Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Www.captoc.vn 1000 Câu Lý Thuyết Ôn Thi Thpt Quốc Gia 2023 Môn Vật Lý Của Bộ Giáo Dục.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 75 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÀY XUYÊN TẾT
690 CÂU LÝ THUYẾT
/>★ VNA ★

CẤU TRÚC BỘ CÂU HỎI
Dao động cơ

145 câu

Trang 1

1 − 145

Sóng cơ học

105 câu

Trang 16

146 − 250

Điện xoay chiều

150 câu

Trang 26

251 − 400



Dao động điện từ

90 câu

Trang 42

401 − 490

Sóng ánh sáng

90 câu

Trang 53

491 − 580

Lớp 11

90 câu

Trang 62

581 − 670

Lý thuyết ứng dụng

20 câu

Trang 70


671 − 690

CHƯƠNG 1
Câu 1: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 2: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. và hướng khơng đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 3: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hịa có biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động

năng của con lắc bằng
A. 0,64 J
B. 0,32 J
C. 3,2 mJ
D. 6,4 mJ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/4
B. T/6
C. T/8
D. T/2
Câu 8: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng




A.  0
B.  0
C.  0
D.  0
2
3
2
3
Câu 10: [VNA] Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật.
Khối lượng của vật bằng
2E
E
E
2E
A.
B.
C. 2 2
D. 2 2
2
 A1 + A2
 A1 + A22
2 A12 + A22

2 A12 + A22

(

)

(

)

Câu 11: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf
B. 0,5f
C. 2πf
D. f
Câu 12: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A 3
B. A 2
C. A
D. 2A
Câu 13: [VNA] Một con lắc lị xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
1 m
1 k
m
k
B. T = 2π

C. T =
D. T =
2π k
2π m
k
m
Câu 14: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

A. T = 2π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 16: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 17: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z )
B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z )
C. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n  Z )
D. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n  Z )
Câu 19: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không
D. pha cực đại
Câu 20: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban
đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T/4 là
A. A/2
B. 2A
C. A
D. A/4

Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 22: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t
= 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad
B. 10 rad
C. 5 rad
D. 20 rad
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kì dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cosωt (cm). Qng đường vật đi
được trong một chu kì là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hồn với tần số f. Chu kì dao động của vật là
1
1
2
A.
B.
C.
D. 2f
2 f
f
f
Câu 26: [VNA] Một con lắc đơn sao động điều hịa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và
pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad
B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad
D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Câu 27: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lị xo gồm lị xo có
chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω. Hệ
thức nào sau đây đúng ?
A. ω =


g

B. ω =

k
m

C. ω =

g

D. ω =

m
k

Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hồ theo phương ngang
với phương trình x = Acos(ωt + φ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

1
1
mω 2 A 2
B. mωA2
C. mω2 A2
D. mωA 2
2
2
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao đơng điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao
động của vật, chiều dài của lị xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm

B. 4 cm
C. 24 cm
D. 8 cm
Câu 30: [VNA] Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ tăng dần theo thời gian.
C. động năng tăng dần theo thơi gian.
D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 31: [VNA] Một con lác đơn có chiều dài 2 m , dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên
độ dài của con lắc là
A. 4 cm .
B. 2 cm .
C. 40 cm .
D. 20 cm .
Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật

π
x = 4 cos  2πt +  ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Tần số của dao động này là
6

A.

π
Hz .
C. 2πHz
D. 1 Hz .
6
Câu 33: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos ( 2πt + φ1 ) (cm) và x2 = 4 cos ( 2πt + φ2 ) (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận
A. 4 Hz .


B.

giá trị nào sau đây?
A. 1cm
B. 5 cm
C. 12 cm
D. 7 cm
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lị xo nhẹ có độ cúng
40 N / m . Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos 5t(N) ;
F2 = 2cos 20t(N) ; F3 = 2cos 30t(N) và F4 = 2cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng

hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4 .
B. F2 .
C. F3 .

D. F1 .

Câu 35: [VNA] Phương trình dao động điều hịa của một vật là x = 6 cos(4πt + π / 6)cm . Tần số góc
của dao động là
A. 12πrad / s
B. 2rad / s
C. 0, 5rad / s
D. 4πrad / s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hịa với
chu kì 0,9 s , chiều dài của con lắc là
A. 20 cm
B. 480 cm
C. 38 cm
D. 16 cm
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m / s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 1, 39 s
B. 0,97 s
C. 0, 56 s
D. 1,78 s
Câu 38: [VNA] Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng
m của con lắc lò xo đang dao động điều hịa?

A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 39: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và năng lượng.
B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ.
D. Li độ và tốc độ.
Câu 40: [VNA] Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc luôn

A. cùng chiều vectơ vận tốc
B. hướng về biên dương
C. hướng về vị trí cân bằng
D. ngược chiều với vectơ vận tốc
Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5 cos(4πt − π / 6)cm . Biên độ dao
động bằng
A. −π / 6 cm
B. 4πcm
C. 5 cm
D. 4 cm
Câu 42: [VNA] Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 đang
dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là
A. 0, 5rad / s
B. 0, 2rad / s
C. 2π / 5rad / s
D. 5rad / s
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1 − A2 .

B.

A12 − A22 .

