Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm A2 - B2 thuộc địa phận Huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 213 trang )

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 1
Mục lục
Lời cảm ơn. 5
Phần I: Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng .7
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung 8
I. Giới thiệu về dự án.8
II. Tổ chức thực hiện dự án.8
III. Kế hoạch đầu t-: 8
IV. Mục tiêu dự án: 8
V. Cơ sở lập dự án: 9
VI. Đặc điểm khu vực tuyến đi qua: 10
VII. Định h-ớng phát triển công nghiệp tiểu thủ công nghiệp: 14
VIII. Kết luận về sự cần thiết phải đầu t-: 18
Ch-ơng 2: Quy mô thiết kế và cấp hạng thuật 19
I. Xác định cấp hạng đ-ờng: 19
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật: 19
A. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ thuật
theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau: (Bảng 2.1) 20
B. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật: 21
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy: 21
2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép i
max
: 23
3. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi có siêu cao: 27
4. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi không có siêu cao: 27
5. Tính bán kính thông th-ờng: 27
6. Tính bán kính tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm: 28
7. Chiều dài tối thiểu của đ-ờng cong chuyển tiếp & bố trí siêu cao: 28


8. Độ mở rộng phần xe chạy trên đ-ờng cong nằm E: 30
9. Xác định bán kính tối thiểu đ-ờng cong đứng: 30
10. Tính bề rộng làn xe: 31
11. Tính số làn xe cần thiết: 33
Ch-ơng 3: Nội dung thiết kế tuyến trên bình đồ 36
I. Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ: 36
1. Tài liệu thiết kế: 36
2. Đi tuyến: 36
II. Thiết kế tuyến: 37
1. Cắm cọc tim đ-ờng 37
2. Cắm cọc đ-ờng cong nằm: 37
Ch-ơng 4: Tính toán thủy văn và xác định khẩu độ cống 39
I. Tính toán thủy văn: 39
1. Khoanh l-u vực 39
2. Tính toán thủy văn 39
II. Lựa chọn khẩu độ cống 42
Ch-ơng 5:Thiết kế trắc dọc & trắc ngang 43
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 2
I. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế 43
1. Nguyên tắc 43
2. Cơ sở thiết kế 43
3. Số liệu thiết kế 43
II. Trình tự thiết kế 43
III. Thiết kế đ-ờng đỏ 44
IV. Bố trí đ-ờng cong đứng 45
V. Thiết kế trắc ngang & tính khối l-ợng đào đắp 45
1. Các nguyên tắc thiết kế mặt cắt ngang: 45

2. Tính toán khối l-ợng đào đắp 46
Ch-ơng 6:Thiết kế kết cấu áo đ-ờng 47
I. áo đ-ờng và các yêu cầu thiết kế 47
II. Tính toán kết cấu áo đ-ờng 48
Ch-ơng 7:Luận chứng kinh tế kỹ thuật so sánh lựa chọn ph-ơng án tuyến 66
I. Đánh giá ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng 66
II. Đánh giá các phơng án tuyến theo nhóm về kinh tế và xây dựng 68
Phần II: Thiết kế kỹ thuật 80
Ch-ơng 1: Những vấn đề chung 81
I. Những căn cứ thiết kế 81
II. Những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật 81
III. Tình hình chung của đoạn tuyến: 81
Ch-ơng 2: Thiết kế tuyến trên bình đồ 83
I. Nguyên tắc thiết kế: 83
1. Những căn cứ thiết kế. 83
2. Những nguyên tắc thiết kế. 83
II. Nguyên tắc thiết kế 83
1. Các yếu tố chủ yếu của đ-ờng cong tròn theo . 83
2. Đặc điểm khi xe chạy trong đ-ờng cong tròn. 84
III. Bố trí đ-ờng cong chuyển tiếp 85
IV. Trình tự tính toán và cắm đ-ờng cong chuyển tiếp 88
Ch-ơng 3: Thiết kế công trình thoát n-ớc 92
1. Rãnh biên 92
2. Cống thoát n-ớc 93
Ch-ơng 4: Thiết kế trắc dọc
I, Những căn cứ, nguyên tắc khi thiết kế : 95
II. Bố trí đ-ờng cong đứng trên trắc dọc : 95
Ch-ơng 4: Thiết kế công trình thoát n-ớc 95
Chơng 5: Thiết kế nền, mặt đờng. 96
Phần II: Tổ chức thi công 97

Ch-ơng 1: Công tác chuẩn bị 98
1. Công tác xây dựng lán trại : 98
2. Công tác làm đ-ờng tạm 98
3. Công tác khôi phục cọc, rời cọc ra khỏi Phạm vi thi công 98
4. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công 98
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 3
5. Ph-ơng tiện thông tin liên lạc. 99
6. Công tác cung cấp năng l-ợng và n-ớc cho công tr-ờng. 99

Ch-ơng 2: Thiết kế thi công công trình 100
1. Định vị tim cống 100
2. San dọn mặt bằng thi công cống 100
3. Tính toán năng suất vận chuyển cống 101
4. Tính toán khối l-ợng đào đất hố móng : 102
5. Công tác móng và gia cố 103
6. Làm lớp phòng n-ớc và mối nối. 105
7. Xây dựng 2 đầu cống. 106
8. Xác định khối l-ợng đất đắp trên cống. 106
9. Tính toán số ca máy và vận chuyển vật liệu. 107

Ch-ơng 3: Thiết kế thi công nền đ-ờng 110
I. Giới thiệu chung 110
II. Lập bảng điều phối đất 110
III. Phân đoạn thi công nền đ-ờng 111
IV. Tính toán khối l-ợng, ca máy cho từng đoạn thi công 111
1. Thi công vận chuyển ngang đào bù đắp bằng máy ủi 111
2. Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy ủi D271A 114

3. Thi công nền đ-ờng bằng máy đào + ôtô . 115

Ch-ơng 4: Thi công chi tiết mặt đ-ờng 117
I. Tình hình chung 117
1. Kết cấu mặt đ-ờng đựoc chọn để thi công là: 117
2. Điều kiện thi công: 117
II. Tiến độ thi công chung 117
III. Quá trình công nghệ thi công mặt đ-ờng 120
1. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn I . 120
2. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn II . 129
Ch-ơng 5: Tiến độ thi công chung toàn tuyến140

