Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 43 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.25 KB, 6 trang )


TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2013
THỜI GIAN 150 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
I.Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x
3
-3x
2
+2 có đồ thị là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
-3x
2
+2 = 3m có 3 nghiệm
phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 1
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình :
2
1
3
log (x 2x) 1
  

2.Tính tích phân :
1
2
0
1
 



I x x dx

3.Cho hàm số f(x) = x
3
– 3x
2
– 9x +1.Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)
trên


2;2
 .Suy ra các giá trị của a để bất phương trình sau có nghiệm trên đoạn


2;2
 :

2
f(x) a 2a 6 ,a R
   

Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
/
B
/
C
/
cạnh AB = a. Đường chéo BC

/
của mặt
bên BB
/
C
/
C tạo với mặt bên AA
/
B
/
B một góc 30
0
. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối
lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/

II.PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai đề của phần đề A hoặc phần đề B
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-2;-2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0.
1.Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( Q)
2.Tính tọa độ tiếp điểm H của ( S) và mặt phẳng ( Q)
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Tìm các giá trị thực của x và y để các số phức
2 5

1
9 4 10
z y xi
   và
2 11
2
8 20
z y i
  là liên hợp của nhau.
B.Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng



và đường thẳng d lần lượt có
phương trình:


0732:  zyx

;
2
: 2
7
x t
d y t
z t
 






 


1.Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng



.Tính khoảng cách giữa d và




2.Viết phương trình mặt cầu tâm I(-3;2;-2),cắt đường thẳng d tại hai điểm A,B sao cho
AB=8.
Câu V.b(1 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): 22
2
 xxy , tiếp tuyến của (P) tại
M(3;5) và trục Oy
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung
Đi
1.(2,0 điểm)

a)TX Đ
D R



b)sự biến thiên
*Chiều biến thiên:
/ 2
3 6
 
y x x
;y
/
=0

x = 0 hoặc x = 2
y
/
>0 trên khoảng


;0
 và


2;


y
/
<0 trên khoảng (0;2)
Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x= 0,y


= y(0) = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x =2,y
CT
= y (2) = - 2

* Giới hạn
lim

 
x
y lim

 
x
y

* Bảng biến thiên:
.
x

0 2


y


+ 0 - 0 +
y 2




-2
c) Đồ thị
*y
//
= 6x - 6, y
//
= 0

x = 1 ,y(1) = 0
Đồ thị nhận điểm I(1;0) làm điểm uốn
Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ :
(1;0), (0;2); (-1;-2)










0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
2.( 1 điểm)

Câu I (3 điểm)
Số nghiệm của phương trinh x
3
– 3x
2
+2 = 3m bằng số hoành độ giao điểm
của hai đồ thị hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 2 và đường thẳng y = 3m
Dựa vào đồ thị để thỏa mãn đầu bài ta có -2<3m< 0
2
m 0
3
  

0.25
0,5
0.25
3
2
1
-1
-2

-3
-4
-2
2
4
2
-2
0
-1


Câu II (3 điểm) 1.( 1điểm)

Điều kiện x < 0 hay x > 2
Bất phương trình thành x
2
– 2x – 3 < 0


-1 < x < 3
Giao với điều kiện nghiệm bất phương trình là
-1 < x < 0 hay 2 < x < 3
0.25
0.25
0.

0.25
2.( 1điểm)

Đặt t =

1 x


2
t 1 x dx 2tdt
     

Đổi cận : x = 0
t 1
 
; x = 1
t 0
 

Ta được I =
 
1
6 4 2
0
2 t 2t t dt
 

=
1
7 5 3
0
t 2t t
2
7 5 3
 

 
 
 

=
16
105

0.25
0.25

0.25


0.25
1.( 1điểm)


f
/
(x) = 3(x
2
-2x -3 ) = 0
x 1; x 3
   
( loại )
f(-2) = -1; f(-1) = 6 ; f(2) =-21
   
2;2
2;2

maxf (x) 6; minf(x) 21


  

Theo đề 6 =
 
2;2
maxf (x)

> a
2
+2a + 6

a
2
+ 2a < 0
2 a 0
   

0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III (1.điểm) * Xác định được góc C
/
BI bằng 30
0

* Tính được độ dài BB

/
=
a 2

* Tính được bán kính R =
a 3
3

* Tính được thể tích khối trụ bằng V =
3
2a
3













0.25
0.25
0.25



0.25
1.( 1 điểm )


Câu IV.a
(2,0 điểm)



*Bán kính mặt cầu :


R=d A;(Q)

0,25
I
C
B
A
C
/
B
/
A
/
*
 
3 4 6 7 14
d A;(Q)
14 14

   
 

14


*Phương trình mặt cầu là






2 2 2
3 2 2 14
x y z
     

0,25
0,25
0,25
2.(1 điểm)



*Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là
(1;2;3)
n

r


*đường thẳng d đi qua tâm A của mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (Q)
nhận
(1;2;3)
n

r
làm vectơ chỉ phương có phương trình
3
: 2 2
2 3
x t
d y t
z t
 


  

  



*Xét phương trình giao điểm của d và (Q) ứng với tham số t :
3 + t + 2(-2 + 2t) + 3(- 2 + 3t ) – 7 = 0

14 14 1
t t
   


* Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) là H(4;0;1)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V.a
( 1,0 điểm )

* Thu gọn
2 2
1 2
9 4 10 ; z 8 20
z y xi y i
    
* Để
1 2
z z

ta có hệ

2 2
9 4 8
10 20
y y
x
 
 




2
= - 2
y
x
 

* kết luận x = -2 và y = 2 hay x = -2 và y = -2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IVb.(2điểm) 1(1.điểm)

mặt phẳng



có vectơ pháp tuyến


3;2;1n
đường thẳng d có vectơ chỉ phương


1;2;1 u ; M(2;0;7)
( )
d


0. un


( )
M


nên



//d
    
7
148
14
16
941
7212
;);( 




Mddd
0,25
0,25
0,25
0,25
2.(1 điểm)






















Gọi r là bán kính mặt cầu tâm I, H là trung điểm của AB.
Ta có HA=4;
Do
(5; 2;9),[ , ] (16;4; 8)
IM u IM
   
uuur r uuur

IH= d(I;d)=
[ , ]
2 14

| |

r uuur
r
u IM
u

Suy ra bán kính của mặt cầu:
R=
2 2
72
HA IH 
Phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính r là:
0,25
0,25
0,25

0,25








2 2 2
3 2 2 72
x y z
     


Câu V.b(1,0điểm )

Phương trình tiếp tuyến d của (P) tại M: 74


xy
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:
37422
2
 xxxx
vậy
3
2
0
3
3
2
0
6 9
3 9 9
3
S x x dx
x
x x
  
 
   
 
 



0,25

0,25

0,25

0,25


×