C. A1 + A2 .

D.

A12 + A22 .


Câu 44: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π / 3 và −π / 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π / 16 .
B. π / 4 .
C. π / 12 .
D. −π / 2 .
Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Vận tốc của vật
được tính bằng cơng thức
A. v = −ωAcos(ωt + φ)

B. v = −ωAsin(ωt + φ)

C. v = ωAsin(ωt + φ)

D. v = ωAcos(ωt + φ) .

Câu 46: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa
dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng
đàn hồi của con lắc là
A. kx .
B. kx2 .
C. 0, 5kx 2 .
D. 0, 5k 2 x .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 47: [VNA] Khi nói về một hệ dao động cơ tắt dần, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 48: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = f0 .
B. f = 2 f0 .
C. f = 4 f0 .
D. f = 0, 5 f0 .
Câu 49: [VNA] Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao
động điều hồ. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s . Để chu kì con lắc
là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 100 g .
B. 50 g .

C. 200 g .

D. 800 g .

Câu 50: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:
x1 = 10 cos(100πt − 0, 5π)(cm), x2 = 10 cos(100πt + 0, 5π)(cm) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn

A. 0, 5π .
B. π .

C. 0.
D. 0, 25π .
Câu 51: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1m , được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g = π2  m / s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0 . Phương trình
dao động của vật là
A. s = 5πcos(πt + π)(cm) .
B. s = 5 cos(πt + π)(cm) .
C. s = 5 cos 2πt(cm) .
D. s = 5πcos 2πt(cm) .
Câu 52: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại
nơi có g = 10 m / s2 . Lấy π = 3,14 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 0,76 s .
B. 0,60 s .
C. 104 s .
D. 1,66 s .
2
Câu 53: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s , một con lắc đơn dao động điều hịa vói
chu kỳ 0,9 s . Lấy π = 3,14 . Chiều dài của con lắc là
A. 38 cm .
B. 16 cm .
C. 20 cm .
D. 480 cm .
Câu 54: [VNA] Cho 2 dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) ; x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi
A. hai dao động vuông pha.
B. hai dao động lệch pha 120 .
C. hai dao động cùng pha.
D. hai dao động ngược pha.
Câu 55: [VNA] Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ơ tơ?
A. Dao động cưỡng bức.

B. Dao động tắt dần.
C. Dao động điều hịa.
D. Dao động duy trì.
Câu 56: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài đang dao động
điều hịa. Đại lượng T = 2π

g



A. tần số dao động của con lắc.
B. pha dao động của con lắc.
C. chu kì dao động của con lắc.
D. tần số góc của con lắc.
Câu 57: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1 và x 2 .
Li độ của dao động tồng hợp là
A. x = x1 − x2 .

B. x = x1 + x2 .

C. x = x12 − x22 .

D. x = x12 + x22 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 58: [VNA] Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm M và N cách nhau 10 cm . Biết trong một
phút vật thực hiện được 120 dao động. Tốc độ của vật khi vật qua trung điểm của MN là
A. 31, 4 cm / s .
B. 125,7 cm / s .
C. 15,7 cm / s .
D. 62,8 cm / s .
Câu 59: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π)(x tính bằng cm,t tính
bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad / s .

B. 5rad / s .

C. 10rad / s .

D. 15rad / s .

Câu 60: [VNA] Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu ki T = 3,14 s và biên độ
A = 10 cm . Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng

A. 30 cm / s .

B. 20 cm / s .

C. 10 cm / s .

D. 0,5 m/s


Câu 61: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc bằng 4 rad/s tại một nơi có gia tốc
trọng trường là 10 m / s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm .

B. 125 cm .

C. 62, 5 cm .

D. 100 cm .

Câu 62: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, chọn mốc thể năng ờ vị
trí cân bằng thì
A. thế năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi vật ở vị trí cân bằng, có thế năng bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, có động năng tăng dần.
D. động năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 63: [VNA] Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
cơ xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. chu ki của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu ki dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

π
Câu 64: [VNA] Cho một vật dao động điều hịa vơi phương trình x = 10 cos  2πt −  cm(t tính bằng
6


s). Thời điểm đầu tiên vật di qua vị trí cân bằng là

A. 1/ 3 s.

B. 1/ 6 s .

C. 2 / 3 s .

D. 1 / 12 s .

Câu 65: [VNA] Một con lắc lò xo thực hiện được 30 dao động trong 1 phút, khi vật qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lúc t = 0 , vật qua li độ x = 5 cm theo chiều hướng về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động điều hoà của con lắc này là

π
A. x = 5 cos  2πt −  cm .
6



π
B. x = 5 cos  2πt +  cm .
3



π
C. x = 10 cos  πt +  cm .
3




π
D. x = 10 cos  πt −  cm .
6


Câu 66: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π) (trong đó x tính bằng
cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 10 cm .
B. 10rad / s .
C. 15 cm .
D. 15rad / s .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

7


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 67: [VNA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ
tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe
bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức.
B. điều hịa.
C. cơng hưởng.
D. tắt dần.
Câu 68: [VNA] Chng gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình

ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những
âm thanh có
A. vận tốc khác nhau.
B. tần số khác nhau.
C. biên độ khác nhau.
D. cường độ khác nhau
Câu 69: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng),
cơ năng con lắc dược tính bằng
A. động năng ở vị trí biên
B. thế năng ở vị trí cân bằng
C. thế năng ở vị trí biên.
D. động năng ở vị trí bất kì
Câu 70: [VNA] Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ.
B. Gia tốc.
C. Biên độ.
D. Tốc độ.
Câu 71: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài dao động
điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động T phụ thuộc vào
A. m và g.
B. và g.
C. m.
D. và m.
Câu 72: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do lực căng của dây treo.
B. do lực cản của môi trường.
C. do dây treo có khối lượng đáng kể.
D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 73: [VNA] Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình: F = 0,25 cos ( 4πt ) (N), (t tính bằng giây). Con lắc dao động với tần số

góc bằng bao nhiêu?
A. 2 rad/s.
B. 2π rad/s.
C. 4π rad/s.
D. 4πt rad/s.
Câu 74: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 4 cm, có độ
lệch pha là Δφ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó đạt giá trị lớn nhất khi độ lệch pha
có giá trị bằng bao nhiêu?
π
π
A. Δφ = .
B. Δφ = π.
C. Δφ = 0.
D. Δφ = .
4
2
Câu 75: [VNA] Trong dao động điều hoà, đại lượng nào dưới đây khơng phụ thuộc vào kích thích
ban đầu?
A. Tốc độ cực đại.
B. Biên độ.
C. Năng lượng.
D. Tần số.
Câu 76: [VNA] Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật m dao động điều hồ với
3π 

phương trình x = 5 cos  20t +
(cm) . Biết vật nặng có khối lượng m = 400 g. Tính cơ năng của con
4 

lắc trong quá trình dao động.

A. 0,2 J.
B. 0,1 J.
C. 0,5 J.
D. 1,0 J.
Câu 77: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos2πt  ( cm ) , trong đó t tính
bằng s. Tính qng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1,5 s.
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 24cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

8


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần
hồn theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu

B. cùng pha

C. cùng tần số

D. cùng biên độ


Câu 79: [VNA] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều
hịa?
A. Chu kỳ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
C. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động.
D. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo.
Câu 80: [VNA] Chọn câu đúng. Khi con lắc lò xo dao động điều hịa thì lực hồi phục ln ln
A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng hướng với chuyên động.

C. ngược hướng với chuyển động.

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 81: [VNA] Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rát nhỏ. Cứ sau mỗi
chu kì, năng lượng của con lắc bị mất đi 8% . Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao
nhiêu phần trăm?
A. 1,6%

B. 4%

C. 2 2%

D. 6%

Câu 82: [VNA] Một con lắc lị xo có độ cứng 900 N / m dao động với biên độ là 10 cm . Cơ năng của
con lắc trong quá trình dao động có giá trị là
A. 4,5 J .


B. 5,5 J .

C. 3,5 J .

D. 2,5 J .

Câu 83: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy.
C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
Câu 84: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hại dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 14 cm .
B. 10 cm .
C. 2 cm .
D. 17 cm .
Câu 85: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos 2πt( cm) . Biên độ dài
của con lắc đơn là
A. 6 cm .
B. 3 cm .
C. 12 cm .
D. 6 m .
Câu 86: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T = 2 s tại nơi có g = π2  m / s2 . Chiều dài
của con lắc là
A. 0, 5 m .
B. 2 m .

C. 1, 2 m .
D. 1m .
Câu 87: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hồ có dạng

A. đường hình sin.
B. đường parabol.
C. đoạn thẳng
D. đường thẳng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

9


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 88: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. mơi trường vật dao động.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 89: [VNA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,

π

3π 
(cm) . Độ lớn vận tốc khi

cùng tần số có phương trình là x = 4 cos  10t +  (cm), x2 = 3cos  10t −
4
4 


nó qua vị trí cân bằng là
A. 7 cm / s .

D. 20 cm / s .

π
Câu 90: [VNA] Một chất điểm dao động với phương trình: x = 3 2 cos  10πt +  cm . Ờ thời điểm
6


t=

B. 10 cm / s .

C. 5 cm / s .

1
(s) li độ của vật có giá trị nào sau đây?
60

A. 1, 5 2 cm
B. 3 2 cm
C. 4, 24 cm
D. 3 cm
Câu 91: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng vật nặng m lên gấp hai và

giảm độ cửng k của lị xo xuống 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. giảm bốn lần.
B. tăng gấp hai.
C. không đổi.
D. tăng gấp bốn.
Câu 92: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Kích thích quả cầu dao động với biên độ là
5 cm . Cơ năng quả cầu là
A. 0,18 J .
B. 0,32 J .
C. 0,125 J.
D. 0,05 J .
Câu 93: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm . Biên độ đao động của con
lắc là
A. 8 cm
B. 4 cm .
C. 16 cm
D. 32 cm
Câu 94: [VNA] Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần A1 và A 2 ngược pha và củng
tần số. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2

B. A = A12 + A22

C. A = A1 − A2

D. A = A1 − A2

Câu 95: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn? (bỏ qua lực cản)
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
B. Chuyền động của con lác từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
2

