần mới ảnh hưởng
đến năng suất tập thể
• Douglas Mc. Gregor: Thuyết X & Thuyết Y
(Cóhai loại bản chất thụ động vàchủ động
trong công việc)
Trường phái định lượng
–Xuất hiện từ sự phát triển các phương pháp
của toán học vàthống kê cho các vấn đề
quân sự trong thế chiến II.
–Sửdụng các công cụ thống kê, tối ưu hóa,
kiểu mẫu thông tin vàmô phỏng máy tính để
ra các quyết định quản trị cho lập kế hoạch
vàkiểm tra.
Trường phái quản trị hiện đại
Hoạch định
Tổ chức
Điềukhiển
Kiểmtra
Phảnhồi
1
3
Chương 3- Văn hóa và môi
trường kinh doanh
Học gì?
•Văn hóa & đặc trưng của văn hóa
•Văn hóa tổ chức & đặc trưng văn hóa tổ chức
•Các yếu tố tạo nên văn hóa
•Môi trường kinh doanh
• Đánh giá môi trường bằng ma trận SWOT
4
VĂNHÓA
• Tại sao người ta lại thích số 6, số 8?
• Tại sao tết lại thích chưng hoa mai,
hoa đào?
• Tại sao ở thị trường chứng khoán
Trung Quốc lại biểu hiện giálên bằng
màu đỏ?
5
Vănhóalànhữnggiátrị vậtchấtvàtinh
thầndo con ngườitạora đượchìnhthành
vàpháttriểnqua quátrìnhtồntạicủacon
người.
VĂNHÓA
2
6
Đặc trưng của văn hóa
ØLàsảnphẩmcủacon người, nhằmđápứng
nhucầucủacon người.
ØLàmộthệthốngcácgiátròđượcchấpnhận,
chiasẻvàđềcaobởimộtcộngđồng(dântộc)
màqua đó, cộngđồngcóđượcbảnsắccủa
mình.
ØĐượclưutruyềntừđờinàysang đờikhác.
7
Văn hóa tổ chức
•Hệthống các hành vi, giátrị
•Phong cách lãnh đạo
•Hành vi cư xử trong nội bộ
•Hành vi giao tiếp giữa nội bộ vàbên ngồi
8
- Nhữnggiátrị cốtlõi(core values)
- Nhữngchuẩnmực(norms)
- Nhữngniềmtin (beliefs)
- Nhữnghuyềnthoại(legends)
- Nhữngnghithứctậpthể (collective ries)
- Những điềucấmkị(taboos)
Văn hóa tổ chức
3
9
•Làsảnphẩmcủacon người, nhằm đáp ứngnhucầu
củacon ngườitrongmộtxãhộinhất định
•Vănhóalàmộthệthốngcácgiátrịđượcchấpnhận,
chiasẻvà đề caobởimộtcộng đồngqua đócộng
đồngcó đượcbảnsắcriêngcủamình
•Vănhóa đượchọchỏivàlưutruyềntừđờinàysang
đờikhác. Chínhvìvậyvănhóakhôngbịmaimột
màcàng đượcnângcaovà đadạnghơncácthế hệ
trước
•Hộiđủ cácthuộctính: lànét đẹp, tínhbềnvững, tính
truyềnthốngmangbảnsắccủacộng đồng.
Đặc trưng văn hóa của tổ chức
10
Văn hóa tổ chức
Đạo đức
kinh
doanh
Các giá
trị được
duy trì
Triết lý
hoạt
động
Các yếu tố tạo nên văn hóa
doanh nghiệp
11
Triết lý hoạt động
• Của Vinamilk: “Chất lượng & sáng tạo làbạn
đồng hành”
• Honda: “Không mô phỏng, kiên trì, sáng tạo,
độc đáo”
• Sony: “Sáng tạo làlý do tồn tại của chúng ta”.
– Triết lý định hướng hành vi của toàn tổ
chức, mặc dùcónhững điểm khác biệt
giữa các bộ phận.
4
12
Đạo đức kinh doanh
“Danh tiếng ngàn năm được quyết định
bởi tư cách trong một giờ”.