Phụ Lục 144
Phần1 Thiết kế cơ sở 145
Phụ lục 1.1 Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 145
Phụ lục 1.2 Thiết kế bình đồ tuyến 146
Phụ lục 1.3 Khối l-ợng đào đắp 152
Phần 2 Thiết kế kỹ thuật 162
Phụ lục 2.1 Bảng cắm cọc chi tiết 162
Phụ lục 2.2 Trắc ngang kỹ thuật 165
Phần 3 Thiết kế bản vẽ thi công 172
Phụ lục 3.1 Bảng điều phối đất 172

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 4









Thuyết minh đồ án tốt nghiệp










Tên dự án : thiết kế tuyến đ-ờng mở mới từ
a2 đến b2
Thuộc huyện Hòa an -tỉnh cao bằng
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 5
Lời cảm ơn
Trong nn kinh t quc dõn, vn ti l mt ngnh kinh t c bit quan
trng, nú cú vai trũ to ln trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin t
nc.Trong giai on hin nay, vic m mang v quy hoch li mng li giao
thụng nhm ỏp ng c nhu cu i li ca nhõn dõn gia cỏc vựng, s lu
thụng hng hoỏ, giao lu kinh t, chớnh tr, vn hoỏ gia cỏc a phng ó
tr nờn ht sc cn thit v cp bỏch.

Để đáp ứng nhu cầu l-u thông, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng nh- hiện
nay, xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông cơ sở là vấn đề rất
quan trọng đặt ra cho nghành cầu đ-ờng nói chung, nghành đ-ờng bộ nói riêng.
Việc xây dựng các tuyến đ-ờng góp phần đáng kể làm thay đổi bộ mặt đất n-ớc,
tạo điều kiện thuận lợi cho nghành kinh tế quốc dân, an ninh quốc phòng và sự
đi lại giao l-u của nhân dân.
Là một sinh viên khoa Xây dựng cầu đ-ờng của tr-ờng Đại Học Dân lập
Hải Phòng, sau 4 năm học tập và rèn luyện d-ới sự chỉ bảo tận tình của các thầy
giáo trong khoa Xây dựng tr-ờng Đại Học Dân lập Hải Phòng, em đã học hỏi
rất nhiều điều bổ ích. Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của em là: Thiết kế tuyến
đ-ờng qua 2 điểm A2- B2 thuộc địa phận Huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
Để hoàn thành đ-ợc đồ án này, em đã nhận đ-ợc sự giúp đỡ nhiệt tình của
các thầy h-ớng dẫn chỉ bảo những kiến thức cần thiết, những tài liệu tham khảo
phục vụ cho đồ án cũng nh- cho thực tế sau này. Em xin chân thành bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo trong
khoa Xây Dựng :Ths Đào Hữu Đồng, Ths Hoàng Xuân Trung,Ths Đinh Duy
Phúc,Ths Nguyễn Hồng Hạnh đã không quản ngại khó khăn ,vất vả ,tận tình
truyền thụ cho em những kiến thức cơ sở về nghành Đ-ờng Ô tô và Đ-ờng Đô
thị.
Với năng lực thực sự còn có hạn vì vậy trong thực tế để đáp ứng hiệu quả
thiết thực cao của công trình chắc chắn sẽ còn nhiều thiếu sót. Bản thân em luôn
mong muốn đ-ợc học hỏi những vấn đề còn ch-a biết trong việc tham gia xây
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 6
dựng công trình. Em luôn kính mong đ-ợc sự chỉ bảo của các thầy cô để đồ án
của em thực sự hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!




Hải Phòng, ngày 30 tháng 10 năm 2012
Sinh viên

Nguyễn Xuân Vui

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 7




Phần I:
Thuyết minh lập dự án và thiết kế cơ sở
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 8
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung

I.GiƠí thiệu về Dự áN :
Tên dự án : Dự án đầu t xây dung tuyến đờng A2- B2 thuộc huyn Hũa
An tỉnh Cao Bằng.
Dự án đã đ-ợc ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng cho phép lập dự án đầu t- tại
quyết định số 1208/QD- UBND ngày 27/08/2012 theo đó dự án đi qua địa phận
huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
II.Tổ chức thực hiện dự án:

- Chủ đầu t- là UBND tỉnh Cao Bằng
- Quản lý dự án Ban quản lý dự án huyện Hòa An
- Tổ chức t- vấn lập dự án : công ty cổ phần xây dựng công trình giao
thông và cơ giới
- Nguồn vốn đầu t- do ngân sách nhà n-ớc cấp
III.Kế hoạch đầu t-:
Dự kiến nhà n-ớc đầu t- tập trung trong vòng 6 tháng, bắt đầu đầu t- từ
tháng 8/2013 đến tháng 2/2014. Và trong thời gian 15 năm kể từ khi xây dựng
xong, mỗi năm nhà n-ớc cấp cho 5% kinh phí xây dựng để duy tu, bảo d-ỡng
tuyến.
IV. Mục tiêu của dự án
IV.1mục tiêu tr-ớc mắt
- Nâng cao chất l-ợng mạng l-ới giao thông của của huyện Hòa An nói
riêng và tỉnh Cao Bằng nói chung để đáp ứng nhu cầu vận tải đang
ngày một tăng;
- Kích thích sự phát triển kinh tế của các huyện miền núi;
- Đảm bảo l-u thông hàng hoá giữa các vùng kinh tế;
- Cụ thể hoá định h-ớng phát triển kinh tế trên địa bàn toàn tỉnh và
huyện;
- Làm căn cứ cho công tác quản lý xây dựng, xúc tiến - kêu gọi đầu t-
theo quy hoạch.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 9
IV.2 Mục tiêu lâu dài
- Là một công trình nằm trong hệ thống tỉnh lộ của tỉnh Cao Bằng;
- Góp phần củng cố quốc phòng an ninh, phục vụ sự nghiệp CNH HĐH
của địa ph-ơng nói riêng và của đất n-ớc nói chung.
Theo số liệu điều tra l-u l-ợng xe thiết kế năm thứ 15 sẽ là: 1430 xe/ng.đ.

