Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thuvienhoclieu com bai tap toan 9 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.79 KB, 7 trang )

thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
I. ĐẠI SỐ: LUYỆN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1.

Cho hàm số



a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên với

Bài 2.

Bài 3.

b) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng song song.

c) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng vng góc.

d) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung.

Cho đường thẳng




. Tìm

một điểm trên trục tung. Khi đó

cắt

Cho

,

đường thẳng

a) Chứng minh rằng khi
b) Tìm
Bài 4.

.

Cho

để

tại

,

cắt
,

để hai đường thẳng cắt nhau tại

tại

. Tính diện tích

.

.

thay đổi, đường thẳng

luôn đi qua một điểm cố định.

đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy.

điểm

.

a) Viết phương trình đường thẳng
b) Chứng minh

điểm

.

thẳng hàng.

II. HÌNH HỌC: ƠN TẬP DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN
Bài 1.


Bài 2.

Cho nửa đường trịn

là một dây cung của nó. Kẻ tiếp tuyến

đường phân giác của góc

cắt đường trịn tại

a) Chứng minh tam giác

cân và

b) Gọi



là giao điểm của

Cho tam giác
đường kính
a) Chứng minh
b) Chứng minh

Bài 3.

đường kính

cân tại


.

.
. Chứng minh

, đường cao

thuộc

vng góc với



cắt nhau tại

.
, vẽ đường tròn tâm

.

là tiếp tuyến của đường trịn tâm
và hai tiếp tuyến

) sao chho góc

a) Chứng minh

kéo dài tại


.

Cho đường trịn


và cắt

và kẻ

,

đường kính

của đường trịn. Kẻ

.
(với

.
.

thuvienhoclieu.com

Trang 1

nằm giữa


thuvienhoclieu.com
b) Chứng minh

c) Từ

là phân giác của góc

.

kẻ đường thẳng song song với

, đường thẳng này cắt

tại

. Chứng minh

.
…………………………………HẾT………………………………..
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: LUYỆN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1.

Cho hàm số



.

a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên với

.


b) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng song song.

c) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng vng góc.

d) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung.
Lời giải

a) Với

ta có hai hàm số là



Đồ thì hàm số

cắt các trục tọa độ tại hai điểm

Đồ thì hàm số

cắt các trục tọa độ tại hai điểm

b) Tìm





.
.

để hai hàm số trên là các đường thẳng song song.

Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
Vậy

là giá trị cần tìm để hai đường thẳng song song.

c) Tìm

để hai hàm số trên là các đường thẳng vng góc.
thuvienhoclieu.com

Trang 2


thuvienhoclieu.com
Hai đường thẳng vng góc khi và chỉ khi
Vậy
d) Tìm

.

là giá trị cần tìm để hai đường thẳng vng góc.
để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung.


Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình
.
+ Nếu

thì

vơ nghiệm.

+ Nếu

thì

có nghiệm

.

Để giao điểm của hai đường thẳng trên trục tung thì
Bài 2.

Cho đường thẳng



một điểm trên trục tung. Khi đó

.
. Tìm

cắt


tại

,

cắt

để hai đường thẳng cắt nhau tại
tại

. Tính diện tích

.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là

.

Do giao điểm của hai đường thẳng trên trục tung nên suy ra
Ta có

cắt

tại điểm

Diện tích tam giác
Bài 3.



bằng

a) Chứng minh rằng khi
để

tại điểm

.

.

Cho ba đường thẳng

b) Tìm

cắt

.

,



thay đổi, đường thẳng

.

ln đi qua một điểm cố định.

đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy.

Lời giải

a) Ta có đường thẳng
b) Dễ thấy hai đường thẳng
đồng quy khi

đi qua

luôn đi qua điểm


cắt nhau tại điểm
. Do đó

thuvienhoclieu.com

với mọi giá trị của

.

, nên ba đường thẳng đã cho
.
Trang 3


thuvienhoclieu.com
Bài 4.

Cho


điểm

.

a) Viết phương trình đường thẳng
b) Chứng minh

điểm

.

thẳng hàng.
Lời giải

a) Đường thẳng

có phương trình dạng

Từ giả thiết ta có tọa độ các điểm
Vậy đường thẳng
b) Chứng minh
Đường thẳng
hàng.





.


nên ta có hệ phương trình

.

điểm

thẳng hàng.

có phương trình

đi qua điểm

nên ba điểm đã cho thẳng

II. HÌNH HỌC: ƠN TẬP DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN
Bài 1.

Cho nữa đường trịn

đường kính

kẻ đường phân giác của góc
a) Chứng minh tam giác

là một dây cung của nó. Kẻ tiếp tuyền

cắt đường trịn tại
cân và

b) Gọi I là giao điểm của




và cắt

kéo dài tại

.
Chứng minh

vuông góc với

Lời giải

K

D
C
E

A

I

H

O

thuvienhoclieu.com


B
Trang 4




thuvienhoclieu.com
a) Ta có

cân tại
Ta có

nên

cân tại

Theo câu a) ta có
Do đó

cân tại

.

do đó
suy ra

(đồng vị)

b) Ta có


;

suy ra

(góc chắn nữa đường tròn)

I là trực tâm của

……………………………………………………………………………………………………
Bài 2.

Cho tam giác

cân tại

đường cao



cắt nhau tại

vẽ đường trịn tâm

đường kính
a) Chứmg minh
b) Chứng minh

thuộc
là tiếp tuyến của đường trịn tâm


đường kính

Lời giải

A

O

E
H

B
a) Gọi
nên:

là trung điểm của

C

D
Tam giác

vng tại



là đường trung tuyến

(tính chất tam giác vuông)


thuvienhoclieu.com

Trang 5


thuvienhoclieu.com

Vậy điểm

nằm trên đường trịn

b) Ta có

suy ra tam giác



cân tại

suy ra:

(1)

(đối đỉnh) (2)

Trong tam giác

ta có:

Suy ra:


(3)

Từ (1),(2) và (3) suy ra:

(4)

Tam giác

cân tại



Tam giác

vng tại

nên


là đường trung tuyến nên:

(tính chất tam giác vng).
Suy ra tam giác

cân tại

Suy ra:

(5)


Từ (4) và (5) suy ra:
Suy ra:
Bài 3.

Vậy

Cho đường tròn


hay
là tiếp tuyến của đường tròn
và hai tiếp tuyến

,

của đường tròn. Kẻ

(

nằm giữa

) sao cho góc

a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Từ

là phân giác của góc


kẻ đường thẳng song song với

đường thẳng này cắt

tại

Lời giải

thuvienhoclieu.com

Trang 6

chứng


thuvienhoclieu.com

N
A

D

M

O

B
a) Do

là tiếp tuyến của


nên suy ra góc

, do đó

là phân giác của góc

Theo tính chất phân giác ta có tỉ số
Ta cũng có

nên suy ra

b) Xét hai tam giác



hay


,

. Suy ra
Ta cũng có
c) Do

suy ra

(so le trong). Mà
. Do đó suy ra


. Vậy

. Do đó

.

(tính chất tiếp tuyến) nên suy ra

suy ra
cân ở

chung và

là phân giác của góc
là phân giác của góc
hay tam giác

.
 HẾT 

thuvienhoclieu.com

Trang 7

.
nên




×