2

Câu 96: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại là 20π  cm / s và vận tốc có độ
lớn cực đại là 10πcm / s . Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 2 cm .
B. 5 cm .
C. 4 cm .
D. 10 cm .
Câu 97: [VNA] Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5 cos ( 4πt − 2π / 3) cm . Vận tốc của
vật tại thời điểm ban đầu xấp xỉ bằng
A. 10π 3 cm / s .
B. 34,1cm / s .
C. 54, 4cm / s .
D. 62,8 cm / s .
Câu 98: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình: x = A cos(10πt + π / 2)(t tính bằng
s) . Tại t = 0,1 s, pha của dao động là
A. πrad .
B. 0, 5πrad .
C. 1, 5πrad .
D. 10, 5πrad .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

10



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6 cm và chu kì là 0, 4 s . Nếu kích
thích cho con lắc này dao động với biên độ 9 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0, 2 s .
B. 0, 4 s .
C. 0,6 s .
D. 0,8 s .
Câu 100: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa, chuyền động của vật từ vị trí biên về vị trí cân
bằng là chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. chậm dần đều.
D. nhanh dần đều.
Câu 101: [VNA] Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 1 kg và lị xo có độ cứng k . Vật thực hiện
được 10 dao động toàn phần mất 5 s . Lấy π2 = 10 . Giá trị của k bằng?
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 160 N/m
D. 10 N/m
Câu 102: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần
số có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào
sau đây
A. 16 cm
B. 3 cm
C. 23 cm
D. 13 cm

Câu 103: [VNA] Chọn câu không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số là một dao động điều hịa
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. có cùng phương dao động với các dao động thành phần.
C. có tần số gấp đơi tần số chung của hai dao động thành phần.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 104: [VNA] Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(ωt + π) .
Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .
B. ở vị trí có li độ cực tiểu.
C. ờ vị trí có li độ cực đại.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .
Câu 105: [VNA] Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào đại lượng nào
sau đây?
A. Khối lượng của vật nhỏ
B. Độ cứng của lò xo.
C. Cả độ cứng và biên độ.
D. Biên độ dao động.
Câu 106: [VNA] Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa
A. biến thiên điều hồ theo thời gian.
B. có biểu thức F = − kx.
C. có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
D. ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 107: [VNA] Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(ωt + φ) , các đại lượng

ω,φ,(ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. biên độ và trạng thái dao động.
B. tần số và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động.
D. li độ và pha ban đầu.

Câu 108: [VNA] Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 5 cos(2πt + π / 3)(cm) .
Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm
A. 25cm / s .
B. 13 cm / s .
C. 25cm / s.
D. 13 cm / s .
Câu 109: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos(2πt + π)(cm) và
x2 = 13cos(2πt + 0, 5π)(cm) . Độ lệch pha của hai dao động này bằng

A. 1, 25π .

B. −0, 5π .

C. 0,75π

D. 0, 25π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

11


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 110: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hịa phụ thuộc
A. đặc tính của hệ dao động.
B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.

C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. cách kích thích vật dao động.
Câu 111: [VNA] Cơ năng trong dao động điều hòa
A. bằng động năng ban đầu của vật.
B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. bằng thế năng khi vật ở biên.
Câu 112: [VNA] Dao động của một phần tử trong mơi trường có sóng cơ truyền qua và dao động
của nguồn tạo ra sóng cơ này ln có cùng
A. tần số.
B. pha.
C. biên độ.
D. năng lượng
Câu 113: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực ma sát môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có thế năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 114: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một
dao động điều hịa có biên độ
A. bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
B. không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào tần số góc của hai dao động thành phần.
Câu 115: [VNA] Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì đại
lượng nào sau đây đang giảm?
A. Độ lớn lực kéo về. B. Thế hãng.
C. Độ lớn gia tốc.
D. Động năng.
Câu 116: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) , biên độ dao động của chất

điểm này là A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cosα , trong đó giá trị của α bằng

φ1 + φ2
φ − φ2
.
D. 1
.
2
2
Câu 117: [VNA] Tìm phát biểu đúng. Vật dao động cưỡng bức
A. có biên độ bằng biên độ lực cưỡng bức.
B. chịu tác dụng bởi lực cương bức không đối theo thời gian.
C. có biên độ khơng phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát mơi trường.
D. có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Câu 118: [VNA] Tính chất nào sau đây của vật dao động điều hòa là sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn ngược chiều vận tốc của vật.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến biên.
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 119: [VNA] Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa theo
phương ngang. Khi đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị bằng
A. φ1 + φ2 .

B. φ1 − φ2 .

C.

2
A. kx .
B. −kx .

C. 0, 5kx 2 .
D. −0, 5kx .
Câu 120: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 8 cm , với tần số góc
20rad / s . Khi đi qua trung điểm của MN vật có tốc độ
A. 1,6 m / s .
B. 0, 4 m / s .
C. 0,8 m / s .
D. 2, 4 m / s .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

12


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 121: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang dưới tác dụng của ngoại
lực F = 2cos(5πt + π / 4) (N,s) . Dao động của con lắc này có
A. tần số góc 10πrad / s B. chu kỳ 0, 4 s
C. pha ban đầu π / 4rad D. biên độ 2 cm .
Câu 122: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và lị xo có độ cứng
k = 10 N / m , dao động điều hòa với tần số
A. 1, 5 Hz .
B. 2 Hz .
C. 1 Hz .
D. 0, 5 Hz .
Câu 123: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s . Nếu
chiều dài dây treo con lắc tăng 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là

