Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Hạch toán kế toán của doanh nghiệp ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.74 KB, 60 trang )

Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
M Đ UỞ Ầ
n c ta t khi chuy n d ch c ch quan liêu bao c p sang cỞ ướ ừ ể ị ơ ế ấ ơ
ch th tr ng, n n kinh t chung c a c n c đã có nh ng b c nh yế ị ườ ề ế ủ ả ướ ữ ướ ả
v t đáng k . Cùng v i s chuy n đ i c a n n kinh t đ t n c, đ iọ ể ớ ự ể ổ ủ ề ế ấ ướ ờ
s ng nhân dân ngày càng đ c nâng cao, m t t t y u khách quan là số ượ ộ ấ ế ự
phát tri n đa d ng hoá v m t ch t và l ng c a xã h i t o ra nhi u cể ạ ề ặ ấ ượ ủ ộ ạ ề ơ
h i kinh doanh cho các doanh nghi p, tuy nhiên đây cũng là thách th cộ ệ ứ
đ i v i các doanh nghi p, bu c các doanh nghi p ph i có g ng n l c,ố ớ ệ ộ ệ ả ắ ỗ ự
đ i m i cách nhìn và ph ng th c ti n hành kinh doanh. M t vài năm trổ ớ ươ ứ ế ộ ở
l i đây, kinh doanh theo tri t lí Marketing tuy còn m i m n c ta songạ ế ớ ẻ ở ướ
đã và đang ngày càng phát tri n, tr thành m t ph ng pháp đóng vai tròể ở ộ ươ
quan tr ng trong qu n tr kinh doanh.ọ ả ị
Tuy th i gian th c t p t i Công ty C ph n chè đ ng hoa ch aờ ự ậ ạ ổ ầ ườ ư
đ c nhi u nh ng v i đi u ki n tìm hi u và làm quen v tình hình ho tượ ề ư ớ ề ệ ể ề ạ
đ ng kinh doanh c a Công ty đ vi t chuyên đ này.ộ ủ ể ế ề
Đ vi t đ c chuyên đ này em đã đ c s giúp đ t n tình c aể ế ượ ề ượ ự ỡ ậ ủ
Ban qu n tr Công ty và cô giáo: ả ị Nguy n Th Minh Quễ ị ế.
M c dù có nhi u c g ng xong do năng l c còn h n ch và th iặ ề ố ắ ự ạ ế ờ
gian đ vi t chuyên đ ch a nhi u nên bài vi t không th thi u tránhể ế ề ư ề ế ể ế
kh i nh ng thi u sót. Kính mong Ban qu n tr Công ty và cô giáo h ngỏ ữ ế ả ị ướ
d n giúp đ em đ em hoàn thành t t chuyên đ th c t p này. ẫ ỡ ể ố ề ự ậ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
1
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
PH N IẦ
NH NG V N Đ CHUNG V H CH TOÁNỮ Ấ Ề Ề Ạ
K TOÁN C A DOANH NGHI PẾ Ủ Ệ
A. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH CHUNG C A DOANH NGHI P Ặ Ể Ủ Ệ
1- Quá trình hình thành và phát tri n, ch c năng nhi m vể ứ ệ ụ
c a doanh nghi pủ ệ


+ Quá trình hình thành và phát tri n:ể
- Năm 1961 v i ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c là "c ng cớ ủ ươ ủ ả ướ ủ ố
h p tác xã ti n t i thành l p h p tác xã". "H p tác xã" cao c p thànhợ ế ớ ậ ợ ợ ấ
nh ng nông - lâm tr ng c a nhà n c đ làm nhi m v s n xu t c aữ ườ ủ ướ ể ệ ụ ả ấ ủ
các v t ch t cho đ t n c. M i m t nông - lâm tr ng là m t vùng kinhậ ấ ấ ướ ỗ ộ ườ ộ
t c a Nhà n c - Ho t đ ng theo k ho ch c a nhà n c giao cho. Đế ủ ướ ạ ộ ế ạ ủ ướ ể
th c hi n ch tr ng đó t nh H i Ninh (nay thu c thu c t nh Qu ngự ệ ủ ươ ỉ ả ộ ộ ỉ ả
Ninh) cùng v i s giúp đ c a t nh H ng Yên đã nh n giúp xây d ngớ ự ỡ ủ ỉ ư ậ ự
m t nông tr ng t i khu v c Đ ng Hoa.ộ ườ ạ ự ườ
- Sau khi th ng nh t ngày 01/8/1961 UBND t nh H i Ninh đã quy tố ấ ỉ ả ế
đ nh thành l p nông tr ng "Đ ng hoa c ng" v i nhi m v là kinhị ậ ườ ườ ươ ớ ệ ụ
doanh t ng h p song ch y u là tr ng cây ng n ngày ph c v chăn nuôi.ổ ợ ủ ế ồ ắ ụ ụ
- Năm 1963, sau khi chuy n sang B nông tr ng qu n lý. B đãể ộ ườ ả ộ
c m t đoàn kh o sát ra kh o sát ch t l ng đ t vùng này. K t qu làử ộ ả ả ấ ượ ấ ế ả
đ t r t phù h p v i vi c tr ng cây chè. Và đã có quy t đ nh giao cho giaoấ ấ ợ ớ ệ ồ ế ị
cho nông tr ng chuy n sang tr ng cây chè là ch y u.ườ ể ồ ủ ế
- Năm 1978, do phân c p qu n lý nông tr ng "Đ ng hoa c ng"ấ ả ườ ườ ươ
tr c thu c S công nghi p qu n lý và đ i tên thành "nông tr ng đ ngự ộ ở ệ ả ổ ườ ườ
hoa".
- Năm 1984 nông tr ng đ c chuy n giao cho c p huy n qu nườ ượ ể ấ ệ ả
lý, song v chuyên môn v n do B công nghi p qu n lý.ề ẫ ộ ệ ả
- Năm 1993 nông tr ng đ ng hoa đ c đ i tên thành "Xí nghi pườ ườ ượ ổ ệ
chè đ ng hoa" theo quy t đ nh s 342 QĐ/UB c a UBND t nh Qu ngườ ế ị ố ủ ỉ ả
2
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
Ninh đ phù h p v i tình hình kinh t lúc đó, t c là s n xu t kinh doanhể ợ ớ ế ứ ả ấ
chè đ ng trong c ch th tr ng.ườ ơ ế ị ườ
Theo ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c v s p x p l i các doanhủ ươ ủ ả ướ ề ắ ế ạ
nghi p nhà n c, đ c bi t là ch tr ng v ch ng trình c ph n hoáệ ướ ặ ệ ủ ươ ề ươ ổ ầ
doanh nghi p nnscho các doanh nghi p có đi u ki n c ph n hoá.ệ ệ ề ệ ổ ầ

- Năm 1999 nh m m c đícn thu hút các m nh các ngu n đ u tằ ụ ạ ồ ầ ư
v n, đ u t c a m i thành ph n kinh t , c v n đ u t c a doanhố ầ ư ủ ọ ầ ế ả ố ầ ư ủ
nghi p trong và ngoài n c, t o đi u ki n công nghi p hoá, hi n đ iệ ướ ạ ề ệ ệ ệ ạ
hoá.
T ch tr ng trên, ngày 19/3/1999 UBND t nh Qu ng Ninh raừ ủ ươ ỉ ả
quy t đ nh s p 341 QĐ/UB đ i tên thành "Công ty c ph n chè Đ ngế ị ố ổ ổ ầ ườ
Hoa".
Do đó l ch s xây d ng nông tr ng l i đ c sang trang m i, t oị ử ự ườ ạ ượ ớ ạ
đi u ki n m r ng vùng NVL b ng gi ng m i, xây d ng x ng chề ệ ở ộ ằ ố ớ ự ưở ế
bi n và các c s h t ng. ế ơ ở ạ ầ
+ Ch c năng nhi m v c a doanh nghi p:ứ ệ ụ ủ ệ
Công ty c ph n chè đ ng hoa chuyên s n xu t kinh doanh m tổ ầ ườ ả ấ ặ
hàng chè là ch y u, vì th Công ty ph i xây d ng đ c k ho ch s nủ ế ế ả ự ượ ế ạ ả
xu t và kinh doanh c a mình, đ đa ph ng hoá th c hi n. Đ m b o vàấ ủ ể ươ ự ệ ả ả
tăng tr ng v n trong su t quá trình ho t đ ng. Th c hi n nghĩa v v iưở ố ố ạ ộ ự ệ ụ ớ
nhà n c qua hình n p thu : thu GTGT thu thu nh p doanh nghi p vàướ ộ ế ế ế ậ ệ
các lo i phí và l phí.ạ ệ
Th ng xuyên đ i m i, nâng c p TSCĐ, nh m ngày càng hoànườ ổ ớ ấ ằ
thi n v k thu t, nâng cao ch t l ng c a s n ph m đ đáp ng ngàyệ ề ỹ ậ ấ ượ ủ ả ẩ ể ứ
càng t t nhu c u c a th tr ng.ố ầ ủ ị ườ
2- Đ c đi m t ch c công tác k toán và t ch c s n xu tặ ể ổ ứ ế ổ ứ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p (các đ n v phòng ban)ủ ệ ơ ị
a) Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh:ặ ể ổ ứ ả ấ
- Là Công ty chuyên s n xu t chè nên đ c đi m t ch c s n xu tả ấ ặ ể ổ ứ ả ấ
kinh doanh c a Công ty là Công ty giao cho các đ i thu mua c a nông dânủ ộ ủ
và do chính Công ty tr ng. Sau khi thu songchè đ c v n chuy n v x ngồ ượ ậ ể ề ưở
ch bi n.ế ế
b) Đ c đi m t ch c b máy qu n lý:ặ ể ổ ứ ộ ả
3
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị

- Công ty c ph n chè t ch c b máy qu n lý theo hình th c t pổ ầ ổ ứ ộ ả ứ ậ
trung do Giám đ c tr c ti p qu n lý và đi u hành công vi c t i Công ty,ố ự ế ả ề ệ ạ
m i ho t đ ng trong s n xu t kinh doanh cũng nh k ho ch tài chínhọ ạ ộ ả ấ ư ế ạ
đ u do Giám đ c quy t đ nh thông qua phòng k toán hành chính duy trìề ố ế ị ế
do đó Công ty ph i có c c u t ch c khoa h c và h p lý.ả ơ ấ ổ ứ ọ ợ
B MÁY QU N LÝ C A CÔNG TY Đ C X P NH SAU:Ộ Ả Ủ ƯỢ Ế Ư
S đ 1: S đ b máy qu n lý c a Công ty c ph n chè Đ ngơ ồ ơ ồ ộ ả ủ ổ ầ ườ
Hoa
4
CH T CH H I Đ NG QU N TRỦ Ị Ộ Ồ Ả Ị
GIÁM Đ C ĐI U HÀNH Ố Ề
Phó giám đ c ố
Kinh doanh
Phòng K toánế
Phó giám đ c ố
K thu t ỹ ậ
Phòng
Kinh doanh
Phòng
K thu tỹ ậ
Bán hàng
Ti n thu ề
s n ph m ả ẩ
X ng ưở
s n xu t ả ấ
H I Đ NG QU N TR Ộ Ồ Ả Ị
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
- Ch t ch H i đ ng qu n tr : Là ng i đ c b u ra t H i đ ngủ ị ộ ồ ả ị ườ ượ ầ ừ ộ ồ
qu n tr có quy n cao nh t.ả ị ề ấ
- H i đ ng qu n tr : Là nh ng ng i có v n c ph n cao nh t trongộ ồ ả ị ữ ườ ố ổ ầ ấ

Công ty.
- Giám đ c đi u hành: Là ng i có th m quy n cao nh t thay m tố ề ườ ẩ ề ấ ặ
các c đông đ quy t đ nh m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Côngổ ể ế ị ọ ạ ộ ả ấ ủ
ty. Và ch u trách nhi m tr c c quan nhà n c v ho t đ ng c a Côngị ệ ướ ơ ướ ề ạ ộ ủ
ty.
- Phó giám đ c kinh doanh: giúp vi c cho giám đ c và ch u tráchố ệ ố ị
nhi m b i d ng nâng cao trình đ công nhân.ệ ồ ưỡ ộ
- Phó giám đ c k thu t: Giúp vi c cho giám đ c và ph tráchố ỹ ậ ệ ố ụ
công vi c kinh doanh nh : xây d ng các k ho ch ng n, trung và dàiệ ư ự ế ạ ắ
h n.ạ
- Phòng k toán: Có nhi m v tham v n cho giám đ c v các chínhế ệ ụ ấ ố ề
sách, ch đ tài chính, qu n lý thu chi và ph n ánh k p th i tình hình tàiế ộ ả ả ị ờ
chính c a Công ty. T ch c h ch toán k toán ph n ánh các nghi p vủ ổ ứ ạ ế ả ệ ụ
kinh t phát sinh.ế
- Phòng kinh doanh: Xây d ng k ho ch, tham m u cho giám đ cự ế ạ ư ố
v các bi n pháp tiêu th s n ph m.ề ệ ụ ả ẩ
- Phòng k thu t: Có t ch c theo dõi các máy móc c a Công ty,ỹ ậ ổ ứ ủ
nghiên c u và ng d ng các công ngh m i và ki m tra ch t l ng, đánhứ ứ ụ ệ ớ ể ấ ượ
giá thành ph m ….ẩ
- X ng s n xu t: Có nhi m v s n xu t gia công và b o qu n,ưở ả ấ ệ ụ ả ấ ả ả
xu t nh p hàng bán.ấ ậ
c) Quy trình t ch c s n xu t kinh doanh:ổ ứ ả ấ
- Sau khi nguyên li u đ c đ a vào x ng s n xu t ch đ cệ ượ ư ưở ả ấ ỉ ượ
đ nh giá và phân lo i và đ c đ a vào ch bi n. Khi đã xong thì đ cả ạ ượ ư ế ế ượ
đ a vào kho và ch nghi m thu thành ph m.ư ờ ệ ẩ
d) Trang b c s v t ch t ph c v s n xu t kinh doanhị ơ ở ậ ấ ụ ụ ả ấ
- Công ty c ph n chè đ ng hoa đ c hình thành sau nhi u nămổ ẩ ườ ượ ề
nên đ c trang b khá đ y đ . Công ty có nhà và x ng s n xu t đ cượ ị ầ ủ ưở ả ấ ộ
5
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị

l p, có nhà gi i thi u s n ph m và xe ô tô chuyên dùng đ thu muaậ ớ ệ ả ẩ ể
nguyên li u, máy móc đ c trang b t t đ s n xu t.ệ ượ ị ố ể ả ấ
3- Đ c đi m t ch c b máy k toánặ ể ổ ứ ộ ế
a) T ch c b máy k toán:ổ ứ ộ ế
- Xu t phát t đ c đi m, tính ch t quy mô ho t đ ng s n xu tấ ừ ặ ể ấ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a Công ty, căn c vào kh i l ng làm vi c và tình ch t c aủ ứ ố ượ ệ ấ ủ
công vi c k toán, Công ty c ph n Chè đ ng hoa đã xây d ng b máyệ ế ổ ầ ườ ự ộ
k toán theo mô hình t ch c b máy k toán t p trung.ế ổ ứ ộ ế ậ
- Theo mô hình này, phòng K toán làm nhi m v h ch toán t ngế ệ ụ ạ ổ
h p và h ch toán chi ti t, l p báo cáo k toán phân tích ho t đ ng kinhợ ạ ế ậ ế ạ ộ
t .ế
S đ 2: S đ t ch c b máy k toánơ ồ ơ ồ ổ ứ ộ ế
b) Hình th c k toán s d ng:ứ ế ử ụ
- Hi n nay Công ty đang áp d ng k toán theo ph ng pháp kệ ụ ế ươ ế
toán th ng xuyên đ i v i hàng t n kho và áp d ng thu GTGT theoườ ố ớ ồ ụ ế
ph ng pháp kh u tr : Vi c ghi chép k toán đ c th c hi n b ng hìnhươ ấ ừ ệ ế ượ ự ệ ằ
th c ch ng t ghi s vì nó phù h p v i quy mô s n xu t c a Công ty.ứ ứ ừ ổ ợ ớ ả ấ ủ
c) Nh ng thu n l i, khó khăn ch y u nh h ng đ n tìnhữ ậ ợ ủ ế ả ưở ế
hình s n xu t kinh doanh và thanh toán c a doanh nghi p.ả ấ ủ ệ
- Nh ng thu n l i: Công ty đã bi t áp d ng quy ch c a khoán s nữ ậ ợ ế ụ ế ủ ả
ph m cho công nhân t c là Công ty giành cho công nhân tr ng chè vàẩ ứ ồ
6
K toán tr ngế ưở
K toán ế
kho
K toán ế
thanh toán
K toán ế
TSCĐ
K toán ế