Tục ngữ Nhật Bản
“Không cócái gối nào êm ái hơn một
lương tâm trong sạch”
Blanchard and Peale
• Đạo đức kinh doanh làviệc định hướng vàhành xử
với tất cả mọi mối liên hệ của doanh nghiệp theo một
cách có đạo đức.
Phạm pháp Vs Trái đạo đức
13
Các giátrị được duy trì
“Tâm cósáng thìtrímới minh”.
Kinh Phật
“Đất lành chim đậu”
Ngạn ngữ
•Mục đích hoạt động của doanh nghiệp làlợi nhuận,
mục đích của lợi nhuận là đem lại sự nể trọng từ
người khác. Nể trọng lớn = Giátrị cao.
14
Môi trường kinh doanh
5
15
“Môitrườnglànhữngyếutốbêntrong
hay bênngoàidoanhnghiệpcó ảnh
hưởng đếnhoạt độngvàkếtquả hoạt
độngcủadoanhnghiệp”
Môi trường kinh doanh
16
Môi trường bên ngoài
–Tất cả những gì ở bên ngoài ranh giới của
tổ chức: Nền kinh tế, luật pháp, chính trị,
xăn hóa –xã hội, khoa học công nghệ, và
quốc tế.
– Môi trường vĩ mô: Tất cả các yếu tố và
lực lượng ở xung quanh vàtác động nên tổ
chức.
–Môi trường vi mô: Làcácnhóm đặc thù
của từng ngành tác động đến tổ chức.
17
Môi trường vĩ mô
–Nền kinh tế
–Chính trị vàpháp luật
– Văn hóa –xã hội
–Dân số
– Điều kiện tự nhiên
–Công nghệ
6
18
Môi trường vi mô
– Đối thủ cạnh tranh: Tìm kiếm nguồn lực
tương tự
–Khách hàng: Người mua sản phẩm & nguồn
lực của doanh nghiệp
–Nhàcung cấp: Cung cấp nguồn lực cho tổ
chức
–Sản phẩm thay thế: Cung cấp sản phẩm có
chức năng tương tự.
19
Mức độ kiểm soát của tổ chức
• Môi trường nội bộ: Kiểm soát mạnh
• Môi trường vi mô: Khákiểm soát
• Môi trường vĩ mô: Không thể kiểm soát
20
Đánh giá môi trường bằng ma
trận SWOT
Strengths Weaknesses
Opportunities Threads
Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email:
Mobile: 098 9966927
Chương 4 –Quyết định quản trị
Học gì?
•Khái niệm và đặc điểm của quản trị
•Mô hình ra quyết định
•Các công cụ hỗ trợ ra quyết định
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
1. Kháiniệm:
“Quyết địnhquảntrị làphươngcáchhành độngmang
tínhsángtạocủanhàquảntrị nhằm địnhrachương
trìnhvàtínhchấthoạt độngcủatổchức để giảiquyết
mộtvấnđềđãchínmuồitrêncơsởhiểubiếtcácquy
luậtvậnđộngkháchquancủahệthốngthừahànhvà
việcphântíchcácthôngtin về hiệntrạngcủahệ
thống”
•Ra quyết địnhlàquátrình:
-Tìmkiếmphươngán
-Lựachọnphươngántốiưu
-Triểnkhaiphươngán đó
àĐể giảiquyếtmộtvấnđề mànhàquảntrị phải
đốimặt.
•Nộidung quyết định
Ai làm? Làmgì? Khinàolàm? Làm ởđâu?
Điềukiệnvậtchất để thựchiệnlàgì?
Làmnhư thế nào?
Baogiờ kếtthúc?
Kếtquả tốithiểuphải đạtlàgì?
Kiểmtravàtổngkếtbáocáonhư thế nào?
