Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề giữa kì ii môn khtn 6 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.66 KB, 11 trang )

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC
TỰ NHIÊN, LỚP 6
I. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc bài 39 : Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên 
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc
nghiệm, 70% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận
dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 12 câu), mỗi câu
0,25 điểm
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận
dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 100%
II. Khung ma trận
Tổng số câu
MỨC ĐỘ
Vận
Nhận
Thông
Vận dụng
dụng
biết
hiểu
cao
Tổng
Tr
Tr Tự Trắc
Chủ đề


điểm
ắc
Trắ
ắc luận nghiệ
(%)
Tự
Tự
Trắc Tự
ng
c
Tự
ng
m
luậ
luậ
nghi luậ
hi
ngh luận
hi
n
n
ệm
n

iệm

m
m
Chủ đề:
1

2
1
2
1,5
Nâm ( 4 tiết) C1
Chủ đề :
1
1
Thực Vật ( 7
2
3
C2
C3
tiết)
Chủ đề:
1
Động Vật ( 8
10
1
10
3,5
C4
tiết)
Chủ đề: Đa
1
dạng sinh
1
1
C5
học ( 3 tiết)



Chủ đề: Tìm
hiểu sinh vật
ngồi thiên
nhiên ( 3
tiết)
Tổng câu

1

12

2

Tổng điểm

1

3

3

% điểm số

40%

30%

1

C6

1

2

1

6

12

18

2

1

7

3

10,0

20%

1

10


100%

III. Bản đặc tả
Nội
dung

Mức
độ

Yêu cầu cần đạt (Ý)

Số câu
Câu hỏi
hỏi
T
TN TL TN
L

Chủ đề
Đa dạng
Nấm

Nhận Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
biết
Thôn - Nhận biết được một số đại diện nấm
g hiểu thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện
phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa
vào hình thái, trình bày được sự đa
dạng của nấm.

- Trình bày được vai trò của nấm
trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm
được trồng làm thức ăn, dùng làm
thuốc,...).
- Trình bày được cách phịng và chống
bệnh do nấm gây ra.
Vận Thơng qua thực hành, quan sát và vẽ
dụng được hình nấm (quan sát bằng mắt
thấp thường hoặc kính lúp).
Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào
dụng giải thích một số hiện tượng trong đời
cao sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn
được, nấm độc, ...

1

Chủ đề

Thơn - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật,

1

2

C1 C1,C
2

C2



Nội
dung
Sự đa
dạng
của
Thực
Vật

Chủ đề
Sự đa
dạng
của
Động
vật

Mức
độ

Yêu cầu cần đạt (Ý)

g hiểu phân biệt được các nhóm thực vật:
Thực vật khơng có mạch (Rêu); Thực
vật có mạch, khơng có hạt (Dương xỉ);
Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần);
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt
kín).
- Trình bày được vai trị của thực vật
trong đời sống và trong tự nhiên: làm
thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi
trường (trồng và bảo vệ cây xanh

trong thành phố, trồng cây gây
rừng, ...).
Vận Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật
dụng và phân chia được thành các nhóm
thực vật theo các tiêu chí phân loại đã
học.
Nhận Nêu được một số tác hại của động vật
biết trong đời sống.
Thơn - Phân biệt được hai nhóm động vật
g hiểu khơng xương sống và có xương sống.
Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật
khơng xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun;
Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật
có xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú). Gọi được tên một số con
vật điển hình.
Vận Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh)

Số câu
Câu hỏi
hỏi
T
TN TL TN

L

1

C3

10
1

C3->
C12
C4


Nội
dung

Mức
độ

Yêu cầu cần đạt (Ý)

và kể được tên một số động vật quan
sát được ngoài thiên nhiên.
Chủ đề: Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học
Đa
biết trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm
dạng
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ mơi
sinh học

trường, …
Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa
dụng dạng sinh học.
Chủ đề: Vận
- Thực hiện được một số phương pháp
Tìm
dụng tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên:
hiểu
cao:
quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
sinh vật
ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét
ngồi
và rút ra kết luận.
thiên
- Nhận biết được vai trò của sinh vật
nhiên
trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát,
điều hịa khí hậu, làm sạch môi
trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để
phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số
nhóm thực vật ngồi thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập
ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật,
động vật có xương sống, động vật
khơng xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn
giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi

thiên nhiên.

