Luyện tập trang 36
Bài 19 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại
x = 0,5 và y = – 1.
Lời giải:
Thay x = 0,5 và y = – 1 vào biểu thức đã cho, ta được:
1
1
1
17
16.0,52.(1)5 2.(0,5)3.(1) 2 16. 2. 4
4
8
4
4
Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = –1 là
17
.
4
Bài 20 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2: Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức
– 2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Lời giải:
Ở bài tập này các em có thể chọn các đơn thức khác nhau thỏa mãn bài toán.
Chẳng hạn:
Ba đơn thức đồng dạng với –2x2y là: 4x2y ; – 8x2y ; –3x2y
Tổng cả bốn đơn thức:
–2x2y + 4x2y + (– 8x2y) + (–3x2y)
= (– 2 + 4 – 8 – 3)x2y
= – 9x2y.
Bài 21 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2:Tính tổng của các đơn thức:
3
1
1
xyz 2 ; xyz 2 ; xyz 2 ;
4
2
4
Lời giải:
Đây là ba đơn thức đồng dạng, nên tổng của chúng là:
3
1
1
3 1 1
xyz 2 xyz 2 xyz 2 xyz 2 xyz 2 .
4
2
4
4 2 4
Bài 22 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn
thức nhận được:
12 4 2
5
x y và xy .
15
9
1
2
b) x 2 y và xy 4 .
7
5
Lời giải:
a)
a) Tích của hai đơn thức là:
4 5 3
12 4 2 5 12 5 4
2
x y . xy . . x .x . y .y x y
9
15
9 15 9
Bậc của đơn thức trên là: 5 + 3 = 8.
b) Tích của hai đơn thức là:
2 3 5
1 2 2 4 1 2 2
4
x y . xy . . x .x . y.y .x .y
35
7
5
7 5
Bậc của đơn thức trên là 3 + 5 = 8.
Bài 23 trang 36 Tốn lớp 7 Tập 2: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) 3x 2 y
5x 2 y
b)
2x 2 7x 2
c)
Lời giải:
x5.
a) 3x 2 y
5x 2 y
5x 2 y 3x 2 y
2x 2 y
b)
2x 2 7x 2
7x 2 2x 2
5x 2
c) Có nhiều cách điền vào 3 ơ trống ở câu c chẳng hạn :
10x5 + (– 4x5) + (– 5x5) = x5
Hoặc x5 + 3x5 + (– 3x5) = x5
Hoặc x5 + 5 + (– 5) = x5