TSCĐ
K toán ế
giá thành
K toán ế
giá thành
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
chăm sóc chè khi đ n v thu ho ch, Công ty cho thu mua chè c a côngế ụ ạ ủ
nhân đ đ a vào s n xu t.ể ư ả ấ
+ V thanh toán: Công ty thanh toán ti n bán chè cho công nhân vàề ề
không đ n l i.ể ợ ạ
- V khó khăn: Do Công ty cho công nhân tr ng chè và chăm sócề ồ
nên m t s công nhân t mua máy v s n xu t và không bán l i choộ ố ự ề ả ấ ạ
Công ty, vì v y Công ty cũng th t thoát m t s l ng chè khá l n.ậ ấ ộ ố ượ ớ
B- CÁC HÌNH TH C K TOÁN T I DOANH NGHI PỨ Ế Ạ Ệ
1. K toán v n b ng ti n:ế ồ ằ ề
- L p phi u thu, phi u chi.ậ ế ế
- Theo dõi và h ch toán (m s chi ti t), toàn b các nghi p vạ ở ổ ế ộ ệ ụ
liên quan đ n qu ti n m t và các nghi p v liên quan đ n ngân hàngế ỹ ề ặ ệ ụ ế
nh : Ti n g i, ti n vay, ký qu …ư ề ử ề ỹ
- Theo dõi và ki m tra các kho n ph i thu, ph i tr , nh : Ph i thuể ả ả ả ả ư ả
c a khách hàng, ph i tr ng i bán, t m ng, thanh toán v i ngân sách,ủ ả ả ườ ạ ứ ớ
ph i tr , ph i n p khác…ả ả ả ộ
- Làm công tác giao d ch v i ngân hàng.ị ớ
Các s k toán s d ng:ổ ế ử ụ
- S chi ti t các tài kho n: 111, 111, 131, 331, 333.ổ ế ả
2. K toán TSCĐ:ế
- Theo dõi tình hình tăng, gi m TSCĐ c a Công ty, c a t ng bả ủ ủ ừ ộ
ph n trong Công ty.ậ
- Làm th t c c n thi t khi tăng gi m TSCĐ.ủ ụ ầ ế ả
- Giám sát vi c s a ch a TSCĐ.ệ ử ữ

- Tham gia nhi m thu nh ng TSCĐ do XDCB hoàn thành, bàn giao.ệ ữ
- Hàng tháng tính kh u hao và l p b ng phân b kh u hao.ấ ậ ả ố ấ
S k toán s d ng bao g m:ổ ế ử ụ ồ
- Th TSCĐ: Theo dõi t ng TSCĐ.ẻ ừ
- S chi ti t TSCĐ theo b ph n s t d ng. ổ ế ộ ậ ử ụ
- S chi ti t các tài kho n: 211, 214, 241.ổ ế ả
7
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
3. K toán ti n l ng và các kho n tính l ng.ế ề ươ ả ươ
- H ch toán ti n l ng và các nghi p v k toán liên quan đ nạ ề ươ ệ ụ ế ế
l ng và các kho n trích theo l ng (BHXH, BHYT, KPCĐ).ươ ả ươ
- Cu i tháng l p b ng thanh toán l ngố ậ ả ươ
- Hàng tháng l p b ng phân b l ng và các kho n trích theoậ ả ố ươ ả
l ng.ươ
- S k toán chi ti t tài kho n: 334, 338.ổ ế ế ả
- B ng phân b l ng và các kho n trích theo l ng.ả ố ươ ả ươ
4. K toán t p h p chi phí và giá thành.ế ậ ợ
Căn c và các chi phí th c t phát sinh đ c t p h p (các b ngứ ự ế ượ ậ ợ ả
phân b , b ng tính kh u hao, phi u xu t kho, nguyên v t li u và côngổ ả ấ ế ấ ậ ệ
c , b ng tính l ng c a k toán ti n l ng…), các phi u nh p kho s nụ ả ươ ủ ế ề ươ ế ậ ả
xu t cu i ấ ố tháng, k toán tính giá thành cho t ng s n ph m theo t ng h pế ừ ả ẩ ừ ợ
đ ng s n xu t. ồ ả ấ
S k toán s d ng: ổ ế ử ụ
- S chi ti t tài kho n: 154, 155ổ ế ả
- S chi ti t tài kho n: 621, 622, 627ổ ế ả
- Th tính giá thành.ẻ
5. K toán thành ph m và tiêu th s n ph m:ế ẩ ụ ả ẩ
- Ph i phân bi t đ c chi phí thu nh p và xác đ nh đ c k t quả ệ ượ ậ ị ượ ế ả
cho t ng lo i ho t đ ng kinh doanh c a t ng lo i s n ph m riêng bi t.ừ ạ ạ ộ ủ ừ ạ ả ẩ ệ
- Trong k toán tiêu th ph i xác đ nh đ chính xác th i đi m ghiế ụ ả ị ộ ờ ể

nh n doanh thu. Vào th i đi m chuy n giao s h u hàng hoá cho ng iậ ờ ể ể ở ữ ườ
bán, t i th i đi m này. K toán ph i xác đ nh chi tiêu thông th ng baoạ ờ ể ế ả ị ườ
g m: Giá xu t kho, giá v n, giá thanh toán, doanh thu vào thu GTGT.ồ ấ ố ế
K toán s d ng:ế ử ụ
- S chi ti t thanh toán TK: 155ổ ế
- S chi ti t các TK: 531, 532ổ ế
8
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
PH N IIẦ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN NGUYÊN V T LI UƯƠ Ạ Ế Ậ Ệ
1- Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nhặ ể ả ấ ủ ệ ả
h ng đ n k toán nguyên li u:ưở ế ế ệ
- Do Công ty s n xu t chè là ch y u, do đó nh ng ch ng t vàả ấ ủ ế ữ ứ ừ
nguyên li u ph i đ c ki m tra ch t ch và đ c phân lo i theo t ngệ ả ượ ể ặ ẽ ượ ạ ừ
nhóm chè 1, 2, 3… đ s n xu t ra và đ a vào làm s n ph m. Vì v y, nóễ ả ấ ư ả ẩ ậ
làm nh h ng đ n ng i ghi s và vi t hoá đ n.ả ưở ế ườ ổ ế ơ
2- Phân lo i nguyên li u trong doanh nghi p:ạ ệ ệ
- Nguyên v t li u trong doanh nghi p có nhi u lo i, nhi u th , cóậ ệ ệ ề ạ ề ứ
vai trò công d ng khác nhau trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trongụ ả ấ
đi u ki n đó, đòi h i các doanh nghi p ph i phân lo i nguyên v t li uề ệ ỏ ệ ả ạ ậ ệ
thì m i t ch c t t đ c công vi c qu n lý và h ch toán nguyên v tớ ổ ứ ố ượ ệ ả ạ ậ
li u.ệ
- Trong th c t c a công tác qu n lý và h ch toán các doanhự ế ủ ả ạ ở
ghi p đ c tr ng l i đ phân lo i nguyên v t li u trong quá trình s nệ ặ ư ạ ể ạ ậ ệ ả
xu t kinh doanh. Theo đ c tr ng này, nguyên v t li u các doanhấ ặ ư ậ ệ ở
nghi p đ c phân ra các lo i sau đây:ệ ượ ạ
+ Nguyên li u và v t li u chính:ệ ậ ệ
Là các lo i nguyên v t li u kgi tham gia vào quá trình s n xu t nóạ ậ ệ ả ấ
t o nên th c th chính th c c a s n ph m. Nguyên li u, v t li u chínhạ ự ể ứ ủ ả ẩ ệ ậ ệ
bao g m c n a thành ph m mua ngoài v i m c đích ti p t c quá trìnhồ ả ử ẩ ớ ụ ế ụ

