Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 14 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.99 KB, 3 trang )


Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
A-L thuyt: (2,0 điểm)
Câu1: (1,0 điểm)
a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm như th nào?
b) Áp dụng: Tính tích của 3x
2
yz và (–5xy
3
)
Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu tính chất ba đường trung tuyn của tam giác ? Vẽ hình ghi giả thit và
kt luận ?
B-Bài tập: (8,0 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:
8 9 6 5 6 6 7 6 8 7
5 7 6 8 4 7 9 7 6 10
5 3 5 7 8 8 6 5 7 7

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hai đa thức:

3 5 2 4 5 3
1


( ) 6 2 5 2 3
2
P x x x x x x x x       

2 5 3 2 5
1
( ) 3 2 7 2 3
4
Q x x x x x x x      

a) Thu gọn và sắp xp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của
bin.
b) Tính P(1) và Q(-1)
c) Tính P(
x
) + Q(
x
) và P(
x
) – Q(
x
).
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC, phân giác AD(D

BC). Trên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB.
a) Chứng minh DB = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED.
Chứng minh:

BDK EDC  

c) Chứng minh AD

KC





Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 2

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1

a) Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.
b) 3x
2
yz .( –5xy
3
) = -15x
3
y
4
z

1,0 điểm
0,5 đ
0,5 đ
2

- Nêu đúng tính chất
- Vẽ hình đúng
-Vit đúng GT và KL
1,0 điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
3

a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán.
- Số các giá tri khác nhau là 8

b) Bảng “tần số”:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số (n)
1

1
5
7
8
5
2
1
N =30

c) Số trung bình cộng:

3.1 4.1 5.5 6.7 7.8 8.5 9.2 10.1 198
6,6
30 30
X
      
  

2,0 điểm
0,25 đ
0,25 đ


0,75 đ


0,75 đ

4


a) Thu gọn và sắp xp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo
luỹ thừa giảm dần của bin:

3 5 2 4
5 4 3 2
1
( ) 3 5 2
2
1
3 5 2
2
P x x x x x x
x x x x x
     
      

2 5 3
5 3 2
1
( ) 5 7
4
1
57
4
Q x x x x x
x x x x
    
    

b)Tính:

P(1) = (-1)
5
– (1)
4
+ 3.1
3
– 5.1
2
+ 2.1 +
1
2

= (-1) -1 + 3 – 5 + 2 +
1
2
= -
3
2

5 3 2
1
( 1) 5.( 1) ( 1) ( 1) 7.( 1)
4
Q          

3,0 điểm


0,25 đ



0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ



0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 3

Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm

1 15
5 1 1 7
44
      

c)Tính:

5 4 3 2 5 3 2
5 4 3 2

11
( ) ( ) ( 3 5 2 ) (5 7 )
24
1
4 2 4 5
4
P x Q x x x x x x x x x x
x x x x x
            
     
5 4 3 2 5 3 2
5 4 3 2
11
( ) ( ) ( 3 5 2 ) (5 7 )
24
3
6 4 6 9
4
P x Q x x x x x x x x x x
x x x x x
            
      


0,25 đ



0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ

0,25 đ
5

-Hình vẽ chính xác

-GT ,KL đúng


a)Xét
ADEADB 

AB = AE (gt) ;


BAD
=

EAD
(gt)
AD cạnh chung
Suy ra
ADEADB 
( c.g.c)
Nên: DB = DE ( hai cạnh tương ứng )
b) Xét

BDK EDC  


BDK
=

EDC
(đối đỉnh)
DB = DE( Câu a)

DBK
=

DEC
(Cùng kề bù với hai góc bằng nhau)
Nên:
BDK EDC  
(g.c.g)
c) - Vì:
BDK EDC  
(g.c.g) nên BK=EC
Lại có: AB = AE (gt)
Suy ra: AK = AC → ∆AKC Cân tại A

AKC
cân tại A có AD là tia phân giác, nên cũng là đường
cao. Do đó:
AD KC

3,0 điểm

0,25 đ

0,25 đ



0,5 đ



0,25 đ
0,25 đ



0,5 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ


Tổng điểm
10,0 điểm

A
E
C

D
K
B

×