Với thành phần dòng xe:
- Xe con : 28%
- Xe tải nhẹ : 20%
- Xe tải trung : 38%
- Xe tải nặng : 14%
- Hệ số tăng xe : 6 %.
Nh- vậy l-ợng vận chuyển giữa 2 điểm A2- B2 là khá lớn với hiện trạng
mạng l-ới giao thông trong vùng đã không thể đáp ứng yêu cầu vận chuyển.
Chính vì vậy, việc xây dựng tuyến đ-ờng A2- B2 là hoàn toàn cần thiết. Góp
phần vào việc hoàn thiện mạng l-ới giao thông trong khu vực, góp phần vào việc
phát triển kinh tế xã hội ở địa ph-ơng và phát triển các khu công nghiệp chế
biến, dịch vụ
V.Cơ sở lập dự án:
V.1 Cơ sở pháp lý
Căn cứ vào:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội
- Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về
Quy hoạch xây dựng
- Quy hoạch tổng thể mạng l-ới giao thông của tỉnh Cao Bằng.
- Quyết định đầu t- của UBND tỉnh Cao Bằngsố 1208/QĐ-UBND .
- Kế hoạch về đầu t- và phát triển theo các định h-ớng về quy hoạch của
UBND huyện Hòa An.
- Một số văn bản pháp lý có liên quan khác.
- Hồ sơ kết quả khảo sát của vùng (hồ sơ về khảo sát địa chất thuỷ văn, hồ
sơ quản lý đ-ờng cũ, vv )
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 10
V.2 Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng

:
Tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng ôtô TCVN 4054 - 05.
Quy phạm thiết kế áo đ-ờng mềm (22TCN - 211 -06).
Quy trình khảo sát xây dựng (22TCN - 27 - 84).
Quy trình khảo sát thuỷ văn (22TCN - 220 - 95) của bộ GTVT
Luật báo hiệu đ-ờng bộ 22TCN 237- 01
Ngoài ra còn có tham khảo các quy trình quy phạm có liên quan khác.
VI.Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua:
VI.1 Vị trí địa lý
Huyn nm trung tõm tnh Cao Bng, bao quanh th xó Cao Bng, phớa bc
giỏp huyn H Qung, ụng bc giỏp huyn Tr Lnh, ụng giỏp
huyn Qung Hũa, nam giỏp huyn Thch An, tõy giỏp huyn Nguyờn
Bỡnh v Thụng Nụng
Huyn cú din tớch 667km v dõn s l 73.000 ngi (nm 2004). Huyn ly
l th trn Nc Hai nm trờn tnh l 203 cỏch th xó Cao Bng 15 km v
hng Tõy Bc, tnh l 203 theo hng tõy bc i huyn H Qung, Thụng
Nụng, quc l 4 theo hng nam i huyn Thch An v tnh Lng Sn, quc
l 34 theo hng tõy i huyn Nguyờn Bỡnh
VI.2 Dân số và các dân tộc thiểu số
Dân số toàn tỉnh là 507.183 ng-ời ( Theo điều tra dân số ngày 01/10/2009)
Các dân tộc ở Cao Bằng gồm Tày (Chiếm 41% dân số), Nùng (31,1% dân
số),HMông (10,1% dân số),Dao(10,1% dân số),Việt (5,8% dân số),Sán Chay
(1,4% dân số).Có 11 dân tộc có dân số trên 50 ngời
VI.3 Địa hình :
Tuyến đi qua khu vực địa hình t-ơng đối phức tạp có độ dốc lớn và có địa
hình chia cắt mạnh.
Chênh cao của hai đ-ờng đồng mức là 5m.
Điểm đầu và điểm cuối tuyến nằm ở 2 bên s-ờn của một dãy núi với đỉnh
núi cao nhất là 68.7m.
Xen k cỏc h thng nỳi cao l cỏc thung lng, nỳi thp sụng sui vi

nhng kớch thc ln, ln nh hỡnh thỏi nhiu v khỏc nhau.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 11
Cỏc thung lng ln nh: Ho An, Nguyờn Bỡnh, Thch An, thung lng
sụng Bc Vng Trong ú, ỏng chỳ ý hn l thung lng Ho An - va lỳa
ca tnh, nm trựng vi phn phớa bc ca lũng mỏng Cao Lng, di gn 30
km. im bt u t M St (Dõn Ch - Ho An) kộo di ht xó Chu Trinh
(Ho An), chy dc theo ng t góy Cao Bng - Lng Sn, bao gm
nhng cỏnh ng phỡ nhiờu, tng i bng phng, xen gia cỏc cỏnh ng l
i nỳi thp sp xp khụng liờn tc theo kiu bỏt ỳp. Trong phm vi thung
lng ny xut hin cỏc m khoỏng sn: St, fosphorit tp trung vi tr lng
v cht lng rt cao d tỡm kim v khai thỏc. Ngoi ra cỏc thung lng khỏc
cũn cha nhiu khoỏng sn quý
VI.4 Địa chất thuỷ văn:
- Địa chất khu vực khá ổn định ít bị phong hoá, không có hiện t-ợng nứt
nẻ, không bị sụt nở. Đất nền chủ yếu là đất á sét, địa chất lòng sông và các
suối chính nói chung ổn định .
- Vi mt c im t nhiờn i nỳi phong phỳ, a dng, chim hn 90%
din tớch ca tnh, nờn mng li sụng, sui, h t nhiờn khỏ nhiu, song
phõn b khụng u. H thng cỏc con sụng chy theo hng chớnh l Tõy
Bc ụng Nam v Bc Nam. Lu lng dũng chy thay i theo mựa,
mựa ma thỡ dũng chy ln, mựa cn thỡ dũng chy thp. Gm 3 h thng
sụng chớnh l: Bng Giang, Quõy Sn, Sụng Gõm, Bc Vng.
H thng sụng Bng Giang gm: Sụng Bng Giang, ngy xa gi l sụng
Móng, cú din tớch lu vc l 3420,3km2, di 113 km, bt ngun t
Trung Quc, chy theo hng Tõy Bc ụng Nam qua cỏc huyn H
Qung, Hũa An, Th xó, Phc Hũa ri chy qua Thy Khu Long Chõu
Qung Tõy Trung Quc, ra bin Bc Hi Trung Quc. Cú cỏc ph

lu: Sụng Nguyờn Bỡnh, Sụng Hin, Sụng Gi Ro (bt ngun t huyn
Thụng Nụng).

H thng sụng Gõm cú din tớch lu vc l 1876 km2, on chy qua Bo
Lc, Bo Lõm di 55 km, bt ngun t Võn Nam - Trung Quc chy vo
huyn Bo Lc xung Bo Lõm ri xung H Giang, Tuyờn Quang tr thnh
ph lu ca Sụng Lụ vo Sụng Hng. Sụng Gõm cú hai dũng ph lu
chớnh l sụng Nho Qu v Sụng Neo (cú ni gi l sụng Leo).