s n xu t, ch to s n ph m, hàng hoá ví d : Nh s i mua ngoài trongả ấ ế ạ ả ẩ ụ ư ợ
các doanh nghi p d t cũng nh đ c coi là nguyên v t li u chính.ệ ệ ư ượ ậ ệ
+ V t li u ph :ậ ệ ụ
9
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
Là nh ng v t li u khi tham gia vào quá trình s n xu t không c uữ ậ ệ ả ấ ấ
thành th c th chính c a s n ph m mà có th k t h p v i v t li u chínhự ể ủ ả ẩ ể ế ợ ớ ậ ệ
làm thay đ i màu s c, mùi v , hình dáng b ngoài c a s n ph m đ hoànố ắ ị ề ủ ả ẩ ể
thi n và nâng cao tính năng và ch t l ng c a s n ph m t o đi u ki nệ ấ ượ ủ ả ẩ ạ ề ẹ
cho quá trình ch t o s n ph m đ c th c hi n bình th ng ho c ph cế ạ ả ẩ ượ ự ệ ườ ặ ụ
v nhu c u, k thu t, ph c v cho lao đ ng c a công nhân viên ch cụ ầ ỹ ậ ụ ụ ộ ủ ứ
(d u nh t, h keo, thu c nhu m, thu c t y, h ng li u xà phòng…).ầ ớ ồ ố ộ ố ẩ ươ ệ
+ Nhiên li u: ệ
V th c th là lo i v t li u ph , nh ng nó đ c tách và thành m tề ự ể ạ ậ ệ ụ ư ượ ộ
lo i b riêng cho vi c s n xu t và tiêu dùng. Nhiên li u chi m m t tạ ị ệ ả ấ ệ ế ộ ỷ
tr ng l n trong n n kinh t qu c dân, nhiên li u cũng có yêu c u và qu nọ ớ ề ế ố ệ ầ ả
lý k thu t hoàn toàn khác v i v t li u ph thông th ng. Nhiên li u cóỹ ậ ớ ậ ệ ụ ườ ệ
tác d ng cung c p nhi t l ng trong quá trình s n xu t, kinh doanh t oụ ấ ệ ượ ả ấ ạ
đi u ki n cho quá trình ch t o s n ph m có th di n ra bình th ng.ề ệ ế ạ ả ẩ ể ễ ườ
Nhiên li u có th t n t i th l ng, r n ho c th khí.ệ ể ồ ạ ở ể ỏ ắ ặ ể
+ Ph tùng thay th : ụ ế
Là nh ng lo i v t l u s n ph m đ c thay th , s a ch a máyữ ạ ậ ỉệ ả ẩ ượ ế ử ữ
móc thi t b , ph ng ti n v n t i công c d ng c s n xu t.ế ị ươ ệ ậ ả ụ ụ ụ ả ấ
V t li u và thi t b XDCB bao g m các v t li u và thi t b (c mậ ệ ế ị ồ ậ ệ ế ị ầ
l p và không c m l p b t k t c u công c , khí c ) mà doanh nghi pặ ầ ặ ậ ế ấ ụ ụ ệ
mua vào nh m m c đích đ u t cho XDCB.ằ ụ ầ ư
+ Ph li u:ế ệ
Là các lo i v t li u thu đ c trong quá trình s n xu t hay thanh lýạ ậ ệ ượ ả ấ
tài s n có th s d ng hay bán ra ngoài (phôi bào, v i v n, g ch, s t).ả ể ử ụ ả ụ ạ ắ
+ V t li u khác: ậ ệ

Bao g m các lo i v t li u còn l i ngoài các th ch a k trên nh :ồ ạ ậ ệ ạ ứ ư ể ư
Bao bì v t đóng gói các lo i v t 't đ c tr ng.ậ ạ ậ ư ặ ư
H ch toán theo cách phân lo i trên, đáp ng đ c nhu c u ph nạ ạ ứ ượ ầ ả
ánh t ng quát v m t giá tr đ i v i m i lo i v t li u. Đ đ m b oổ ề ặ ị ố ớ ỗ ạ ậ ệ ể ả ả
thu n ti n tránh nh m l n trong công tác qu n lý và h ch toàn v sậ ệ ầ ẫ ả ạ ề ố
l ng và giá tr đ i v í t ng lo i nguyên v t li u trên c s phân lo iượ ị ố ơ ừ ạ ậ ệ ơ ở ạ
theo vai trò và công d ng c a nguyên v t li u, các doanh nghi p ph iụ ủ ậ ệ ệ ả
10
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
ti p t c chi ti t và hình thành nên "S danh đi m v t li u", s nàyế ụ ế ổ ể ậ ệ ổ
th ng th ng nh t tên g i, ký, mã hi u, quy cách, s hi u, đ n v tính,ườ ố ấ ọ ệ ố ệ ơ ị
giá h ch to n c ă t ng danh đi m nguyên v t li u.ạ ắ ủ ừ ể ậ ệ
3- Tính giá nguyên v t li u:ậ ệ
Tính giá v t li u là m t công tác quan tr ng trong công vi c tậ ệ ộ ọ ệ ổ
ch c h ch toán nguyên v t li u. Tính giá nguyên v t li u là dùng ti n đứ ạ ậ ệ ậ ệ ề ể
bi u th giá tr c a chúng, l a ch n ph ng pháp tính giá trong kỳ h p lýể ị ị ủ ự ọ ươ ợ
đ đ m b o ph n ánh chính xác chi phí v t li u trong quá trình s n xu tể ả ả ả ậ ệ ả ấ
s n ph m m i và đ l n c a d li u, v t li u ngày cu i kỳ, vì v y, đánhả ẩ ớ ộ ớ ủ ữ ệ ậ ệ ố ậ
giá v t li u là nhi m v không th thi u c a t ch c h ch toán. Là ti nậ ệ ệ ụ ể ế ủ ố ứ ạ ề
đ hình thành h th ng thông tin chính xác v v t li u tiêu dùng và dề ệ ố ề ậ ệ ự
tr .ữ
Trong ho ch toán v t li u đ c tính giá theo giá th c t (giá g c).ạ ậ ệ ượ ự ế ố
Tuỳ theo doanh nghi p tính thu VAT theo ph ng pháp tr c ti p hayệ ế ươ ự ế
kh u tr mà trong giá th c t có thu VAT (n u tính thu VAT theoấ ừ ự ế ế ế ế
ph ng pháp ươ tr c ti p) hay không có thu VAT (n u tính thu theoự ế ế ế ế
ph ng pháp kh u tr ).ươ ấ ừ
a) Giá th c t nh p kho:ự ế ậ
Trong các doanh nghi p s n xu t giá th c t nh p kho v t li uệ ả ấ ự ế ậ ậ ệ
đ c xác nh n theo t ng ngu n thu nh p:ượ ậ ừ ồ ậ
+ Giá th c t nh p kho:ự ế ậ

Trong các doanh nghi p s n xu t giá th c t nh p kho v t li uệ ả ấ ự ế ậ ậ ệ
đ c xác đ nh theo t ng ngu n nh p. ượ ị ừ ồ ậ
• Đ i v i v t li u mua ngoài:ố ớ ậ ệ
Giá th c t g m giá mua ghi trên hoá đ n c a ng i bán hàngự ế ồ ơ ủ ườ
(n u là v t li u t nh p b ng ngo i t thì quy đ i ra VNĐ theo t giáế ậ ệ ự ậ ằ ạ ệ ổ ỷ
th c t ho c t giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t c a liênự ế ặ ỷ ị ị ườ ạ ệ ủ
ngân hàng do ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m phátướ ệ ố ạ ờ ể
sinh, c ng thu nh p kh u và các kho n ph thu n u có) công v i chiộ ế ậ ẩ ả ụ ế ớ
phí v n chuy n, chi phí b c x p, chi phí b o qu n, chi phí b o hi m, chiậ ể ố ế ả ả ả ể
phí hao h t h p lý trên đ ng đi, ti n thu kho bãi, phí gia công tr cụ ợ ườ ề ế ướ
11
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
khi nh p kho (n u có phí ch n l c, tái ch tr đi các kho n gi m giậ ế ọ ọ ế ừ ả ả ắ
hàng mua đ c h ng).ượ ưở
• Đ i v i v t li u gia công xong nh p kho:ố ớ ậ ệ ậ
Giá th c t bao g m giá xu t và chi phí gia công ch bi n v i v tự ế ồ ấ ế ế ớ ậ
li u doanh nghi p t ch bi n. Tính theo giá thành s n xu t th c t , v iệ ệ ự ế ế ả ấ ự ế ớ
v t li u thuê ngoài gia công ch bi n g m: giá v t li u th c t xu t khoậ ệ ế ế ồ ậ ệ ự ế ấ
v i chi phí gia công nh chi phí v n chuy n, chi phí b c x p, chi phí b oớ ư ậ ể ố ế ả
hi m v ti n tr cho ng i gia công.ể ả ề ả ườ
• Đ i v i v t li u nh n g c v n liên doanh và c ph nố ớ ậ ệ ậ ố ồ ổ ầ
Giá th c t v tự ế ậ
li u nh p khoệ ậ
=
Giá tr v n góp ị ố
tho thu nả ậ
+
Chi phí liên quan
đ n ti n nh p (n uế ề ậ ế
có)