Nộidung vàquátrình củamộtquyết địnhquảntrị:
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
2. Chứcnăngcủaquyết địnhquảntrị
n Địnhhướng: Tứcnhằmvàocác đốitượngnhất định, cómục
đích, mụctiêu, tiêuchuẩnxác địnhà ngườithựchiệnthấy được
phươnghướngcôngviệccầnlàm, cácmụctiêuphải đạt.
n Bảo đảm: Xác địnhcácnguồnvậtchấtcầnthiếtnhư:
lao động, tàichínhvàcácnguồnkhácchoviệc đạt
đếnnhữngmụctiêu đã đề racủatổchức.
n Hợptácvàphốihợp: Nhằmliênkếtcáccácbộphậnkhác
nhauthamgiavàoviệcthựchiệnmụctiêuchungcủatổchức.
n Pháplệnh: buộccáccánhân& bộ phận điềuchỉnh
trongquyết địnhphảinghiêmtúcthựchiện
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
CĂN
CỨ
THEO
TÍNH
CHẤT
Quyết địnhchiến
lược (dàihạn)
Địnhhướngmụctiêutổng
quát, dàihạn.
Quyết địnhchiến
thuật
(thườngxuyên)
Liênquan đếnquyết định
cơ cấuvàtổchứcnhững
nguồntàinguyêncủadoanh
nghiệpcầndùng.
Quyết địnhtác
nghiệp
(hàngngày)
Liênquan đến đờisống
hàngngàycủadoanh
nghiệp, mangtínhchấtlặp
lại.
3. Phânloạicácquyết địnhquảntrị
CĂN CỨ THEO
THỜI GIAN
-Quyết địnhdàihạn
-Quyết địnhtrunghạn
-Quyết địnhngắnhạn
CĂN CỨ THEO
PHẠM VI
THỰC HIỆN
-Quyết địnhtoàncục
-Quyết địnhbộphận
-Quyết địnhchuyên đề
CĂN CỨ THEO
KHÍA CẠNH
KHÁC NHAU
CỦA SẢN XUẤT
-Quyết địnhvềkỹthuật
-Quyết địnhvềtổchức
-Quyết địnhvềkinhtế
-Quyết địnhvềđờisốngxã
hội
CĂN CỨ
THEO
VẤN
ĐỀ
CẦN
RA
QUYẾT
ĐỊNH
QĐ
chương
trình
hoá
-Vấn đề lặplại, thườngxuyên
xảyra
-Đượcthựchiệntheocácquy
tắc, chínhsáchchuẩn
QĐ
không
được
chương
trình
hoá
-Vấn đề mới, chưacócấutrúc
-Giảiquyếtvấnđề mộtcách
sángtạo
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
4. Nhữngyêucầuđốivớiquyết địnhquảntrị
Quyết địnhquảntrị phảithỏamãncácyêucầusau:
- Phảicócăncứkhoahọc
- Thỏamãntínhchấtthốngnhất, phảituântheomọiquy
định, thể chế chung
- Phải đúngthẩmquyền.
- Phảicó địnhhướng.
- Phảithậtcụthể về thờigian.
- Phảithỏamãnyêucầukịpthời.
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
1. Ra quyết địnhhợplý
Bước1: Nhậndạngvấnđề
Cácdấuhiệucảnhbáo:
à Sự sailệchso vớithànhtíchcũ
à Sựsailệchso vớikếhoạch
à Sự phêphántừbênngoài
THƯỜNG LỆ
CƠ HỘI
KHỦNG HOẢNG
CÁC LOẠI VẤN ĐỀ
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Bước2:Xác địnhmụctiêu
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Bước3:Xâydựngcácphươngán
Khivấnđềđãđượcxác địnhthìcầnphảixemxétnhững
phươngánkhả thivàhậuquả tiềm ẩn củatừngphươngán.
Bước4: So sánhvà đánhgiácácphươngán
Làmsao để cóphươngáncókếtquả thuậnlợinhấtvà
tránhkếtquả bấtlợinhất???
Bước5: Lựachọnphươngán
Chọnphươngánnàokếthợpđượcnhiềuvấnđề cólợinhất
vàítbấtlợinhất. Nhưngphải đảmbảokháchquanrằngnó
làphươngántốiưu.
Bước6: Tổ chứcthựchiệnphươngán đãlựachọn
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Bước7: Đánhgiávàkiểmtra
Xâydựngtiêuchuẩnkiêmtra, hìnhthứckiểmtra.