H thng sụng Bc vng cú din tớch lu vc l 1329 km2, on chy qua
Cao Bng di 77km, bt ngun t Trung Quc, chy theo hng Tõy Bc
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 12
ụng Nam, qua cỏc huyn Tr Lnh (T Lnh), Trựng Khỏnh, H Lang,
Qung Uyờn chy v phớa Nam ri vo sụng Bng Giang qua Thy Khu
Trung Quc.

H thng sụng Quõy Sn cú din tớch lu vc l 2319 km2, on chy
qua Cao Bng di 76 km, bt ngun t Trung Quc, chy theo hng Tõy
Bc ụng Nam qua cỏc xó Ngc Cụn, Ngc Khờ, ỡnh Minh, ỡnh Phong,
Phong Chõu, Trớ Vin, m Thy ca huyn Trựng Khỏnh, ri chy xung
xó Minh Long huyn H Lang, chy sang huyn i Tõn, tnh Qung Tõy
Trung Quc.

H thng cỏc con sụng ca Tnh Cao Bng u nh, nhiu thỏc ghnh,
kh nng phỏt trin giao thụng ng thy hn ch, song cú kh nng phỏt
trin thy in, l ngun ti nguyờn cung cp nc sinh hot, cho sn xut
nụng nghip rt di do.


V h thng ngũi, h Cao Bng cú hai h t nhiờn l h ng Mu, xó
Xuõn Trng, huyn Bo Lc; h Thang Hen huyn Tr Lnh. Ngoi ra
cũn cú mt s h nhõn to nh: H Khui Lỏi, N Tu, Phja Go huyn Hũa
An; h Trung Phỳc, h Bn Vit huyn Trựng Khỏnh; h Thụm Luụng
huyn Nguyờn Bỡnh

H thng cỏc con sui cú hng ngn con, l ph lu ca cỏc h thng sụng
ca tnh, phõn b dy c, l ti nguyờn quý giỏ trong i sng sn xut ca
ng bo cỏc dõn tc cỏc vựng thng lu, ro cao, biờn gii. Tuy nhiờn
dũng chy nh thp, mựa khụ cú nhiu con sui b cn kit, mựa ma l thỡ
nc v si s gõy tỏc hi cho sn xut v i sng nhõn dõn. Ch
thy vn tht thng ny luụn l s quan tõm thng trc ca cỏc cp, cỏc
ngnh v nhõn dõn tnh Cao Bng
6.5 Khí hậu
Hòa An nằm trong khu vực khí hậu cận nhiệt đới ẩm với địa hình đón gió
nên chịu ảnh h-ởng trực tiếp từ các đợt không khí lạnh từ ph-ơng bắc .
Nhiệt độ
Mùa hè ở đây có đặc điểm nóng ẩm, nhiệt độ cao trung bình từ 30-35
0
C và
thấp trung bình từ 23-25
0
C
Mùa đông nhiệt độ trung bình thấp từ 5-8
0
C, nhiệt độ trung bình cao là
khoảng từ 18-22
0
C

Bức xạ mặt trời
Bức xạ nhiệt trung bình so với các vùng khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng bình
quân cả năm là 1729h, số giờ nắng bình quân trong ngày là 4,4h. Với đặc
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 13
điểm bức xạ nhiệt nh- vậy là điều kiện thuận lợi cho phát triển nhiều loại cây
trồng.
Chế độ m-a
Theo tài liệu của Trạm Khí t-ợng Thủy văn cho thấy:
L-ợng m-a trung bình hàng năm 1321 mm, l-ợng m-a cao nhất 1780 mm
vào các tháng 6, 7, 8, l-ợng m-a thấp nhất là 912 mm, tháng có ngày m-a ít
nhất là tháng 12 và tháng 1.
Độ ẩm không khí trung bình là 81%, cao nhất là 85% và thấp nhất là 72%.
Chế độ gió
Hòa An chịu ảnh h-ởng của gió mùa Đông Bắc, vào mùa đông tốc độ gió
bình quân 2,2m/s, mùa hạ có gió mùa Đông Nam. Hòa An là vùng ít chịu
ảnh h-ởng của bão.
Các hiện t-ợng thiên tai
Huyện Hòa An có l-ợng m-a hàng năm thấp nhất so với các vùng khác
trong tỉnh Bắc Giang, là huyện miền núi có diện tích rừng tự nhiên lớn, địa
hình dốc từ 8-15
0
, có nơi dốc > 25
0
nên ít bị ảnh h-ởng của lũ lụt. Đặc biệt
về gió, bão ít chịu ảnh h-ởng, động đất cũng ch-a xảy ra.
Do đặc điểm thiên tai ít xảy ra, nên huyện có nhiều thuận lợi để phát triển
bền vững. Tuy nhiên cần tăng c-ờng biện pháp thủy lợi để hạn chế ảnh

h-ởng của hạn hán và chú ý công tác bảo vệ thực vật, phát hiện sâu bệnh
sớm để có biện pháp ngăn chặn.
VI.6 Hiện trạng môi tr-ờng:
Đây là khu vực rất ít bị ô nhiễm và ít bị ảnh h-ởng xấu của con ng-ời,
trong vùng tuyến có khả năng đi qua có 1 phần là đất trồng trọt. Do đó khi
xây dựng tuyến đ-ờng phải chú ý không phá vỡ cảnh quan thiên nhiên,
chiếm nhiều diện tích đất canh tác của ng-ời dân và phá hoại công trình
xung quanh.
VI.7 An ninh quốc phòng
Phía đông bắc tỉnh giáp với tỉnh Quảng Tây( Trung Quốc) với đ-ờng biên
giới dài 333,403 km Miền đất này từng là nơi ngăn chặn, là chiến tr-ờng lớn
của quân dân cả n-ớc chống lại những cuộc xâm lăng của các triều đại
phong kiến ph-ơng Bắc x-a.Mới đây nhất là ngày 27/02/1979 quân Trung
Quốc đã chiếm thị xã Cao Bằng và đã hủy diệt hầu nh- toàn thị xã .Việc xây
dựng tuyến đ-ờng A2-B2 sẽ góp phần củng cố an ninh quốc phòng
VI.8 Tình hình vật liệu và điều kiện thi công:
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 14
+ Các nguồn cung cấp nguyên vật liệu đáp ứng đủ việc xây dựng đ-òng cự
ly vận chuyển < 5km. Đơn vị thi công có đầy đủ năng lực máy móc, thiết bị
để đáp ứng nhu cầu về chất l-ợng và tiến độ xây dựng công trình. Có khả
năng tận dụng nguyên vật liệu địa ph-ơng trong khu v-c tuyến đi qua có mỏ
cấp phối đá dăm với trữ l-ơng t-ơng đối lớn và theo số liệu khảo sát sơ bộ thì
thấy các đồi đất gần đó có thể đắp nền đ-ờng đ-ợc. Phạm vi từ các mỏ đến
phạm vi công trình từ 500m đến 1000m.
.+ Hệ thống điện l-ới chạy qua khu vực tuyến tạo điều kiện thuận lợi cho
việc xây dựng dự án
VII. Định h-ớng phát triển nghành công nghiệp tiểu thủ công