A. 0, 5 s .
B. 4 s .
C. 2 s .
D. 0, 25 s .
Câu 124: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần

số có phương trình lần lượt là x1 = 3 3 cos(2πt + 2π / 3)(cm,s) và x2 = 3cos(2πt − 5π / 6)(cm, s) . Dao
động của chất điểm này có pha ban đầu là

π

A.
.
B. − .
C. π .
D. −
.
6
6
3
Câu 125: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k = 25 N / m , dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm . Gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Dao động điều hịa
này có cơ năng bằng
A. 0,02 J .
B. 0,01 J .
C. 0,04 J .
D. 0,03 J .
Câu 126: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos 2πt(cm,s) , pha dao
1
s kể từ gốc thời gian bằng

động tại thời điểm
12
A. π / 4 .
B. π / 12 .
C. π / 3 .
D. π / 6 .
0
Câu 127: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 4 và chu kỳ 1, 5 s . Khi con
0

con lắc này dao động với biên độ góc 8 thì nó có chu kỳ là
A. 1, 5 s .
B. 1, 5 2 s .
C. 3 s .
D. 0,75 s .
Câu 128: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng m = 400 g . Kích thích cho con lắc dao
động điều hồ với năng lượng dao động là W = 0,5 J . Khi đó độ dãn lớn nhất của lị xo là 18 cm .
Tính biên độ dao động. Cho g = 10 m / s2 .
A. 6,06 cm .
B. 2 cm .
C. 2, 25 cm .
D. 12,12 cm .
Câu 129: [VNA] Ở TP HCM, một học sinh làm thí nghiệm về dao động nhỏ của con lắc đọn. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà quả lắc ở vị trí cao nhất là 1 s . Biên độ góc của con lắc là 9 . Gốc
thời gian chọn lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc


π

π

A. α = 9 cos  πt +  .
B. α = 9 cos  πt −  .
2
2



π

π
C. α = 9 cos  2πt + 
D. α = 9 cos  2πt − 
2
2


Câu 130: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm
2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ.

A. khơng đổi

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần

D. tăng 2 2 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


13


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 131: [VNA] Lực kéo về của con lắc đơn dao đơng điều hịa với biên độ nhỏ là
A. lực căng dây.
B. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây.
C. lực quán tính
D. thành phần của trọng lực vng góc với dây treo
Câu 132: [VNA] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là

T
A. ω = πT .
B. ω =
C. ω =
.
D. ω = 2πT .
T

Câu 133: [VNA] Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hồ.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 134: [VNA] Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình
 2π π 
x = 10 cos 

t +  (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
2
 3
A. 0, 50 s .
B. 1,00 s.
C. 1, 50 s .
D. 0, 25 s .
Câu 135: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A , chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T là
A. 4 A .
B. A
C. 2 A .
D. A/2.
Câu 136: [VNA] Cơ năng của con lắc lị xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa với biên độ
10 cm là
A. 0,5 J .
B. 10000 J .
C. 1 J .
D. 5000 J
Câu 137: [VNA] Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Li độ.
B. Cơ năng.
C. Vận tốc
D. Gia tốc.
Câu 138: [VNA] Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con
lắc là
A. thế năng của nó khi đ đi qua vị trí biên.
B. tích của động năng và thế năng của nó
C. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. D. tổng động năng và thế năng của nó

Câu 139: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 140: [VNA] Chu kì dao động là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. khoảng thời gian đề vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyền động.
D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 141: [VNA] Dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + φ) . Nếu vật có vận tốc cực đại

(

)

vmax = 8π(cm / s) và gia tốc cực đại amax = 16π2  cm / s2 , thì biên độ dao động là
A. 2 cm .

B. 4 cm .

C. 8 cm .

D. 10 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

14



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 142: [VNA] Vật dao động điều hồ khi đi từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm, vận tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị âm, vật chuyền động nhanh dần đều
C. vật chuyển động nhanh dần, vận tốc của vật có giá trị âm.
D. vật chuyển động cùng chiều dương, li độ của vật tăng.
Câu 143: [VNA] Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x = Acos(ωt + φ), A là biên
A
độ dao động. Ở thời điểm t = 0 , li độ vật là x =
và đang đi theo chiều âm. Giá trị của φ là
2
π
π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. − .
6
2
3
6
Câu 144: [VNA] Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo li độ là
A. đường elip.
B. đường sin.

