Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Số hóa ảnh (xử lý ảnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.38 KB, 24 trang )

XỬ LÝ ẢNH
NguyễnLinhGiang
Bộ môn TruyềnthôngvàMạng máy tính
Nội dung
 Nhậpmôn
 Hệ thống xử lý tín hiệuhaichiều
 Cảmnhận ảnh
 Số hóa ảnh
 Các phép biến đổi ảnh
 Cảithiệnchấtlượng ảnh
 Phụchồi ảnh
 Phân tích ảnh
 Nén ảnh
Chương IV
Số hóa ảnh
VI. Số hóa ảnh
 4.1. Lấymẫu ảnh
 4.2. Lượng tử hóa ảnh
4.1 Lấymẫu ảnh
 4.1.1. Lấymẫutínhiệumộtchiều
 4.1.2. Lấymẫutínhiệuhaichiều
4.1.1. Lấymẫutínhiệumộtchiều
 Phép lấymẫu
 Lấymẫu đều: đo
giá trị tín hiệutại
những thời điểm
thờigiancáchđều
 s(n) = s(t)|
t=nTs
T
s


–chukỳ lấymẫu
∑∑

−∞=

−∞=
−=−=
nn
ssss
nTtnTsnTttsts )()()().()(
δδ
Lấymẫu
s(t)
s
s
(n)
T
pt
(
)
s(t)
n
Mô hình
s(t)


−∞=
−=
n
s

nTttp )()(
δ
s
s
(n)
4.1.1. Lấymẫutínhiệumộtchiều
 Khảo sát tín hiệu trong miền thời gian và
miền tần số
 Miềnthờigian
t
T
t


−∞=
−=
n
s
nTttp )()(
δ
s
s
(t)
s(t)
4.1.1. Lấymẫutínhiệumộtchiều
 Miềntầnsố
 Tín hiệucódảiphổ hữuhạn
 Phổ tuầnhoàn
ω



2
π
T
Hàm lấy mẫuTín hiệu liên tục
S(
Ω
)
Ω


−∞=








−=
n
ss
T
n
T
P
π
ωδ
π

ω
22
)(
Tín hiệu được lấy mẫu
S
ω
(
)
ω

T


T
S(ω)
ω

2
π
T


2
π
T

„Aliasing“
ω
2
π

T

2
π
T
S
r
(
ω
)
Phổ của tín hiệu được lấy mẫu
Lọc khôi phục tín hiệu
( nội suy )
Hiện tượng trùm phổ ( Aliasing )
4.1.1 Lấymẫutínhiệumộtchiều
 Khôi phục tín hiệu từ các mẫu
4.1.1. Lấymẫutínhiệumộtchiều
 Định lý lấy mẫu một chiều
 Nếu tínhiệu một chiều được lấy mẫu với tần số
đủ lớn, sao cho các bản sao của phổ không
chồng lấp, tín hiệu sẽ được khôi phục hoàn toàn
bằng bộ lọc tuyến tính bất biến
 Tín hiệu có dải phổ hữu hạn
S(Ω) = 0, Ω ≥ π/T
 Tần số lấy mẫu: F
s
≥ 1/T
 Tần số góc lấy mẫu: Ω
s
= 2π/T

4.1.2. Lấymẫutínhiệuhaichiều
 Phép lấymẫu
 Lấymẫutrênhai
chiều không gian
 Trụcx: chukỳ X
 Trụcy: chukỳ Y
 Hàm lấymẫu: p(x,y)
∑∑

−∞=

−∞=
−−=
mn
nYymXxyxp ),(),(
δ
Lấymẫu
s(x,y)
s
s
(m,n)
),( yxp
Mô hình
s(x,y)
s
s
(m,n)
p(x,y)
y
X

x
Y
4.1.2. Lấymẫutínhiệuhaichiều
 Miềntầnsố
∑∑

−∞=

−∞=
−−=
mn
nYymXxyxp ),(),(
δ
y
x
Tín hiệu liên tục Tín hiệu lấy mẫu
ω
x
ω
y
ω
x
ω
y
2
π
X
2
π
Y

∑∑

−∞=

−∞=






−−=
mn
Y
n
X
m
XY
P
π
β
π
αδ
π
βα
2
,
24
),(
2

4.1.2. Lấymẫutínhiệuhaichiều
 Khôi phục
tín hiệutừ
các mẫu-
Hiệntượng
trùm phổ
Bộ lọc khôi phục
( lọc nội suy )
Hiện tượng
trùm phổ
4.1.2. Lấymẫutínhiệuhaichiều
 Định lý lấymẫuhaichiều
 Nếu tín hiệu hai chiều được lấy mẫu với
lưới có mật độ đủ lớn sao cho các phiên
bản phổ không chồng lấp, tín hiệu có thể
được khôi phục bằng bộ lọc tuyến tính
bất biến dịch.
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Bộ lượng tử hóa không
nhớ cho từng mẫu
 Quá trình mấtmát
thông tin không phục
hồi
 Ánh xạ nhiều–một
 Vấn đề tốithiểu
hóa sai số lượng tử
 Sai số trung bình bình
phương
 Đạilương ngẫu
nhiên u vớihàm

mật độ phân bố xác
suấtp
u
(x)
[]
()
()