• Đ i v i v t li u nh p t ng th ng, vi n tr :ố ớ ậ ệ ậ ặ ưở ệ ợ
Giá th c tự ế
v t li u nh pậ ệ ậ
kho
=
Giá do h i đ ng bànộ ồ
giao xác đ nh trên c sị ơ ở
giá th tr ngị ườ
+
Chi phí liên
quan (n u có)ế
• Đ i v i ph li u thu h i:ố ớ ế ệ ồ
Giá th c t là giá c tính, giá th c t có th s d ng đ c hayự ế ướ ự ế ể ử ụ ượ
giá bán thu h i. Giá các lo i v t li u và các chi phí gia công ch bi n,ồ ạ ậ ệ ế ế
v n chuy n, b o qu n, thu mua nói trên ph i ghi trên hoá đ n, ch ng tạ ể ả ả ả ơ ứ ừ
theo quy đ nh c a B Tài Chính. Tr ng h p v t li u là s n ph m nông,ị ủ ộ ườ ợ ậ ệ ả ẩ
lâm, thu s n mua do ng i tr c ti p s n xu t, không có hoá đ n thìỷ ả ườ ự ế ả ấ ơ
ng i mua ph i l p b ng kê mua hàng ghi rõ tên đ a ch ng i bán, sườ ả ậ ả ị ỉ ườ ố
l ng, hàng hoá, đ n giá, thành ti n, ch ký cùa ng i bán hàng đ cượ ơ ề ữ ườ ượ
Giám đ c doanh nghi p duy t.ố ệ ệ
b) Giá th c t xu t kho:ự ế ấ
Đ i v i v t li u dùng trong kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng c aố ớ ậ ệ ặ ể ạ ộ ủ
t ng doanh nghi p, và yêu c u qu n lý và trình đ nghi p v c a cán bừ ệ ầ ả ộ ệ ụ ủ ộ
12
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
k toán, có th s d ng m t trong các ph ng pháp sau theo nguyên t cế ể ử ụ ộ ươ ắ
nh t quán trong h ch toán, n u có thay đ i, ph i gi i thích rõ ràng. ấ ạ ế ổ ả ả
• Ph ng pháp giá th c t bình quân gia quy n:ươ ự ế ề
Theo ph ng pháp này, căn c vào giá th c t c a v t li u t nươ ứ ự ế ủ ậ ệ ồ
kho đ u kỳ và nh p trong kỳ, k toán xác đ nh đ c giá bình quân c ăầ ậ ế ị ượ ủ

m t đ n v v t li u căn c vào l ng v t li u xu t trong kỳ và giá đ nộ ơ ị ậ ệ ứ ượ ậ ệ ấ ơ
v bình quân đ xác đ nh giá th c t trong kỳ. ị ể ị ự ế

Giá th c tự ế
xu t khoấ
=
L ng v t li uượ ậ ệ
xu t khoấ
x
Giá bình quân đ n vơ ị
v t li uậ ệ
Giá bình quân
đ n v v tơ ị ậ
li uệ
=
Giá th c t đ u kỳ + Giá th c t nh p kho trongự ế ầ ự ế ậ
kỳ
S lố ng t n kho đ u kỳ + S l ng nh p trongượ ồ ầ ố ượ ậ
kỳ
Ph ng pháp này gi m nh đ c vi c h ch toán chi ti t v t li uươ ả ẹ ượ ệ ạ ế ậ ệ
và vi c tính giá v t li u xu t kho không ph thu c vào t n su t nh p xu tệ ậ ệ ấ ụ ộ ầ ấ ậ ấ
trong kỳ.
Tuy nhiên, ch ti n hành ph ng pháp này vào cu i kỳ h ch toán,ỉ ế ươ ố ạ
d n công vi c tính giá vào cu i kỳ, làm ch m ti n đ th c hi n các khâuồ ệ ố ậ ế ộ ự ệ
k toán khác, đ ng th i ph ng pháp này cũng ph i ti n hành theo t ngế ồ ờ ươ ả ế ừ
danh đi m th c hi n.ể ự ệ
• Ph ng pháp giá đ n v bình quân cu i kỳ tr c:ươ ơ ị ố ướ
Theo ph ng pháp này k toán xác đ nh giá đ n v bình quân d aươ ế ị ơ ị ự
trên giá th c t và l ng v t li u t n kho cu i kỳ tr c. D a vào giáự ế ượ ậ ệ ồ ố ướ ự
đ n v bình quân trên và l ng v t li u xu t kho trong kỳ đ k toán xácơ ị ượ ậ ệ ấ ể ế

đ nh giá th c t v t li u xu t kho theo t ng danh đi m.ị ự ế ậ ệ ấ ừ ể
Ph ng pháp này cho phép gi m nh kh i l ng tính toán c a kươ ả ẹ ố ượ ủ ế
toán đ n giá ph n nh k p th i tình hình bi n đ ng c a v t li u trong kỳ.ơ ả ả ị ờ ế ộ ủ ậ ệ
Nh ng đ chính xác này c a công vi c tính giá ph thu c vào tìnhữ ộ ủ ệ ụ ộ
hình bi n đ ng giá c v t li u, tr ng h p giá c th tr ng v t li u cóế ộ ả ậ ệ ườ ợ ả ị ườ ậ ệ
13
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
s bi n đ ng l n thì vi c xác đ nh tính giá v t li u xu t kho theoự ế ộ ớ ệ ị ậ ệ ấ
ph ng pháp này tr nên thi u chính xác và có tr ng h p gây ra b tươ ở ế ườ ợ ấ
h p lý (t n kho)ợ ồ
• Ph ng pháp nh p sau, xu t tr c (LIFO):ươ ậ ấ ướ
Ph ng pháp này tính gía v t li u xu t kho trên c s gi đ nh lô v tươ ậ ệ ấ ơ ở ả ị ậ
li u nào nh p kho sau thì xu t tr c, xu t h t th nh p sau r i m i đ n thệ ậ ấ ướ ấ ế ứ ậ ồ ớ ế ứ
nh p tr c.ậ ướ
V c b n, u nh c đi m và đi u ki n v n d ng c a ph ngề ơ ả ư ượ ể ề ệ ậ ụ ủ ươ
pháp này cũng gi ng nh ph ng pháp nh p tr c xu t tr c.ố ư ươ ậ ướ ấ ướ
- Ph ng pháp giá th c t đích danh:ươ ự ế
Theo ph ng pháp này, khi xu t kho lô v t li u nào thì tính theoươ ấ ậ ệ
giá th c t nh p kho đích danh c a lô đó.ự ế ậ ủ
Nh v y, công tác tính giá v t li u đ c th c hi n k p th i vàư ậ ậ ệ ượ ự ệ ị ờ
thông qua vi c tính giá v t li u xu t kho, k toán có th theo dõi đ cệ ậ ệ ấ ế ể ượ
th i h n b o qu n c a t ng lô v t li u.ờ ạ ả ả ủ ừ ậ ệ
Ph ng pháp này đòi h i công tác qu n lý b o qu n và h ch toánươ ỏ ả ả ả ạ
chi ti t, t m .ế ỉ ỉ
Ph ng pháp này ch thích h p v i nh ng doanh nghi p có đi uươ ỉ ợ ớ ữ ệ ề
ki n b o qu n riêng t ng lô v t li u nh p kho.ệ ả ả ừ ậ ệ ậ
• Ph ng pháp tr giá hàng t n cu i kỳ:ươ ị ồ ố
V i các ph ng pháp trên, đ tính đ c giá th c t v t li u xu tớ ươ ể ượ ự ế ậ ệ ấ
kho đòi h i k toán ph i xác đ nh đ c l ng v t li u xu t kho căn cỏ ế ả ị ượ ượ ậ ệ ấ ứ
vào các ch ng t xu t. Tuy nhiên trong th c t có nh ng doanh nghi pứ ừ ấ ự ế ữ ệ

có nhi u ch ng lo i v li u v i m u mã khác nhau, giá tr th p, l i đ cề ủ ạ ậ ệ ớ ẫ ị ấ ạ ượ
xu t dùng th ng xuyên thì s không có đi u ki n đ ki m kê t ngấ ườ ẽ ề ệ ể ể ừ
nghi p v xu t kho.Trong đi u ki n đó,doanh nghi p ph i tính giá choệ ụ ấ ề ệ ệ ả
s l ng v t li u t n kho cu i kỳ , sau dó m i xác d nh d c giá th c tố ượ ậ ệ ồ ố ớ ị ượ ự ế
c a v t li u xu t kho trong kỳ:ủ ậ ệ ấ
14
Gi á t hực
t ế vật
l i ệu t ồn
Số l ượng t ồn
kho cuối kỳ
Đơn gi á vật
l i ệu nhập kho
l ần cuối
=
x
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
Giá th c tự ế
v t li u xu tậ ệ ấ
kho
=
Giá th c tự ế
v t li u nh pậ ệ ậ
kho
+
Giá th c t v tự ế ậ
li u t n đ u kỳệ ồ ầ