nghiệp của tỉnh cao bằng đến năm 2020
VII.1. nh hng phỏt trin
Quy hoch, xõy dng cỏc cm cụng nghip, tng bc hỡnh thnh v phỏt
trin cỏc khu, cm cụng nghip ca tnh ti Thỏm, Hng o, Chu Trinh,
T Lựng, khuyn khớch cỏc thnh phn kinh t u t ch bin sõu cỏc loi
khoỏng sn st, mangan, thic, boxit. Xõy dng cỏc nh mỏy thu in va
v nh kt hp lm thu li, phỏt trin cụng nghip sn xut vt liu xõy
dng, cụng nghip ch bin nụng lõm sn, cỏc ngnh cụng nghip nh, phỏt
trin cỏc ngnh ngh nụng thụn, tp trung xõy dng khu liờn hp sn xut
phụi thộp cụng sut 240.000 tn/nm, xỳc tin u t thu in Lng Thin
v thu in Bo Lõm. Cng c, m rng, nõng cao hiu qu sn xut kinh
doanh ca cỏc c s sn xut cụng nghip hin cú, nõng cao sc cnh tranh
ca cỏc sn phm cụng nghip u t chiu sõu, i mi cụng ngh gim chi
phớ sn xut, h giỏ thnh sn phm .i vi Cụng nghip khai thỏc v ch
bin khoỏng sn: Khai thỏc, s dng hp lý ngun ti nguyờn khoỏng sn,
gim bt vic xut bỏn khoỏng sn dng thụ, ỏp ng mt s loi nguyờn,
nhiờn, vt liu thit yu cho sn xut trong tnh v tiờu th ra th trng bờn
ngoi. Tp trung gii quyt tt vựng nguyờn liu phc v cho ch bin
khoỏng sn, nõng cao giỏ tr ca khoỏng sn. Tin hnh iu tra, thm dũ
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 15
tng loi khoỏng sn to iu kin thun li cho cỏc doanh nghip tham gia
tỡm hiu, u t vo khai thỏc v ch bin khoỏng sn. Thc hin chớnh sỏch
khuyn khớch u t, to mụi trng thụng thoỏng nhm thu hỳt u t trong
v ngoi nc. u t xõy dng cỏc c s khai thỏc v ch bin gang thộp
vi quy mụ hp lý. Phn u n nm 2020 a ngnh cụng nghip khai
thỏc v ch bin khoỏng sn tr thnh mt trong nhng ngnh mi nhn, ch
lc trong phỏt trin cụng nghip ca tnh. n nm 2010 sn xut c:

120.000 tn gang ỳc, 30.000 tn bt i ụ xớt Mangan, 35.000 tn Fero
Mangan, 100.000 tn phụi thộp.
Mt s d ỏn chớnh ca ngnh cụng nghip khai thỏc v ch bin khoỏng
sn trong giai on 2006-2010 v nh hng ti 2020.
Bảng 1.1.1
TT
Tờn d ỏn
a im
n v
Cụng
sut
thit k
Giỏ tr
sn
xut
VT c
giai on
(tr. ng)
1
Khai thỏc m st N Lng - Cao
Bng

1000t/n
300
61.698
89.289
2
Khai thỏc m st N Ra (khu
Nam&Bc) nguyờn liu cho khu
liờn hp luyn thộp

Th xó Cao
Bng
1000t/n
500

269.077
3
Nh mỏy luyn thộp DA khu
liờn hp luyn thộp Cao Bng (2
giai on)
Ho An
1000t/n
264
835.296
907.463
4
NM sn xut bt st v phụi thộp
Ho An
1000t/n
150
250.000
600.000
5
Khu liờn hp gang - thộp
Th xó, Ho
An
1000t/n
140
200.000
500.000

6
NM luyn gang Nguyờn Bỡnh
Nguyờn
Bỡnh
1000t/n
35
142.380
45.547
7
NM luyn gang Ng lóo
Ho An
1000t/n
35
142.380
45.547
8
NM luyn FeroMangan Phong
Chõu
Trựng
Khỏnh
tn/nm
15.000
70.000
67.500
9
NM luyn FeroMangan Quc
Phong
Qung
Uyờn
tn/nm

4.000
18.000
30.000
10
NM luyn FeroMangan (Cụng ty
C phn Mn)
Trựng
Khỏnh
tn/nm
5.000
22.500
23.000
11
NM sn xut mangan in gii
Trựng
khỏnh
tn/nm
10.000
20.000
25.000
12
Cỏc DA sn xut bt iụxit Mn

tn/nm
30.000
40.000
30.000
13
Khai thỏc qung Bụxit v sn
xut Alumin (nhụm):

