Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

phương pháp FCFF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.24 KB, 6 trang )

PHƯƠNG PHÁP FCFF
I. Công thức:


Trong đó:
NI: Net income – Lợi nhuận sau thuế
NCC: Noncash Charge
Int: Interest expense – Chi phí lãi vay
T: tax rate – thuế suất
FCInv: Fixed capital Investment – Đầu tư tài sản cố định
 FCInv = Capital Expenditure (Mua sắm tài sản cố định) – Proceeds from sale of long term asset
(Thanh lý tài sản cố định)
 Capital Expenditure (Mua sắm tài sản cố định) = Ending Gross PP&E – Beginning Gross PP&E
WCInv: Working capital Investment – Đầu tư tài sản hoạt động
 WCInv = Khoản phải thu ngắn hạn (Account Receivable) + Hàng tồn kho (Inventories) – Khoản phải
trả ngắn hạn (Account Payable)

FCFF = NI + NCC + [Int x (1 – T)] - FCInv - WCInv

II. Tính toán:
Đơn vị: triệu đồng

2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017


2018
g

10.00%
30.00%
25.00%
20.00%
18.00%
15.00%
15.00%
15.00%
5%
Net Income
2,375,692
2,613,261
3,397,240
4,246,549
5,095,859
6,013,114
6,915,081
7,952,343
9,145,195
9,602,455
Interest x (1 - t)
5,790
6,369
8,279
10,349
12,419
14,655

16,853
19,381
22,288
15,387
Depreciation
1,299,924
1,429,916
1,858,891
2,323,614
2,788,337
3,290,238
3,783,773
4,351,339
5,004,040
5,254,242
FCInv
573,490
630,839
820,091
1,025,113
1,230,136
1,451,561
1,669,295
1,919,689
2,207,642
5,254,242
WCInv
487,793
536,572
697,544

871,930
1,046,316
1,234,653
1,419,851
1,632,828
1,877,753
1,971,640
FCFF
2,620,123
2,882,135
3,746,776
4,683,470
5,620,164
6,631,793
7,626,562
8,770,546
10,086,128
7,646,202
FCFF per share
7,459
8,163
10,612
13,265
15,918
18,783
21,601
24,841
28,567
21,656


Về giả định tốc độ tăng trưởng của VNM, nhóm phân tích dựa trên kế hoạch sản xuất kinh doanh của đơn vị như sau:
STT
Nhà máy
Vốn đầu tư
Sản phẩm
Năm hoạt động
Tình trạng hoạt động
1
Nước giải khát
390 tỷ VNĐ
Sữa đậu nành;
Sâm bí đao;
Nước trái cây
T4 - 2010
40-45% công suất thiết kế;
Công suất 315 triệu
chai/năm
2
Nâng cấp Nhà máy Tiên
Sơn theo tiêu chuẩn Mega
400 tỷ VNĐ
Sữa
2012

3
Nhà máy Mega
1.330 tỷ VNĐ
Sữa
2013


4
Dielac 2
1.400 tỷ VNĐ
Sữa bột
2014


Trong năm 2010, dự kiến chi phí đi vào hoạt động của nhà mát nước giải khát sẽ khá tốn kém, nên trong năm nay
Vinamilk chỉ đặt ra mục tiêu hòa vốn. Năm 2011, Vinamilk không có dự án lớn cần đầu tư, nhà máy nước giải khát
đi vào hoạt động ổn định nên có khả năng sẽ đạt lợi nhuận cao. Trong các năm sau, lợi nhuận giảm dần nhưng vẫn ở
mức cao do doanh nghiệp tiếp tục mở rộng sản xuất kinh doanh. Tốc độ tăng trưởng ở mức 25%, 20%, và 18% cho
giai đoạn 2012-2014, và sau đó duy trì ở mức 15% trong 3 năm, trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng quay về mức 5%.
Thuế suất của VNM là 13% do trong Công ty cổ phần Sữa Việt Nam có những doanh nghiệp không phải chịu thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp nên nhóm phân tích tính trung các mức thuế suất của các công ty thành viên.
Tính WACC:
Tổng Tài sản
24,854,000
Vốn Chủ sở hữu
19,382,000
Nợ
5,147,000
Re
0.16
Div
0.30
WACC
0.26
Tính Terminal value:

Tốc độ tăng trưởng g = 05% cho giai đoạn từ sau 2017 công ty tăng trưởng ổn định.

FCFF Timeline


8.163

10.612

13.265

15.918

18.783

21.601

24.841
28.567 + 162.838
=191.405





















0
1
2
3
4
5
6
7
8












Tính giá trị của VNM


2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
FCFF
8,163
10,612
13,265
15,918
18,783
21,601
24,841
28,567
g
10%
30%
25%
20%
18%
15%
15%
15%
1 + g
110%
130%

125%
120%
118%
115%
115%
115%
Giá trị VNM
101,669

Như vậy giá trị của 1 cổ phiếu VNM vào năm 2010 là 101.669 đồng cao hơn giá đóng cửa ngày 03/06/2010 là 89.500
đồng.

PHƯƠNG PHÁP FCFE
I. Công thức



Trong đó:
NI: Net income – Lợi nhuận sau thuế
FCInv: Fixed capital Investment – Đầu tư tài sản cố định
WCInv: Working capital Investment – Đầu tư tài sản hoạt động
Dep: Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
DR: Debt to asset ratio – Tỉ lệ Nợ/Tổng tài sản

II. Tính toán
Đơn vị: triệu đồng

2009
2010
2011

2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Net income
2,375,692
2,613,261
3,397,240
4,246,549
5,095,859
6,013,114
6,915,081
7,952,343
9,145,195
9,602,455
Depreciation
1,299,924
1,429,916
1,858,891
2,323,614
2,788,337
3,290,238
3,783,773
4,351,339
5,004,040
5,254,242
FCInv

573,490
630,839
820,091
1,025,113
1,230,136
1,451,561
1,669,295
1,919,689
2,207,642
5,254,242
WCInv
487,793
536,572
697,544
871,930
1,046,316
1,234,653
1,419,851
1,632,828
1,877,753
1,971,640
1 - DR
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80

0.80
0.80
FCFF per share
7,459
10,428
13,556
16,945
20,334
23,994
27,594
31,733
36,493
31,664
FCFE = NI – [(1-DR) x (FCInv – Dep)] – [(1-DR) x WCInv]
Trong đó, DR tính bình quân qua các năm = 20%
Tính Terminal value:

FCFE Timeline


10,428
13,556
16,945
20,334
23,994
27,594
31,733
36.493 + 126.65
=163.150





















0
1
2
3
4
5
6
7
8












Tính giá trị của VNM

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
FCFE
10,428
13,556
16,945
20,334
23,994
27,594
31,733
163,150
Re
15%

15%
15%
15%
15%
15%
15%
15%
Giá trị VNM
131,208.47
Như vậy giá trị của 1 cổ phiếu VNM vào năm 2010 là 131.208 đồng cao hơn giá đóng cửa ngày 03/06/2010 là 89.500
đồng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×