Giá th c t v tự ế ậ
li u t n cu i kìệ ồ ố

Ph ng pháp giá h ch toán:ươ ạ
Đ i v i các doanh nghiêp có nhi u lo i v t li u, giá c th ngố ớ ề ạ ậ ệ ả ườ
xuyên bi n đ ng, nghi p v nh p xu t v t li u di n ra th ng xuyên thìế ộ ệ ụ ậ ấ ậ ệ ễ ườ
vi c h ch toán theo giá th c t tr nên ph c t p, t n nhi u công s c vàệ ạ ự ế ở ứ ạ ố ề ứ
nhi u khi không th c hi n d c. Do đó, vi c h ch toán hàng ngày nên sề ự ệ ượ ệ ạ ử
d ng giá h ch toán.ụ ạ
Giá h ch toán là lo i giá n đ nh, doanh nghi p có th s d ngạ ạ ổ ị ệ ể ử ụ
trong th i gian dài đ h ch toán nh p, xu t, t n kho v t li u trong khiờ ể ạ ậ ấ ồ ậ ệ
ch a tính đ c giá th c t c a nó.Doanh nghi p có th s d ng giá kư ượ ự ế ủ ệ ể ử ụ ế
ho ch giá mua v t li u m t th i đi m nào đó, hay giá v t li u bìnhạ ậ ệ ở ộ ờ ể ậ ệ
quân tháng tr c đ làm giá h ch toán. S d ng giá h ch toán đ gi mướ ể ạ ử ụ ạ ể ả
b t kh i l ng trong công tác k toán nh p, xu t v t li u hàng ngàyớ ố ượ ế ậ ấ ậ ệ
nh ng cu i tháng ph i tính chuy n giá h ch toán c a v t li u xu t, t nư ố ả ể ạ ủ ậ ệ ấ ồ
kho theo giá th c t . Vi c chuy n d a trên c s h s gi a giá thu c tự ế ệ ể ự ơ ở ệ ố ữ ự ế
và giá h ch toán.ạ
H s giá v t li u=ệ ố ậ ệ
Gtt v t li u t n đ u kỳ + Gtt v t li u nh p trongậ ệ ồ ầ ậ ệ ậ
kỳ
Gtt v t li u t n đ u kỳ + Gtt v t li u nh p trongậ ệ ồ ầ ậ ệ ậ
kỳ
Gtt v t li u xu t kho = H s giá v t li u * Gtt v t li u xu t kho.ậ ệ ấ ệ ố ậ ệ ậ ệ ấ
Ph ng pháp này k t h p d c h ch toán chi ti t v t li u và h chươ ế ợ ượ ạ ế ậ ệ ạ
toán t ng h p đ tính giá v t li u, không ph thu c c c u v t li u sổ ợ ể ậ ệ ụ ộ ơ ấ ậ ệ ử
d ng nhi u hay ít.ụ ề
Tuy nhiên, k toán ph i t ch c h ch toían t m , kh i l ng công vi cế ả ổ ứ ạ ỉ ỉ ố ượ ệ
d n nhi u vào cu i kỳ h ch toán, ph i xây d ng d c giá h ch toán khoa h c.ồ ề ố ạ ả ự ượ ạ ọ
Ph ng pháp này thích h p v i nh ng doanh nghi p có nhi uươ ợ ớ ữ ệ ề
danh đi m v t li u, và đ i ngũ k toán có trình đ chuyên môn cao.ể ậ ệ ộ ế ộ
4- K toán chi ti t nguyên v t li uế ế ậ ệ
15

Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
+ Trình t ph ng pháp th song song.ự ươ ẻ
Theo ph ng pháp th song song, đ h ch toán nghi p v nh p,ươ ẻ ể ạ ệ ụ ậ
xu t và t n kho v t li u, kho ph i m th kho đ ghi chép v m tấ ồ ậ ệ ở ả ở ẻ ể ề ặ
kh i l ng và phòng k toán ph i m th k toán chi tiêt v t li u ghiố ượ ở ế ả ở ẻ ế ậ ệ
chép v mă s l ng và giá tr .ề ố ượ ị
Th kho do k h ch toán l p theo m u quy d nh th ng nh t. ẻ ế ạ ậ ẫ ị ố ấ
Cho t ng danh đi m v t li u và phát cho th kho sau khi đã đăngừ ể ậ ệ ủ
ký vào s đang ký th kho.ổ ẻ
T i kho:ạ
Hàng ngày, khi nh n các ch ng t nh p, xu t v t li u, th kho ph iậ ứ ừ ậ ấ ậ ệ ủ ả
ki m tra tính h p lý, h p pháp c a ch ng t r i ti n hành ghi s l ng th cể ợ ợ ủ ứ ừ ồ ế ố ượ ự
nh p và th c xu t vào ch ng t và th kho. Cu i ngày th kho ti n hành t ngậ ự ấ ứ ừ ẻ ố ủ ế ổ
c ng s ộ ố nh p, xu t tính ra s t n kho trên th kho. M i ch ng t ghi m t dòngậ ấ ố ồ ẻ ỗ ứ ừ ộ
vào th kho.ẻ
Đ i v i phi u xu t v t t theo h n m c, sau m i l n xu t th khoố ớ ế ấ ậ ư ạ ứ ỗ ầ ấ ủ
ph i ghi s th c xu t vào th kho mà không đ i đ n khi k t thúc ch ngả ố ự ấ ẻ ợ ế ế ứ
t m i ghi m t l n.ừ ớ ộ ầ
Th kho ph i th ng xuyên đ i chi u s t n kho ghi trên th khoủ ả ườ ố ế ố ồ ẻ
v i s li u th c t còn l i kho đ d m b o s sách và hi n v t luônớ ố ệ ự ế ạ ở ể ả ả ổ ệ ậ
kh p nhau. Hàng ngày ho c đ nh kỳ 3, 5 ngày m t l n th kho chuy nớ ặ ị ộ ầ ủ ể
toàn b ch ng t nh p, xu t đã đ c phân lo i theo t ng th v t li uộ ứ ừ ậ ấ ượ ạ ừ ứ ậ ệ
cho phòng k toán.ế
T i phòng k toán:ạ ế
K toán ph i m th k toán chi ti t cho t ng danh đi m v t li uế ả ở ẻ ế ế ừ ể ậ ệ
t ng ng v i th kho m kho. K toán s d ng s ( th ) k toán chiươ ứ ớ ủ ở ở ế ử ụ ổ ẻ ế
ti t v t li u đ ghi chép tình hình nh p, xu t, t n kho theo ch tiêu hi nế ậ ệ ể ậ ấ ồ ỉ ệ
v t và giá tr .ậ ị
Th k toán chi ti t v t li u còn có n i dung gi ng nh th kho, chẻ ế ế ậ ệ ộ ố ư ẻ ỉ
khác là theo dõi c v giá tr c a v t li u. Hàng ngày ho c đ nh kỳ 3, 5 ngàyả ề ị ủ ậ ệ ặ ị

m t l n, khi nh n đ c các ch ng t nh p xu t kho do th kho chuy n lên,ộ ầ ậ ượ ứ ừ ậ ấ ủ ể
nhân viên k toán v t li u ph i ki m tra ch ng t , đ i chi u các ch ng tế ậ ệ ả ể ứ ừ ố ế ứ ừ
nh p, xu t kho v i các ch ng t có liên quan (nh các hoá đ n mua hàng,ậ ấ ớ ứ ừ ư ơ
16
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
phi u mua hàng, h p đ ng v n chuy n) ghi đ n giá vào phi u và tính thànhế ợ ồ ậ ể ơ ế
ti n trên t ng ch ng t nh p xu t. Căn c vào các ch ng t nh p, xu t khoề ừ ứ ừ ậ ấ ứ ứ ừ ậ ấ
đã ki m tra và tính thành ti n, k toán l n l t ghi các nghi p v nh p xu tể ề ế ầ ượ ệ ụ ậ ấ
kho vào các th k toán chi ti t nguyên v t li u liên quan gi ng nh trình tẻ ế ế ậ ệ ố ư ự
ghi th th kho.ẻ ủ
Cu i tháng, k toán c ng s chi ti t v t li u và ki m tra, đ i chi uố ế ộ ố ế ậ ệ ể ố ế
v i th kho. Ngoài ra đ có s li u đ i chi u, ki m tra v i k toán t ng h pớ ẻ ể ố ệ ố ế ể ớ ế ổ ợ
c n ph i t ng h p s li u k toán chi ti t t các s k toán chi ti t vào b ngầ ả ổ ợ ố ệ ế ế ừ ố ế ế ả
t ng h p nh p - xu t - t n kho v t li u c v giá tr s l ng theo t ngổ ợ ậ ấ ồ ậ ệ ả ề ị ố ượ ừ
nhóm lo i v t li u .ạ ậ ệ
Có th khái quát n i dung trình t k toán chi ti t v t li u theo ph ngể ộ ự ế ế ậ ệ ươ
pháp th song song theo s đ sau :ẻ ơ ồ


Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng ố
Quan h đ i chi uệ ố ế
S đ 1 : S đ h ch toán chi ti t nguyên v t li u theo ph ng pháp th songơ ồ ơ ồ ạ ế ậ ệ ươ ẻ
song
Ph ng pháp này đ n gi n, d làm, d ki m tra đ i chi u s li uươ ơ ả ễ ễ ể ố ế ố ệ
đ m b o cho s chính xác c a thông tin và có kh năng cung c p thôngả ả ự ủ ả ấ
tin nhanh cho qu n tr hàng t n kho.ả ị ồ
Tuy nhiên, vi c ghi chép gi a kho và phòng k toán còn trùng l pệ ữ ế ặ
v ch tiêu s l ng. Ngoài ra, vi c ki m tra, đ i chi u ch y u ti nề ỉ ố ượ ệ ể ố ế ủ ế ế
hành vào cu i tháng, do v y h n ch ch c năng ki m tra k p th i c a kố ậ ạ ế ứ ể ị ờ ủ ế

toán.
17
Phi ếu nhập
kho
Phi ếu xuất
Thẻ kế t oán
chi t i ết vật
l i ệu
Sổ kế t oán t ổng
hợp về vật l i ệu
( bảng kê t í nh
Bảng t ổng hợp
nhập -
xuất - t ồn kho
Thẻ kho
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
Ph ng pháp này thích h p v i nh ng doanh nghi p có ít ch ngươ ợ ớ ữ ệ ủ
lo i v t li u. Kh i l ng các nghi p v nh p, xu t ít, phát sinh khôngạ ậ ệ ố ượ ệ ụ ậ ấ
th ng xuyên và trình đ nghi p v chuyên môn c a nhân viên k toánườ ộ ệ ụ ủ ế
ch a cao.ư
5- Ch ng t trình t luân chuy n trong công tác k toánứ ừ ự ể ế
nguyên v t li u t i doanh nghi pậ ệ ạ ệ
a) H th ng ch ng t k toán đang s d ngệ ố ứ ừ ế ử ụ
Hi n nay, Công ty c ph n chè đ ng hoa đang s d ng các lo iệ ổ ầ ườ ử ụ ạ
ch ng t đ c li t kê b ng d i đây:ứ ừ ượ ệ ở ả ướ
TT Tên ch ng tứ ừ
1 B ng ch m côngả ấ
2 B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ
3 Phi u ngh h ng BHXHế ỉ ưở
4 B ng thanh toán BHXHả

5 Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoànế ậ ả ẩ ặ ệ
thành
6 Phi u nh p khoế ậ
7 Phi u xu t khoế ấ
8 Th khoẻ
9 Biên b n ki m kê v t t s n ph m hàng hoáả ể ậ ư ả ẩ
10 Hoá đ n GTGTơ
11 Phi u thuế
12 Phi u chiế
13 Fi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ
14 Gi y thanh toán ti n t m ngấ ề ạ ứ
15 B ng ki m kê quả ể ỹ
16 Biên b n bàn giao TSCĐả
17 Th TSCĐ ẻ
18 Biên b n thanh lý TSCĐả
19 Biên b n giao nh n TSCĐ s a ch a l n hoàn thành ả ậ ử ữ ớ
b) Cách l p và luân chuy n ch ng t :ậ ể ứ ừ
Vi c luân chuy n ch ng t t i Công ty c ph n chè đ ng hoaệ ể ứ ừ ạ ổ ầ ườ
g m các giai đo n sau:ồ ạ
18
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
+ L p ch ng t theo các y u t c a ch ng t :ậ ứ ừ ế ố ủ ứ ừ
Vi c l p ch ng t ban đ u c a Công ty đ c ti n hành th ngệ ậ ứ ừ ầ ủ ượ ế ườ
xuyên đ y đ theo s li u quy đ nh. T t c các nghi p v kinh t phátầ ủ ố ệ ị ấ ả ệ ụ ế
sinh đ u đ c ph n ánh rõ ràng vào ch ng t m t cách trung th c kháchề ượ ả ứ ừ ộ ự
quan, theo th i đi m, th i gian phát sinh. Trong m i ch ng t đ u đ yờ ể ờ ỗ ứ ừ ề ầ
đ các y u t theo đúng nguyên t c c a ch ng t k toán.ủ ế ố ắ ủ ứ ừ ế
+ Ki m tra ch ng t :ể ứ ừ
Khi ch ng t ban đ u đ c l p và chuy n đ n phòng k toán, kứ ừ ầ ượ ậ ể ế ế ế
toán t ng h p ti n hành ki m tra và phân lo i ch ng t sau khi đ cổ ợ ế ể ạ ứ ừ ượ

ki m tra m i đ c dùng làm căn c đ ghi s .ể ớ ượ ứ ể ổ
+ Ghi s k toán:ổ ế
Ch ng t sau khi ki m tra s đ c ghi vào s k toán theo quyứ ừ ể ẽ ượ ổ ế
đ nh. Trong kỳ h ch toán, ch ng t sau khi ghi s ph i đ c b o qu nị ạ ứ ừ ổ ả ượ ả ả
và s d ng l i đ ki m tra đ i chi u s li u gi a k toán s t ng h pử ụ ạ ể ể ố ế ố ệ ữ ế ổ ổ ợ
và k toán chi ti t.ế ế
6- K toán t ng h p nguyên v t li u:ế ổ ợ ậ ệ
- TK s d ng: ử ụ
+ TK: 152 nguyên v t li u.ậ ệ
+ TK: 1521 nguyên v t l u chính.ậ ỉệ
+ TK: 1525 ph li u.ế ệ
Các nghi p v v t t k toán s d ng tài kho n: ệ ụ ậ ư ế ử ụ ả
- TK: 111 ti n m t.ề ặ
- TK: 112 ti n c a ngân hàng.ề ủ
- TK: 331 ph i tr ng i bán.ả ả ườ
- TK: 131 kho n thu khách hàng.ả
Các nghi p v xu t v t t cho s n xu t kinh doanh:ệ ụ ấ ậ ư ả ấ
+ TK: 621 chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ậ ệ ự ế
+ TK: 627 chi phí s n xu t chung.ả ấ
+ TK: 641 chi phí bán hàng.
+ TK: 642 chi phí qu n lý doanh nghi p.ả ệ
19
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
Ph ng pháp k toán t ng h p nguyên v t li u s d ng Công tyươ ế ổ ợ ậ ệ ử ụ ở
chè đ ng hoa là ph ng pháp phân b tr c ti p.ườ ươ ổ ự ế
a) K toán bi n đ ng tăng.ế ế ộ
V t li u đ c nh p kho mua t nhi u ngu n khác nhau, có nhi uậ ệ ượ ậ ừ ề ồ ề
lo i v t li u khác nhau. Cu i tháng k toán t ng h p v t li u mua ngoàiạ ậ ệ ố ế ổ ợ ậ ệ
có nhi m v c ng giá tr th c t c a nguyên v t li u.ệ ụ ộ ị ự ế ủ ậ ệ
K toán đ nh kho n:ế ị ả