Số câu
Câu hỏi
hỏi
T
TN TL TN
L

dụng

1

C5

1

C6

ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Nấm chủ yếu sống ở môi trường


A. nóng ẩm, giàu dinh dưỡng.

B. lạnh ẩm, giàu dinh dưỡng.

C. nóng khô, giàu dinh dưỡng.


D. nóng ẩm, ít dinh dưỡng.

Câu 2: (0,25 điểm) Rêu sinh sản bằng cơ quan nào?
A. Lá.

B. Hoa.

C. Bào tử.

D. Qủa.

Câu 3: (0,25 điểm) Đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.

B. Ngành ruột khoang.

C. Ngành giun đốt.

D. Ngành giun tròn.

Câu 4: (0,25 điểm) Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên
ngoài là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.

B. Ngành ruột khoang.

C. Ngành giun đốt.

D. Ngành thân mềm.


Câu 5: (0,25 điểm) Nhóm động vật có xương sống gồm những lớp nào?
A. Lớp cá, giun đốt, lưỡng cư, động vật có vú.
B. Lớp cá, lưỡng cư, động vật có vú, thân mềm.
C. Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, động vật có vú.
D. Lớp thú, giun tròn, lưỡng cư, bò sát.
Câu 6: (0,25 điểm) Cá heo thuộc lớp động vật nào?
A. Lớp cá.

B. Lớp lưỡng cư.

C. Lớp thú.

D. Lớp bò sát.

Câu 7: (0,25 điểm) Con trưởng thành của lớp lưỡng cư hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang.

B. Phổi.

C. Mang và phổi.

D. Da và phổi.

Câu 8: (0,25 điểm) Trong các động vật sau, đâu là lồi động vật có xương sống:
A. Giun đất
B. Ốc sên
C. Châu chấu
D. Thỏ
Câu 9: (0,25 điểm) Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú?

A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
Câu 10: (0,25 điểm) Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của loài nào
dưới đây?
A. Chim bồ câu

B. Dơi

C. Thú mỏ vịt

D. Đà điểu


Câu 11: (0,25 điểm) Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều
được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị thực phẩm
C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
B. Có cơ thể mềm, khơng phân đốt
D. Di chuyển được
Câu 12: (0,25 điểm) Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh

A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Chân cao, đệm thịt dày

C. Bộ lông dày
D. Màu lông trắng hoặc xám.

II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nấm đới với tự nhiên và con
người?
Câu 2: (2,0 điểm):
So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín (đánh dấu X vào các ơ)
Thực vật hạt
trần

Đặc điểm
Cơ quan 
sinh dưỡng

Thực vật hạt kín

Rễ
Thân 

Nón

Cơ quan sinh
sản

Hoa
Quả 
Hạt

Câu 3: (1,0 điểm ) Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc
điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động
vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện?
Câu 5: (1,0 điểm) Tại sao cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ, hoặc các

phương pháp kích điện hoặc nổ mìn?


Câu 6: (1,0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng việc trồng cây trong nhà, kể tên một
số loài cây thường trồng trong nhà?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu Hỏi 1
Đáp án
A

2
C

3
B

4
D

5
C

6
C

7
D

8

D

9
D

10
B

11
B

12
C

II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

- Trong tự nhiên nấm tham gia quá trình phân hủy xác động, thực
vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh, làm sạch môi
trường.
Câu - Nhiều loại nấm sử dụng làm thức ăn: Nấm hương, kim châm,
1
nấm sò….
- Một số loại nấm sử dụng làm thuốc: Linh chi, đông trùng hạ
thảo…
- Trong công nghiệp nấm dùng để chế biến thực phẩm

Thực vật hạt
Thực vật hạt
Đặc điểm
trần
kín
Cơ quan 
Câu
2

sinh dưỡng

Cơ quan sinh
sản

Rễ





Thân 












Nón



Hoa



Quả 



Hạt



- Rêu: Rêu.
Câu - Quyết: Dương xỉ.
3
- Hạt trần: Kim giao, thơng.
- Hạt kín: Khoai tây, ớt.
Câu
Ngành
Dấu hiệu nhận biết
4
Ruột khoang
Cơ thể đối xứng tỏa tròn. ( Thủy tức)


0,25

0,25
0,25
0,25
So
sánh
đúng
mỗi
ngàn
h
được
1
điểm


0,25
0,25
0,25
0,25


Câu
5
(1
điể
m)