2007: sn xut alumin
2012: sn xut nhụm kim loi

tn/nm
500.000

65 triu
USD

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 16
i vi Cụng nghip ch bin nụng, lõm sn thc phm: Tp trung phỏt trin
cỏc c s ch bin tinh v s ch ti vựng cú ngun nguyờn liu ti ch. Xõy
dng thờm mt s nh mỏy mi m bo quy trỡnh t sn xut n ch bin, tp
trung nghiờn cu th trng v hng u t xõy dng mt nh mỏy ch bin
hp lm u ra cho khu vc chn nuụi gia sỳc, gia cm. Quy hoch vựng nguyờn
liu, vựng cõy cụng nghip tp trung. Hỡnh thnh cỏc vựng nguyờn liu: 4.000ha
thuc lỏ, 10.000 ha tng, 5.000 ha chố ng, 3.000 ha trỳc so, 3.000-5000
ha hi Xõy dng cỏc c s ch bin cú quy mụ v cụng ngh thớch hp. u t
chiu sõu cụng ngh to ra cỏc sn phm cht lng cú sc cnh tranh cao, thu
hỳt vn u t t cỏc thnh phn kinh t trong v ngoi tnh, vn u t nc
ngoi u tiờn vo cụng nghip ch bin nh: cụng nghip giy, ch bin g, ch
bin trỳc tre xut khu, ch bin tinh bt st, ch bin tinh bt ngụ - sn, thc n
gia sỳc, gia cm
Mt s d ỏn chớnh ca ngnh cụng nghip ch bin nụng lõm sn thc phm
trong giai on 2006-2010 v nh hng ti 2020
Bảng 1.1.2


TT
Tờn d ỏn
a im
n v
Cụng
sut
thit
k
Giỏ tr
sn
xut
VT c
giai
on(tr.
ng)
1
Nh mỏy ng (nõng cụng
sut)
Phc Ho



105.000

- Sn xut ng

1000t/n
12
84000



- Phõn xng bỏnh ko

tn/nm
1500
22500


- Sn xut cn

1000lớt /n
1200
6000

2
NM ch bin Chố ng hin i
Th xó
tn/nm
500
5500
12.000
3
NM Sn xut vỏn dm bo t g
thi
Ho An
1000m
2
/n
2000
700

3.000
4
Xng ộp du tru, du s v
ch bin hoa qu
Bo Lc
tn/n
1000
2300
5.500
5
NM ch bin tng, Hi
Th xó
tn/n
3000
1800
5.000
6
NM ch bin man v SX bia
Th xó
Tr.lớt/n
tn man/n
5
9000
10.000
i vi Cụng nghip sn xut in, nc: y mnh vic xõy dng cỏc thu
in nh v va nhm cung cp in thp sỏng ti a phng theo phng
chõm Nh nc v nhõn dõn cựng lm. i vi vựng sõu, vựng xa u t xõy
dng cụng trỡnh cp in cho cỏc bn xó trung tõm bng cỏc dng nng lng
mi nh Pin mt tri v thu in nh. Xõy dng h thng li in h th cỏc
xó cú ng in quc gia i qua bng ngun vn WB v vn khu hao ca

ngnh in. Xõy dng cỏc cụng trỡnh nc sinh hot cho nhõn dõn, c bit l
vựng cao, vựng xa, vựng biờn gii theo chng trỡnh nc sch quc gia. Kiờn
c hoỏ h thng kờnh mng dn nc ca cỏc cụng trỡnh thu li kt hp vi
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 17
cp nc sinh hot. Xõy dng mi cỏc h thng cp nc sinh hot cho cỏc th
trn, khu dõn c tp trung.
Mt s d ỏn phỏt trin thu in trong giai on 2006-2010
Bảng 1.1.3


TT
Tờn d ỏn
a im
Cụng
sut
thit k
Giỏ tr
sn
xut
VT c giai
on (tr.
ng)
1
Nh mỏy thu in Hoa Thỏm
Nguyờn Bỡnh
6,5
12.000

96.000
2
Nh mỏy thu in pỏc Khui
Ho An
11
20.000
157.000
3
Nh mỏy Thu in Bch ng
Ho An
7
14.000
105.000
4
Nh mỏy thu in Bn Rin
bo Lc
6
12.000
90.000
5
Nh mỏy thu in Bn Ng
Bo Lc
2,5
5.000
37.000
6
Nh mỏy thu in Thõn Giỏp
Trựng Khỏnh
5
10.000

75.000
7
Nh mỏy thu in Ho Thun
Phc Ho
25
50.000
375.000
8
Nh mỏy thu in Chu Trinh
Ho An
10
20.000
150.000
9
Nh mỏy thu in Tiờn Thnh
Phc Ho
12
24.000
180.000

VII.2. Nhu cu vn u t cho thc hin quy hoch cụng nghip tnh n
nm 2010-nh hng 2020
i vi phỏt trin cụng nghip: tng cng thu hỳt vn u t t bờn
ngoi, tnh Cao Bng tp trung xõy dng c s h tng thun li, cú nhng bin
phỏp, chớnh sỏch u ói, thụng thoỏng, thu hỳt mnh m cỏc nh u t trong v
ngoi tnh. Tớch cc xõy dng mt s cm cụng nghip - tiu th cụng nghip
thu hỳt cỏc doanh nghip nh v va, thu hỳt vn u t t trong dõn vo phỏt
trin kinh t trờn a bn huyn, th. D bỏo nhu cu vn u t thc hin quy
hoch cụng nghip theo phng ỏn chn trờn a bn tnh Cao Bng thi k
2006-2010, nh hng ti 2020 nh sau:

n v tớnh: t ng (giỏ HH)
Bảng 1.1.4
TT
Ch tiờu
2006-2010
2011-2015
2015-2020
I
Tng nhu vu vn u t ton xó hi
16.000
22.146
42.354
II
Vn u t cho ngnh cụng nghip
3.489
4.614
8.308
1
Ngun u t t ngõn sỏch cho cụng
nghip
1.393
1.476
2.659

u t t ngõn sỏch a phng
15.00%
12.00%
12.00%

u t t ngõn sỏch TW

25.00%
20.00%
20.00%
2
u t t cỏc doanh nghip
628
923
1.662
3
Tớch lu t dõn c
209
323
582
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 18
4
Vn vay t cỏc t chc tớn dng ( c vn
u ói)
872
1.292
2.326
5
Vn huy ng t bờn ngoi
384
600
1.080