C. đoạn thẳng.
D. đường thẳng.
Câu 145: [VNA] Trong dao động diều hoà, vecto gia tốc
A. ln ngược hướng với vecto vận tốc.
B. có hướng khơng thay đổi.
C. đồi chiều ở vị trí biên.
D. ln hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

15


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 2
Câu 146: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì
dao động
A. lệch pha nhau π/2 B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau π/4
Câu 147: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 100 cm
C. 25 cm

D. 50 cm
Câu 148: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân không
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
Câu 149: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử
mơi trường
A. vng góc với phương truyền sóng
B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 150: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v, bước sóng λ. Hệ thức
đúng là
f

A. v = λf
B. v =
C. v =
D. v = 2πfλ

f
Câu 151: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 15 Hz
D. 20 Hz
Câu 152: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là

A. π mm
B. 4 mm
C. 2 mm
D. 40π mm
Câu 153: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
B. sóng cơ lan truyền được trong chân khơng
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
Câu 154: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. π mm
B. 4 mm
C. 2 mm
D. 40π mm
Câu 155: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ truyền được trong chân khơng
B. Sóng cơ truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ truyền được trong chất lỏng
Câu 156: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt ‒ πx), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này là
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 157: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 2λ
B. λ/2

C. λ
D. λ/4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

16


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 158: [VNA] Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. khí, chân khơng và rắn
B. chân khơng, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân khơng
D. rắn, lỏng và khí
Câu 159: [VNA] Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng
B. bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng
C. chu kì, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng
D. bản chất mơi trường truyền sóng
Câu 160: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 161: [VNA] Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. năng lượng âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 162: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = acos(4πt
– 0,02πx) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,2 m/s
B. 1 m/s
C. 0,5 m/s
D. 2 m/s
Câu 163: [VNA] Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm B. cường độ âm
C. tần số
D. biên độ
Câu 164: [VNA] Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
Câu 165: [VNA] Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này là
A. 100 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 166: [VNA] Sóng cơ truyền qua một mơi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần
tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật
chất này dao động điều hòa lệch pha nhau

d

2
2d
A.
B.
C.
D.

d
d

Câu 167: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là
A. λ/2
B. λ
C. λ/4
D. 2λ
Câu 168: [VNA] Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào
A. mơi trường truyền sóng và phương truyền sóng
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

17



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 169: [VNA] Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng biên
độ, cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền đi.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 170: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ = πA/2
B. λ = 2πA
C. λ = πA/4
D. λ = πA
Câu 171: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên
mặt nước. Người ta thấy điểm M đứng n. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn
có thể bằng
A. λ/2
B. λ
C. 2λ
D. 3λ
Câu 172: [VNA] Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Cường độ của âm
C. Đồ thị dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
Câu 173: [VNA] Sóng ngang là sóng

A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng
B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng
C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang
D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang
Câu 174: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. một nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. một bước sóng
Câu 175: [VNA] Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
Câu 176: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là
A. W/m2
B. N/m2
C. Ws
D. B
Câu 177: [VNA] Âm có tần số 10 Hz là
A. âm nghe được
B. siêu âm
C. hạ âm
D. tạp âm
Câu 178: [VNA] Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai lần bước sóng
Câu 179: [VNA] Đặc trưng nào sau đây khơng là đặc trưng sinh lí của âm ?

A. Độ to
B. Tần số
C. Độ cao
D. Âm sắc
Câu 180: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần
tử trên Ox là u = 2cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm
B. 4 mm
C. 5 mm
D. 2 mm
Câu 181: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v , chu kì T , tần số f thì có bước sóng là
A. λ = vT = vf

B. λ = vf =

v
T

C. λ =

v v
=
f T

D. λ = vT =

v
f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

18


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 182: [VNA] Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không
nghe được từ ruồi là do
A. tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 183: [VNA] Đối với sóng cơ, sóng ngang truyền được trong mơi trường nào?
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
C. Chân khơng.
D. Chất khí.
Câu 184: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng có
A. cùng biên độ và độ lệch pha khơng thay đồi theo thời gian.
B. cùng biên độ và độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và phương truyền.
Câu 185: [VNA] Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. biên độ dao động của âm.
D. mức cường độ âm

Câu 186: [VNA] Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 187: [VNA] Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L (dB) Nếu cường độ âm tai điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm
đó bằng:
A. L + 20( dB) .
B. L + 100( dB) .
C. 20 L( dB) .
D. 100 L( dB) .
Câu 188: [VNA] Một sóng cơ truyền doc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos(8πt − 0,04πx)(cm)
( x tính bằng cm,t tính bằng s) . Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm , ở thời điểm
t = 3 s là
A. −2, 5 cm .
B. 5,0 cm .
C. −5,0 cm .
D. 2, 5 cm .
Câu 189: [VNA] Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u = A cos π(0,02x − 2t) trong đó x,u
được đo bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là
A. 5 cm
B. 200 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
Câu 190: [VNA] Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm
tại điểm đó là
I
A. 10 lg ( B)
I0


B. 10 lg

I0
( dB)
I

C.

I
( dB)
I0

D. 10 lg

I
( dB)
I0

Câu 191: [VNA] Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là
A. 2 lần
B. 40 lần
C. 10000 lần
D. 1000 lần
−12
2
Câu 192: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là

10 −5 W / m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 5 B
B. 9 B
C. 12 B
D. 7 B
Câu 193: [VNA] Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. cường độ âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm D. âm sắc
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

19


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 194: [VNA] Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB = 2cos 50πt(t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1, 5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng
yên lần lượt là
A. 7 và 8
B. 9 và 8
C. 7 và 6
D. 9 và 10
Câu 195: [VNA] Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm
B. hạ âm
C. tạp âm

D. âm nghe được
Câu 196: [VNA] Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần
số là
A. 120 Hz
B. 420 Hz
C. 280 Hz
D. 350 Hz
Câu 197: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 2,0 cm
B. 1,0 cm
C. 4,0 cm
D. 0, 25 cm
Câu 198: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử
mơi trường
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
Câu 199: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
2 cm . Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm .
B. 4 cm .
C. 1cm .
D. 2 cm .
Câu 200: [VNA] Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình khơng đổi theo thời gian.

C. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 201: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại
điểm M cách các nguồn d1 ,d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 − d1 = kλ / 2 .

B. d2 − d1 = kλ .

C. d2 − d1 = (2k + 1)λ / 4 .

D. d2 − d1 = (2k + 1)λ / 2 .

Câu 202: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 203: [VNA] Trong hiện tương sóng dừng, tại các bụng sóng thì sóng tới và sóng phản xạ luôn
π
π
A. lệch pha .
B. lệch pha .
C. cùng pha.
D. ngược pha. x
4
2
Câu 204: [VNA] Sóng âm có tần số nào sau đây là âm nghe được?
A. 50000 Hz .
B. 10 Hz .
C. 5 Hz .
D. 100 Hz .

Câu 205: [VNA] Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. độ cao của âm.
B. độ to của âm.
C. âm sắc.
D. tần số âm.
Câu 206: [VNA] Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào
sau đây của âm?
A. Tần số âm.
B. Âm sắc.
C. Cường độ âm.
D. Tốc độ âm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

20


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 207: [VNA] Cho một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài có hai đầu cố định với bước
sóng λ . Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là

1λ

1λ
A. =  2k +  vói k = 1, 2, 3
B. =  2k +  với k = 1, 2, 3
2 2

2 4



λ
λ
với k = 1, 2, 3
D. = k với k = 1, 2, 3
4
2
Câu 208: [VNA] Sóng âm truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đồi. Khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đồi.
D. tăng 4 lần
Câu 209: [VNA] Một sóng cơ có tần số 10 Hz , truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m / s . Bước
sóng của sóng này là
A. 60 m .
B. 0, 2 m
C. 500 m .
D. 5 m .
Câu 210: [VNA] Một sợi dây dài 1m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 8 m / s . Tần số của sóng là
A. 16 Hz .
B. 20 Hz .
C. 32 Hz .
D. 12 Hz .
Câu 211: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hop A và B có cùng tần số
C.


= (2k + 1)

là 30 Hz , cùng biên độ là 2 cm và cùng pha nhau. Coi biên độ sóng khơng đồi, tốc độ truyền sóng
là 90 cm/ s . Tại điểm M cách A, B lần lượt là AM = 15 cm, BM = 12 cm thi biên độ dao động tại M
bằng
A. 4 cm .

B. 2 cm .

C. 0 cm .

D. 2 3 cm .

Câu 212: [VNA] Trong thí nghiệm sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài sợi
dây là 80 cm , tốc độ truyền sóng trên dây khơng đổi. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là f1 = 70 Hz và f 2 = 84 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 11, 2 m / s .

B. 22, 4 m / s .

C. 18,7 m / s .

D. 26,9 m / s .

Câu 213: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20πt − πx) với A
là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng
A. 0,1 s .
B. 0, 2 s .
C. 20πs .

D. πs .
Câu 214: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Âm mà tai người nghe được có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20kHz .
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 214: [VNA] Âm sắc là
A. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm.
B. màu sắc của âm thanh.
C. một đặc tính vật lí của âm.
D. một đặc tính sinh lí của âm.
Câu 215: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm , có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên
dây đếm được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A , B . Bước sóng trên dây là
A. 25 cm .

B. 20 cm .

C. 49 cm .

D. 50 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

21


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 216: [VNA] Khi có sóng dừng, các điểm trên cùng một bó sóng dao động
A. ngược pha

B. lệch pha nhau.

C. vuông pha

D. cùng pha

Câu 217: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng, điểm dao động với biên độ cực đại gọi là
A. nguồn sóng
B. bụng sóng.
C. đỉnh sóng.
D. nút sóng.
Câu 218: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ / 4 .
B. λ / 2 .
C. λ .
D. 2λ .
Câu 219: [VNA] Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 7 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì
trên dây có:
A. 4 bụng, 4 nút.
B. 6 bụng, 6 nút.
C. 5 bụng, 5 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 220: [VNA] Chọn câu đúng. Sóng ngang có thể truyền được trong các mơi trường nào?
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

C. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lòng và chất khí.
Câu 221: [VNA] Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng
thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm . Tổng số bụng trên dây AB là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 14.
Câu 222: [VNA] Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn
kết hợp A và B , cùng pha đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là


λ
λ
A.
.
B.
.
C. .
D. .
2
4
4
2
Câu 223: [VNA] Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. Chiều dài dây bằng bội số lẻ của bước sóng.
B. Chiều dài dây gấp hai lần bước sóng.
C. Chiều dài của dây lớn hơn một nửa bước sóng.
D. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 224: [VNA] Hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động có phương trình u = 2cos 40πt

cm. Tốc độ lan truyền sóng là v = 1, 2 m / s . Số điểm không dao động trên đoạn AB là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 225: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình
u = 6 cos(4πt + 0, 2πx)cm; x tính theo cm . Li độ dao động của điểm có tọa độ x = 5 cm lúc t = 0, 25 s