Giun dẹp


Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.( Sán lá gan)

Giun tròn

Cơ thể hình trụ.( giun đũa)

Giun đốt

Cơ thể phân đốt.( Giun đất)

Thân mềm

Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi
lớp vỏ cứng bên ngoài.( Trai)

Chân khớp

Phần phụ (chân) phân đốt, nối với nhau bằng
các khớp động.(Tôm)

Mỗi
đặc
điểm
đúng
0,25
điểm

Cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt cá nhỏ vì: khi dùng lưới có
mắt nhỏ, cá con cũng sẽ bị bắt cùng với cá lớn. Điều này sẽ gây
suy giảm số lượng cá con của đàn cá. 


0,5

-> Để đảm bảo sự phát triển của các loài cá cần phải sử dụng lưới
đánh bắt có mắt lưới lớn để cá con có thể lọt qua và tiếp tục sinh
trưởng.

0,5

- Trồng cây trong nhà giúp không khí trong lành hơn do cây xanh
hấp thụ khí carbon dioxide và một số chất độc khác.
Câu
- Một số loại cây trồng trong nhà: Tre cảnh, thiết mộc lan, thường
6
xuân, lưỡi hổ, lan ý….

0,5
0,5


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO…….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20222023

TRƯỜNG THCS……..

Môn: Khoa học tự nhiên 6

Đề thi số: 101


Thời gian làm bài: 90 phút

I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Nấm chủ yếu sống ở môi trường
A. nóng ẩm, giàu dinh dưỡng.

B. lạnh ẩm, giàu dinh dưỡng.

C. nóng khô, giàu dinh dưỡng.

D. nóng ẩm, ít dinh dưỡng.

Câu 2: (0,25 điểm) Rêu sinh sản bằng cơ quan nào?
A. Lá.

B. Hoa.

C. Bào tử.

D. Qủa.

Câu 3: (0,25 điểm) Đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.

B. Ngành ruột khoang.

C. Ngành giun đốt.


D. Ngành giun tròn.

Câu 4: (0,25 điểm) Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên
ngoài là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.

B. Ngành ruột khoang.

C. Ngành giun đốt.

D. Ngành thân mềm.

Câu 5: (0,25 điểm) Nhóm động vật có xương sống gồm những lớp nào?
A. Lớp cá, giun đốt, lưỡng cư, động vật có vú.
B. Lớp cá, lưỡng cư, động vật có vú, thân mềm.
C. Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, động vật có vú.
D. Lớp thú, giun tròn, lưỡng cư, bò sát.
Câu 6: (0,25 điểm) Cá heo thuộc lớp động vật nào?


A. Lớp cá.

B. Lớp lưỡng cư.

C. Lớp thú.

D. Lớp bò sát.

Câu 7: (0,25 điểm) Con trưởng thành của lớp lưỡng cư hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang.


B. Phổi.

C. Mang và phổi.

D. Da và phổi.

Câu 8: (0,25 điểm) Trong các động vật sau, đâu là lồi động vật có xương sống:
A. Giun đất
B. Ốc sên
C. Châu chấu
D. Thỏ
Câu 9: (0,25 điểm) Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú?
B. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo
Câu 10: (0,25 điểm) Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của loài nào
dưới đây?
B. Chim bồ câu
B. Dơi
C. Thú mỏ vịt
D. Đà điểu
Câu 11: (0,25 điểm) Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều
được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?
C. Có giá trị thực phẩm
C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
D. Có cơ thể mềm, không phân đốt
D. Di chuyển được
Câu 12: (0,25 điểm) Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh


C. Thường hoạt động vào ban đêm
D. Chân cao, đệm thịt dày

C. Bộ lông dày
D. Màu lông trắng hoặc xám.

II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nấm đối với tự nhiên và con
người?
Câu 2: (2,0 điểm):
So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín (đánh dấu X vào các ô)
Thực vật hạt
trần

Đặc điểm
Cơ quan 
sinh dưỡng

Rễ
Thân 


Thực vật hạt kín


Nón
Cơ quan sinh
sản


Hoa
Quả 
Hạt

Câu 3: (1,0 điểm ) Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc
điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động
vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện?
Câu 5: (1,0 điểm) Tại sao cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ, hoặc các
phương pháp kích điện hoặc nổ mìn?
Câu 6: (1,0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng việc trồng cây trong nhà, kể tên một
số loài cây thường trồng trong nhà?



×