Vn huy ng t bờn ngoi/ tng vn

u t cụng nghip
11.00%
13.00%
13.00%

VIII.Kết luận về sự cần thiết phải đầu t-
Trong nn kinh t quc dõn, vn ti l mt ngnh kinh t c bit quan trng,
nú cú vai trũ to ln trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin t nc.Trong giai
on hin nay, vic m mang v quy hoch li mng li giao thụng nhm ỏp
ng c nhu cu i li ca nhõn dõn gia cỏc vựng, s lu thụng hng hoỏ,
giao lu kinh t, chớnh tr, vn hoỏ gia cỏc a phng ó tr nờn ht sc cn
thit v cp bỏch. Theo ú, vn phỏt trin giao thụng vn ti cỏc a
phng, gia cỏc vựng v c th l xõy dng tuyn ng t A2-B2 ó tr thnh
mt trong nhng nhim v c u tiờn hng u, nú cú vai trũ thỳc y s phỏt
trin kinh t v nõng cao i sng cho ngi dõn.
Dự án đ-ợc thực thi sẽ đem lại cho tỉnh Cao Bằng những điều kiện thuận lợi
để phát triển du lịch nói riêng và kinh tế xã hội, đặc biệt là khả năng phát huy
tiềm lực của khu vực các huyện miền núi phía Bắc. Sự giao l-u rộng rãi với các
vùng lân cận, giữa miền xuôi và miền ng-ợc sẽ đ-ợc đẩy mạnh, đời sống văn
hoá tinh thần của nhân dân trong vùng vì thế đ-ợc cải thiện, xoá bỏ đ-ợc những
phong tục tập quán lạc hậu, tiếp nhận những văn hoá tiến bộ
D ỏn xõy dng tuyn ng ni lin các cụm điểm cụng nghip ca vựng,
ng thi hon thin mng li giao thụng ca tnh thụng sut t thnh ph Cao
Bng ti cỏc huyn trong tnh
T nhng phõn tớch trờn, cho thy vic u t xõy dng tuyn ng t A2-
B2 l ht sc cn thit, cn tin hnh u t xõy dng v sm a vo khai
thỏc nhm gúp phn y mnh s phỏt trin kinh t, vn hoỏ-xó hi trong vựng.


Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp

Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 19
Ch-ơng 2:Quy mô thiết kế và cấp hạng kỹ thuật
I. Xác định cấp hạng đ-ờng:
1.Dựa vào ý nghĩa và tầm quan trọng của tuyến đ-ờng
Tuyến đ-ờng thiết kế từ điểm A2

đến B2 thuộc vùng quy hoạch của tỉnh
Cao Bằng, tuyến đ-ờng này có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển kinh
tế xã hội của tỉnh . Con đ-ờng này nối liền 2 vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh
Cao Bằng . Vì vậy ta sẽ chọn cấp kỹ thuật của đ-ờng là cấp III, thiết kế cho miền
núi.
2. Xác định cấp hạng đ-ờng dựa theo l-u l-ợng xe
Theo số liệu điều tra và dự báo về l-u l-ợng xe ô tô trong t-ơng lai:
LL(N
15
)
Xe
con
Xe Tải
Nhẹ
Xe tải
trung ZIN-
150
Xe tải nặng
MAZ-200
Hstx(q)
1430
28%

20%
38%
14%
6 %

Theo điều 3.3.2 của TCVN 4054-2005 thì hệ số quy đổi từ xe ô tô các loại về xe
con:


Địa hình
Loại xe
Xe con
Tải nhẹ
Tải trung
Tải nặng
Núi
1,0
2,5
2,5
3
L-u l-ợng xe quy đổi ra xe con năm thứ 15 là:
N
15qđ
= 1430(0.28x1+0.2x2.5+0.38x2.5+0.14x3)
= 3075 (xecqđ/ngđ)
Theo tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng ô tô TCVN 4054-05 (mục 3.4.2.2), phân cấp
kỹ thuật đ-ờng ô tô theo l-u l-ợng xe thiết kế (xcqđ/ngày đêm): >3000 thì chọn
đ-ờng cấp III.
Căn cứ vào các yếu tố trên ta sẽ chọn cấp kỹ thuật của đ-ờng là cấp III, tốc
độ thiết kế 60Km/h (địa hình núi).

II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật:

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 20
A. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ
thuật theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau:
(Bảng 2.1.1)
STT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị
Quy phạm
1
Cấp thiết kế

III
2
Tốc độ thiết kế
km/h
60
3
Số làn xe
làn
2
4
Bề rộng 1 làn xe
m
3
5

Bề rộng phần xe chạy
m
6,00
6
Bề rộng lề gia cố
m
2 1
7
Bề rộng lề đất
m
2 0,5
8
Bề rộng mặt đ-ờng
m
9,00
9
Dốc ngang phần xe chạy & lề gia cố
%
2
10
Dốc ngang lề đất
%
6
11
Độ dốc dọc lớn nhất
0
/
0

7

12
Độ dốc dọc nhỏ nhất (nền đào)
0
/
0

0,5
13
Chiều dài tối thiểu đoạn đổi dốc
m
150
14
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu giới
hạn (siêu cao 7%)
m
125
15
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu
không siêu cao
m
1500
16
Bán kính đ-ờng cong đứng lồi tối thiểu
m
2500
17
Bán kính đ-ờng cong đứng lõm tối thiểu
m
1000
18

Bán kính đ-ờng cong đứng lõm tối thiểu
bảo đảm tầm nhìn ban đêm
m
1000
19
Tầm nhìn 1 chiều
m
75
20
Tầm nhìn 2 chiều
m
150
21
Tầm nhìn v-ợt xe
m
350
22
Tần suất thiết kế cống, rãnh
%
4





Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 21


B. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật:
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy:
1.1. Tầm nhìn hãm xe:
Xột mt on ng nh hỡnh
2.2.
Trong s l mt chng ngi
vt nm c nh trờn ln xe chy. Xe ang chy vi tc V cú th dng li an
ton trc chng ngi vt vi chiu di tm nhỡn mt chiu S
I
bao gm mt
on phn ng tõm lý l
p
, mt on hóm xe S
h
v mt on d tr an ton l
0
.

ohpuI
lSlS
. (2.2.5).
Trong ú:
+L
p
: Chiu di xe chy c trong thi gian phn ng tõm lý.


67,16
6,3
60

6,3
V
Lpu
(m).

+S
h
: Chiu di hóm xe.


i
kV
S
h
1
2
254
(2.2.6).