A. 3 cm
B. 0 cm
C. 6 cm
D. −3 cm
Câu 226: [VNA] Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 5 ngọn sóng qua mặt trong 20 giây. Chu kì
của sóng biển
A. T = 4 s .
B. T = 5 s .
C. T = 20 s .
D. T = 10 s .
Câu 227: [VNA] Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với 5 điểm nút. Bước sóng trên dây

A. 2 m
B. 1m
C. 4 m
D. 8 m
Câu 228: [VNA] Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có cùng phương trình
u = 2cos(40πt)cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8 m / s . Bước sóng là
A. 40 cm
B. 8 cm
C. 12 cm
D. 16 cm


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

22


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 229: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,64 m / s . Tần số
của nguồn dao động là 2 Hz , trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định. Số bụng và số nút xuất
hiện trên dây là
A. 6 bụng, 5 nút.
B. 5 bụng, 6 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 230: [VNA] Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
B. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên dây.
Câu 231: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB dài 32, 4 cm một đầu cổ định, một đầu tự do và đang có
sóng dừng với tần số 25 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây ln bằng 1, 2 m / s . Tổng số bụng và số
nút trên dây là
A. 29.
B. 15.
C. 28.
D. 14.

Câu 232: [VNA] Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được kích thích dao đọng
điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5 Hz . Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m / s . Đây
là sóng dọc hay sóng ngang, bước sóng là bao nhiêu?
A. Sóng ngang, λ = 20 m .
B. Sóng dọc, λ = 0,8 m .
C. Sóng dọc, λ = 20 m .
D. Sóng ngang, λ = 0,8 m .
Câu 233: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đần hồi. Bước sóng khơng phụ thuộc
vào
A. chu kì dao động của sóng.
B. tần số dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng.
D. tốc độ truyền của sóng.

(

)

Câu 234: [VNA] Một sóng cơ, với phương trình u = 30 cos 4.10 3 t − 50x (cm) , truyền dọc theo trục
Ox , trong đó toạ độ x đo bằng mét (m) , thời gian t đo bằng giây (s) . Tốc độ truyền sóng bằng
A. 80 m / s .
B. 50 m / s .
C. 100 m / s .
D. 125 m / s .
Câu 235: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 236: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng
nào sau đây khơng thay đổi ?

A. Bước sóng.
B. Tốc độ truyền sóng. C. Năng lượng.
D. Tần số sóng.
Câu 237: [VNA] Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. tăng theo cường độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng.
Câu 238: [VNA] Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết họp có phương trình uA = A cos ωt
và uB = A cos(ωt + π) . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
B. dao động với biên độ trung bình.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ bất ki.
Câu 239: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định chu kì sóng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

23


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 240: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1 ,S2 cùng pha. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Hai điểm dao động biên độ cực đại kế nhau cách nhau đoạn bằng nửa bước sóng.
B. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại.
C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu
D. Trung điểm của S1S2 là điểm dao động biên độ cực đại.
Câu 241: [VNA] Xét sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự
do. Bước sóng lớn nhất trên dây có thể là?
A. 4L
B. 2 L
C. 3 L
D. L
Câu 242: [VNA] Ở mặt nước, có hai nguồn kết họp A, B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = acos ωt(mm) . Cho bước sóng là 2 cm . Coi biên độ sóng khơng đổi khỉ sóng
truyền đi. Tính từ vân trung tâm, phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5 cm và
13, 5 cm thuộc
A. Vân cực đại thứ 1. B. vân cực đại thứ 2.
C. Vân cực tiểu thứ 2. D. Vân cực tiểu thử 1.
Câu 243: [VNA] Trên mặt chất lỏng có một sóng ngang truyền đi với bước sóng 10 cm . Các điểm
M,N,P,Q cách nguồn lần lượt là 12, 5 cm,15 cm,17, 5 cm, 20 cm . Điểm nào sau đây dao động cùng
pha với nguồn?
A. Điểm Q.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Điểm M.
Câu 244: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1
và S 2 dao động cùng pha với tần số 15 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm / s . Vị trí điểm

M có hiệu đường đi d2 − d1 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm và 2 = 21 cm .


B. d1 = 35 cm và d2 = 30 cm .

C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm .

D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm .

Câu 245: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = a cos ωt . Sóng do nguồn dao động
này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x . Coi biên
độ sóng và vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là.

2πx 

πx 
A. uM = a cos  ωt +
B. uM = a cos  ωt −

λ 
λ 



πx 

2πx 
C. uM = a cos  ωt +
D. uM = a cos  ωt −

λ 

λ 


Câu 246: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm
Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 11.
Câu 247: [VNA] Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
A. tần số.
B. biên độ.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 248: [VNA] Chọn câu sai. Quá trình truyền sóng cơ học là
A. q trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. q trình lan truyền trạng thái dao động trong mơi trường truyền sóng theo thời gian.
C. q trình lan truyền năng lượng dao động trong mơi trường truyền sóng theo thời gian.
D. quá trình lan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

24


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 249: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn
của sợi đây có hình dạng nhu hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q
dao động
A. lệch pha nhau π / 3 . B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. ngược pha.
Câu 250: [VNA] Một cần rung dao động chạm nhẹ trên mặt nước tạo
thành một nguồn sóng O lan truyền trên mặt nước được mơ tả như
hình bên. Khoảng cách giữa hai vịng trịn sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

25


×