=
+
+
−=
=−=−=
L
i
t
t
ui
t
t
u
i
i
L
dxxprx
dxxpxuxuuE
1
2

2
2
1
1
1
)(
)()(')'(
ε
Đáp ứng
vào-ra của
bộ lượng tử
hóa L mức
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Lượng tử hóa L mức
 Vấn đề:
 Tốithiểuhóasaisố
cho quá trình mất
thông tin;
 LựachọnL bằng
bao nhiêu;
 Khoảng giá trị liên
tụcnàosẽđượcánh
xạ vào giá trị L
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Lượng tử hóa đều
 Sai số cực đại
 E
max
= ( t
max

–t
min
)/2L = A/2L
 A – dải động
 Vấn đề đặtranếugiátrị trong đoạn[a, b] xuất
hiệnthường xuyên hơn trong các khoảng khác ?
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Lượng tử hóa không đều
 Nhiềumứclượng tử hơn trong khoảng có nhiềugiátrị
tậptrunghơn
 Tốithiểuhóasaisố theo nghĩaxácsuất
 Cựctiểusaisố trung bình bình phương
 Gán giá trị phạt đốivớinhững sai số lớn
 Thuậntiệntrngtínhtoánvớibìnhphương sai số
 Bài toán tối ưu
 {t
k
} và {r
k
} bằng bao nhiêu !?
 Điềukiệncần đạtcựctrị: đạohàmbằng 0
[]
() ()

∫∫
=
+
+
−=−=−=
L

i
t
t
ui
t
t
u
i
i
L
dxxprxdxxpxuxuuE
1
22
2
1
1
1
)()()(')'(
ε
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Bộ lượng tử MMSE
( Lloyd – Max )
 Các mứcquyết định:
 t
k
-trungđiểm đoạn
giữacácmức
 r
k
–kỳ vọng tương đối

giữa các khoảng quyết
định
 Thựchiệnlặptuầntự
 Khởitạo{t
k
}
(0)
, tính {r
k
}
(0)
 Tính các giá trị mới{t
k
}
(1)
, {r
k
}
(1)
, …
 Vớisố mứclượng tử lớn
 Xấpxỉ phân bố hằng số trong khoảng [t
k
, t
k+1
)
 Kếtquảđượcxấpxỉ
[
)()










∈==
+
=
+



+
+
1
1
,|
)(
)(
2
1
1
kk
t
t
u
t

t
u
k
kk
k
ttuuE
dxxp
dxxxp
r
rr
t
k
k
k
k
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Bộ lượng tử hóa đốivớiphânbốđều
 Lượng tử hóa đều
 Tối ưu đốivớibiễnngẫunhiênphân
bốđềutheonghĩaMMSE
 Sai số trung bình bình phương
 MSE = q
2
/12, q = A/L
 SNR
 Độ lệch chuẩnchobiếnphânbốđều:
A
2
/12
 SNR = 20log

10
L = (20log
10
2)*B ≈ 6*B
( Db), vớiL = 2
B
 Như vậy1bit tương ứng với 6Db
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Hiệu ứng cảmnhậnlượng tử hóa
 Hiệu ứng đường bao
 Xuấthiệncácđường bao tạicácmiền chuyểnbiến
trơncủa độ rọiphânbốđềukhisố bítíthơn5-6
bit/pixel
 Như vậymắtnhạycảmvới đường bao
 Vấn đề: làm giảmhiệu ứng đường bao vớisố mức
lượng tử thấp
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Lượng tử hóa độ tương phản
 Cảmnhậncủathị giác
 Cảmnhậnvới độ rọiphânbố không đều
 Gầnnhưđềutớicảmnhận được độ tương phản
 ΔL/L ~ 0.02
 Cần 50 mức độ tương phản
 6bit vớilượng tử hóa đều
 4-5 bit vớilượng tử hóa không đềuMMSE
 Lượng tử hóa độ tương phảnthaychođộ rọi
4.2. Lượng tử hóa ảnh
 Lượng tử hóa vớinhiễugiả ngẫunhiên
 Thêm nhiễuphânbốđềugiả ngẫu nhiên vớigiátrị
trung bình zero trướckhilượng tử hóa

 Điềunàylàmchogiátrị trung bình không đổi
 Đạt đượcchấtlượng chấpnhận đượcvớilượng tử
hóa 3bit
4.2. Lượng tử hóa ảnh

×