+ k: H s s dng phanh: i vi xe ti k =1,4, i vi xe con k=1,2.
+ V: Tc xe chy tớnh toỏn, V=60 km/h.
+ i: dc dc trờn ng, trong tớnh toỏn ly i = 0.
+
1
: H s bỏm dc gta bỏn xe vi mt ng, ly trong iu kin
bỡnh thng mt ng sch:
1
= 0,5.
Thay cỏc gớa tr vo cụng thc 2.2.6 ta cú:



)(02,34
)05,0(254
602,1
)(69,39
05,0254
604,1
2
2
mS
mS
con
h
tai
h

+ l
0
: on d tr an ton, ly l
0
t 5-10m, chn l
0
=10 m.
l
0
S
h
l
p
1

1
S
I
Hỡnh 2.2: S tm nhỡn mt chiu
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 22
Suy ra: Sti = 16,67 + 39,69 +10 = 66,36 (m).
S
con
= 16,67 + 34,02 +10 = 60,69 (m).
Theo điều 5.1-TCVN 4054-2005 vi V= 60 km/h thỡ S
I
= 75 m.
Vy ta chn S
I
= 75 m.

1.2. Tầm nhìn 2 chiều:
Xột s nh
hỡnh 2.3
Cú hai xe chy
ngc chiu trờn
cựng mt ln xe,
chiu di tm nhỡn
trong trng hp ny
gm hai on phn ng tõm lý ca 2 lỏi xe, tip theo l hai on hóm xe v on
an ton gia hai xe.


0
22
1
1
2
)(1278,1
l
i
KVV
S
II
(2.2.7).
Trong ú:
+ K: H s s dng phanh: i vi xe ti k=1,4, i vi xe con k =1,2.
+ V: Tc tớnh toỏn V=60km/h.
+
1
: H s bỏm dc trờn ng hóm, ly trong iu kin bỡnh thng
mt ng sch:
1
= 0,5.
+ i: dc dc trờn ng, trong tớnh toỏn ly i= 0.
Thay cỏc giỏ tr vo cụng thc 2.2.7 ta cú:

)(7.12210
)05,0(127
5,0604,1
8,1
60
2

2
mS
tai
II
.


)(36.1117
)05,0(127
5,0602,1
8,1
60
2
2
mS
con
II
.

Theo điều 5.1-TCVN 4054-2005 vi V = 60km/h thỡ S
II
= 150m.
Vy ta chn S
II
= 150m.


S
II


S
h
l
o
S
h
l
p
1
1
l
p
2
2
Hỡnh 2.3: S tm nhỡn trnh xe hai chiu
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 23


1.3. Tầm nhìn v-ợt xe:
Xột s nh hỡnh 2.4
Xe(1) chy nhanh
bỏm theo xe (2) chy
chm hn vi
khong cỏch an ton
S
h1
-S

h2
, khi quan sỏt
thy ln xe trỏi chiu
khụng cú xe, xe (1)
li dng ln trỏi
chiu vt.
Tầm nhìn v-ợt xe đ-ợc xác định theo công thức (sổ tay tk đ-ờng T1/168).

1
3
21
1o
2
2211
21
2
1
4
V
V
1.
VV
V
254
lKV
254
)V(VKV
).3,6V(V
V
S


V
1
> V
2

Tr-ờng hợp này đ-ợc áp dụng khi tr-ờng hợp nguy hiểm nhất xảy ra V
3
= V
2
=
V và công thức trên có thể tính đơn giản hơn nếu ng-ời ta dùng thời gian v-ợt
xe thống kê trên đ-ờng theo hai tr-ờng hợp.
- Bình th-ờng: S
4
= 6V = 6.60 = 360(m)
- C-ỡng bức : S
4
= 4V = 4.60 = 240(m)
Theo TCVN 4054 vi V = 60km/h thỡ S
IV
= 350m
thiờn v an ton ta chn S
IV
= 360m.

2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép i
max
:
i

max
đ-ợc tính theo 2 điều kiện:
- Điều kiện đảm bảo sức kéo (sức kéo phải lớn hơn sức cản - đk cần để xe
chuyển động):
D f + i i
max
= D f
D: nhân tố động lực của xe (giá trị lực kéo trên 1 đơn vị trọng l-ợng, thông số
này do nhà sx cung cấp)
S
IV
l
2
l
p
1
l
3
S
I
-S
II
l
2

1
2
2
1
3

3
Hỡnh 2.4: S tm nhỡn vt xe
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 24
- Điều kiện đảm bảo sức bám (sức kéo phải nhỏ hơn sức bám, nếu không xe
sẽ tr-ợt - đk đủ để xe chuyển động)
D
fD'i'
G
Pw
.
G
G
D'
max
K

G
k
: trọng l-ợng bánh xe có trục chủ động
G: trọng l-ợng xe.
Giá trị tính trong đkiện bất lợi của đ-ờng (mặt đ-ờng trơn tr-ợt: = 0,2)
P
W
: Lực cản không khí.

13
V.F.K

P
2
w
(m/s)
Sau khi tính toán 2 điều kiện trên ta so sánh và lấy trị số nhỏ hơn
2.1. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo lớn hơn sức cản:
i
max
= D f
Trong đó :
f: hệ số cản lăn, với V > 50km/h ta có f = f
o
[1 + 0,01(V - 50)] = 0,02[1 +
0,01(60 - 50)] = 0,022;
V: vận tốc thiết kế;
D: nhân tố động lực, phụ thuộc vào loại xe và tốc độ.
i vi cỏc loi xe ti trờn thc t khi di chuyn trờn a hỡnh min nỳi cỏc
loi xe ti khi leo dc thng i vi vn tc 25-30km/h
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Nguyễn Xuân Vui Lớp : XD1201C
Msv: 121024 Trang: 25




Kết quả tính toán đ-ợc thể hiện trong bảng 2.1.2
Bảng 2.1.2
Loại xe
Xe con

(Volga)
Tải nhẹ
(Gaz 51)
Tải trung
(Zil 150)
Tải nặng
(Maz 200)
V (km/h)
60
35
25
25
F
0,022
0,022
0,022
0,022
D
0,111
0,08
0,078
0,075
i
max
= D f
0,089
0,058
0,056
0,053




2.2 Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo nhỏ hơn sức bám.
Để đảm bảo xe lên dốc mà bánh xe không bị tr-ợt hay bị quay tại chỗ ta
phải xác định độ dốc theo sức bám nh- sau:
if
G
PG
D
wk
.
'
i
b
max
= D f.
Trong đó :
: hệ số bám giữa lốp xe và mặt đ-ờng, khi tính toán theo điều kiện sức
bám th-ờng chọn trạng thái mặt đ-ờng ẩm và bẩn, ta chọn = 0,3;
G
k
: trọng l-ợng của trục chủ động;
G: trọng l-ợng toàn bộ xe;

×