+ N TK: 152ợ
Có TK: 331.
S li u t ng h p v t li u đ c bi u hi n ph n sau (bi u s 2).ố ệ ổ ợ ậ ệ ượ ể ệ ở ầ ể ố
b) K toàn t ng h p do nh p kho t c s s n xu t:ế ổ ợ ậ ừ ơ ở ả ấ
Sau khi s n ph m đ c s n xu t, k toán vi t phi u nh p khoả ẩ ượ ả ấ ế ế ế ậ
đ c đ a vào kho đ nh p kho thành ph m.ượ ư ể ậ ẩ
K toán đ nh kho n:ế ị ả
+ N TK: 152ợ
Có TK: 154
c) K toán t ng h p răng do thu h i ph li u:ế ổ ợ ồ ế ệ
Do Công ty s n xu t chè cho nên Công ty không có ph li u thuả ấ ế ệ
h i vì v y không có tăng do thu h i ph li u.ồ ậ ồ ế ệ
* K toán bi n đ ng gi m:ế ế ộ ả
a) K toán bi n đ ng gi m do bán ra.ế ế ộ ả
Khi bán ra, k toán vi t phi u xu t kho và đ c th kho ký vàế ế ế ấ ượ ủ
đóng d u (xem bi u s 2b).ấ ể ố
K toán đ nh kho n:ế ị ả
+ N TK: 621.ợ
Có TK: 152.
b) K toán t ng h p gi m do xu t t phân x ng s n xu t.ế ổ ợ ả ấ ừ ưở ả ấ
Khi xu t kho t phân x ng s n xu t, k toán ph i vi t phi uấ ừ ưở ả ấ ế ả ế ế
xu t kho cho s n ph m và ph i ghi vào s theo dõi xu t kho đ khi ki mấ ả ẩ ả ổ ấ ể ể
tra còn có s đ ch ng th c.ổ ể ứ ự
K toán s d ng TK:ế ử ụ
20
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
+ N TK: 621.ợ
+ N TK: 627, 641, 642.ợ
Có TK: 152.
c) K toán t ng h p do thu h i ph li u.ế ổ ợ ồ ế ệ

Cũng nh k toán tăng, do không có ph li u thu h i nên không cóư ế ế ệ ồ
ph li u gi m.ế ệ ả
* L p các b ng - th kho và s chi ti t.ậ ả ẻ ổ ế
* Các b ng kê nguyên v t li u, công c , d ng c , s cái.ả ậ ệ ụ ụ ụ ổ
* Các ch ng t và b ng t ng h p xu t nh p t n. ứ ừ ả ổ ợ ấ ậ ồ

21
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
S Đ H CH TOÁN NVL - CCDC THEO PH NG PHÁP PHÂNƠ Ồ Ạ ƯƠ
B TR C TI P C A CÔNG TY C PH N CHÈ Đ NG HOAỔ Ự Ế Ủ Ổ Ầ ƯỜ
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Quan h đ i chi u ệ ố ế
: Ghi cu i tháng ho c đ nh kỳ ố ặ ị
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
***
22
CHỨNG TỪ LI ÊN QUAN
HOÁ Đ N Ơ
VAT
PHI U NH P Ế Ậ
KHO
PHI U XU T Ế Ấ
KHO
TH KHOẺ
SCT TK 331
S CHI TI T Ổ Ế
B NG T NG H P Ả Ổ Ợ
CH NG T NH PỨ Ừ Ậ

B NG T NG H P Ả Ổ Ợ
CH NG T XU TỨ Ừ Ấ
S T NG Ổ Ổ
H P TK 331Ợ
B NG T NG H P Ả Ổ Ợ
N - X - T
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
B NG Ả
PHÂN BỔ
S CÁI Ổ
S ĐĂNG KÝ Ổ
CTGS
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
H i Hà, ngày 30 tháng 4 năm 2004ả
BIÊN B N NGHI M THUẢ Ệ
I. Thành ph n:ầ
1. Vũ Xuân Tri u : Phó GĐ - tr ng ban.ệ ưở
2. Nguy n Th An : PLĐTL - u viên.ễ ị ỷ
3. Bùi Quang Quân : P.K ho ch - u viên.ế ạ ỷ
4. Nguy n Văn Nghiêm : P.K toán - u viên.ễ ế ỷ
5. Nguy n Kh c Tuy n : Quân đ c phân x ng.ễ ắ ể ố ưở
6. Cao Văn Toàn : Th kho.ủ
II. N i dung:ộ
Nghi m thu ch t l ng s n ph m hàng hoá nh p kho g m cácệ ấ ượ ả ẩ ậ ồ
m t hàng sau:ặ
STT Tên hàng hoá, d chị
vụ
ĐVT S l ngố ượ Ghi chú
1 I. Ch bi n 1ế ế Kg 40.250
2 1. Chè t i lo i 2ươ ạ Kg 39.532

3 2. Chè t i lo i 3ươ ạ Kg 718
4 II. Ch bi n 2ế ế Kg 2.738
5 1. Chè t i lo i 2ươ ạ Kg 2.738
C ngộ 42.988
III. K t lu n.ế ậ
S hàng đ theo biên b n, hàng đúng ch ng lo i, ch t l ng đ mố ủ ả ủ ạ ấ ượ ả
b o. H i đ ng th ng nh t ký tên.ả ộ ồ ố ấ
U viênỷ Th khoủ Tr ng banưở
Giám đ cố
HOÁ Đ NƠ M u s 01ẫ ố
23
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
( Liên 2: Khách hàng).
Ngày 29 tháng 4 năm 2004.
Kí hi uệ
S 0723300ố
Đ n v bán hàngơ ị : Công ty thi t b v t t H i Tha.ế ị ậ ư ả
Đ a chị ỉ : Công ty thi t b v t t H i Tha.ế ị ậ ư ả
Đi n tho iệ ạ :
H tên ng i mua hàngọ ườ : Hà Ng c Tuy n.ọ ế
Đ a chị ỉ : Công ty c ph n chè đ ng hoaổ ầ ườ
Hình th c thanh toánứ : Ti n m t.ề ặ
STT Tên hàng hoá, d chị
vụ
ĐVT Số
l ngượ
Đ n giáơ Thành ti nề
A B C 1 2 3
1. Bao d aứ Bộ 2.490 4.500 11.205.000
2.

3.
4.
C ng ti n hàngộ ề
Thu su t GTGT 10%ế ấ
T ng c ng thanh toánổ ộ
11.205.000
1.120.500
12.325.500
S ti n vi t b ng ch : M i hai tri u ba trăm hai m i lăm nghìnố ề ế ằ ữ ườ ệ ươ
năm trăm đ ng ch n./.ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
( Kí, h tên)ọ ( Kí, h tên)ọ (Kí, h tên)ọ
24
Tr ng Trung h c DL Công ngh Qu n tr Đông Đôườ ọ ệ ả ị
PHI U NH P KHOẾ Ậ
- N i dung: Là quá trình ph n ánh chi ti t v ch ng lo i, qui cách,ộ ả ế ề ủ ạ
s l ng, giá tr VL. CCDC nh p kho.ố ượ ị ậ
- K t c u trang: Căn c vào các hoá đ n mua hàng đ vào phi u nh pế ấ ứ ơ ể ế ậ
kho.
- Ph ng pháp ghi: Khi nh p kho VL th ng kê cho căn c vào hoáươ ậ ố ứ
đ n mua hàng, đ ng th i làm phi u nh p kho theo đúng t ng tên hàng.ơ ồ ờ ế ậ ừ
+ Căn c vào ngày nh p ghi vào c t ngày …tháng …năm …ứ ậ ộ
+ Căn c vào ch ng lo i, qui cách m t hàng, ghi vào c t B tênứ ủ ạ ặ ộ
nhãn hi u, qui cách ph m ch t v t t s n ph m, hàng hoá.ệ ẩ ấ ậ ư ả ẩ
+ C t A: ghi STT c a t ng m t hàng.ộ ủ ừ ặ
+ C t C: ghi mã sộ ố
+ C t D: ghi đ n v tính c a t ng m t hàng.ộ ơ ị ủ ừ ặ
+ D a vào các s l ng nh p ghi vào c t s l ng.ự ố ượ ậ ộ ố ượ
+ C t 1: Ghi theo ch ng tộ ứ ừ
+ C t 2: Ghi s th c nh pộ ố ự ậ

+ C t 4: Ghi s ti n đ c xác đ nh theo công th c.ộ ố ề ượ ị ứ
C t thành ti n = s l ng th c nh p x Đ n giá.ộ ề ố ượ ự ậ ơ
Ví d :ụ
Nh p t i kho CB1 chè t i lo i 2 đ c nh p là 39.532 kg v i giáậ ạ ươ ạ ượ ậ ớ
là 1.905,2 đ/kg. V y s ti n đ c tính nh sau:ậ ố ề ượ ư
39.532 x 1.905,2 = 75.316.366, đ.
S ti n đ c ghi vào dòng 2 c t 4 c a phi u nh p kho ố ề ượ ộ ủ ế ậ
25

×