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
2. Ra quyết địnhhợplýcógiớihạn
• Làmôhìnhraquyết địnhnhấnmạnhnhữnghạnchế về tínhhợp
lýcủacánhânngườiraquyết định: vìsaocácnhàquảntrị racác
QĐ khácnhaudùhọcóthôngtin khácnhau.
• Nóphảnánhmộtsốkhuynhhướngcánhân:
–Thỏamãn: làsựdễdàngchấpnhậnmộtmụctiêuhay giải
pháp, dù đóchưaphảilàmụctiêuhay giảipháptốtnhất
–Phạmvi tìmkiếmgiảipháphay mụctiêulàcógiớihạn: bởi
hạnchế về kiếnthức, thôngtin, thờigian, giảipháp,…
–Thiếuthôngtin: không đủ thôngtin cầnthiếtchoviệcra QĐ,
khôngkiểmsoát đượcthôngtin.
–Tínhchấpnhậnrủiro: quyết địnhcủangườichấpnhậnrủiro
sẽ rấtkhácvới QĐ ngườisợrủiro.
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
3. Ra quyết địnhtậpthể
Làquátrìnhraquyết địnhdựatrên
mụctiêu& quyềnlợicủacácnhóm
quyềnlựctrongdoanhnghiệp
• Gồmcácbước
F Xác địnhvấnđề: mangtínhchủ quan
do cósựthỏahiệpgiữacácnhómcó
quyềnlựctrongtổchức
F Lựachọnmụctiêu: thườngcókhả
năngxảyraxung đột& thường
khôngcónhómchiếnthắngtuyệt đối
F Lựachọngiảipháp: cósựxuyêntạc
vàngăncảnmộtsốthôngtin nhằm
phụcvụquyềnlựccủanhómriêngà
khókhănvàhạnchếđưaraquyết
định
J Ưu điểm
1. Nhiềuthôngtin vàkiếnthứchơn
2. Nhiềuphươngán/giảipháphơn
3. Nhiềungườibiết& chấpnhận
quyết địnhcuốicùnghơn
4. Nhữngthànhviênpháttriển được
kiếnthức& kỹ năng
L Nhược điểm
1. Thườngtốnnhiềuthờigianhơn
2. Sự bất đồngcóthể trìhoảnquyết
định& tạoracảmgiáckhóchịu
3. Tranhluậncóthể bị áp đảobởimột
hoặcmộtsốítthànhviênnhóm
4. Tráchnhiệmkhôngrõràng
1.
III. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ
2. Mộtsốmôhìnhhỗtrợ raquyết địnhtậpthể
a). MôhìnhsángtạocủaOsborn
III. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ
b). Kỹ thuậtDelphi
• Bước1: Thiếtkếbảncâuhỏivàmỗithànhviênsẽtrả lờicáccâuhỏimột
cách độclập& vôdanh
• Bước2: Cáctrả lờisẽđượctậphọplạivàin ra
• Bước3: Mỗithànhviênsẽnhận đượcmộtbảntrả lờitổnghợp
• Bước4: Mỗithànhviênsẽđưaracácgiảipháp
• Bước5: Lặplạibước2, 3 và4 nhiềulầncho đếnkhi đạt đượcsựnhấttrí
c). Phươngpháp độngnãocông(Brainstorming)
Cầntuântheo4 nguyêntắccơbản
• Loạitrừ sự phêbình, chỉ trích
• Duytrìbầukhôngkhíhoàntoàntựdo
• Số lượngý tưởngcàngnhiềucàngtốt
• Kếthợpvàpháthuyý tưởngcủangườikhác
1
3
Chương 5 –Hoạch định
Học gì?
•Khái niệm về hoạch định & các lợi ích
•Hoạch định chiến lược vàthực thi
•Quản lý bằng mục tiêu
•Các bước quản trị chiến lược
•Phân tích SWOT
•Cách nhận dạng các lợi thế
4
Khái niệm hoạch định
•Defining the organization’s objectives or goals
•Establishing an overall strategy for achieving
those goals
•Developing a comprehensive hierarchy of plans
to integrate and coordinate activities
Planning is concerned with ends (what is to be done)
as well as with means (how it is to be done).
5
EXHIBIT 5–1 Reasons for Planning