MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN
CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 5
Mức 1
Mạch
kiến thức
Đọc viết
Mức 2
TN
TL
TN
TL
Số câu
2
2
2
Số điểm
1,5
1,5
1
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
TL
Tổng
TN
TL
1
4
3
2
2,5
3,5
số thập
phân, và
các phép
tính với
số thập
phân.
Đại lượng
Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Giải tốn
Số câu
1
1
có lời văn
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
Số điểm
2
2
2
1
1
1
1
5
5
1,5
1,5
1
2
1
2
1
3,5
6,5
1
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018- 2019
MƠN TỐN - LỚP 5
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC YEN
TRƯỜNG PTDTBTTH- THCS XÃ HỒNG NGÀI
I.Phần trắc nghiệm:
Câu 1: M 1 (1 điểm)Viết các số thập phân sau
a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: M1 ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong
mỗi ý sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
Câu 3 : M1 ( 1điểm)
a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 13,06
D. 3424,5
Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3
Câu 6: M 2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5
a. 70 %
b. 55%
c. 25%
d. 80%
Câu 7: ( 1 điểm)
A. 4 đồng
M 3. 4% của 100 000 đồng là :
B. 40 đồng
C. 400 đồng
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2
a/ 735,16 + 37,05
b/ 70,45 – 25,827
………………… ……………….......
………………… ……………… ......
………………… ……………… ......
c/ 48,16 x 4
. .…………….
……………...
……………...
2
D. 4000 đồng
d/ 24,36 : 1,2
……………
……………
……………
…………………
…………………
………………........
……………… .......
... …………...
……………..
……………
……………
Bài 2: (2điểm) Giải bài toán sau: M3
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng
chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa
hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vng ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4
a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13
b/x 2,4 = 4,8 x 10
………………………
…………………………
………………………
…………………………
………………………
…………………………
………………………
…………………………
3
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018- 2019
MƠN TỐN - LỚP 5
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC YEN
TRƯỜNG PTDTBTTH- THCS XÃ HỒNG NGÀI
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian đọc thành tiếng và giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên:.................................................Lớp: 5...
I.
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm)Viết các số thập phân sau
a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý
sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
Câu 3 : ( 1điểm)
a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 13,06
D. 3424,5
Câu 4: (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5 : ( 0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3
Câu 6: (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5
70 %
b. 55%
c. 25%
d. 80%
Câu 7: ( 1 điểm)
4% của 100 000 đồng là :
4
a.
A. 4 đồng
B. 40 đồng
C. 400 đồng
D. 4000 đồng
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 735,16 + 37,05
b/ 70,45 – 25,827
c/ 48,16 x 4
d/ 24,36 : 1,2
………………… ……………….......
. .…………….
……………
………………… ……………… ......
……………...
……………
………………… ……………… ......
……………...
……………
………………… ………………........
... …………...
……………
………………… ……………… .......
……………..
……………
Bài 2: (2điểm) Giải bài tốn sau:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng
chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa
hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vng/.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1 điểm)
a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13
b/x 2,4 = 4,8 x 10
………………………
…………………………
………………………
…………………………
………………………
…………………………
………………………
…………………………
Biểu điểm và Đáp án mơn tốn lớp 5
5
I.
Phần trắc nghiệm( 5 điểm)
Câu 1: 1 điểm : Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Câu 2: 0,5 điểm:
Câu 3: 1 điểm: Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Câu 4: 0,5 điểm:
Câu 5: 1 điểm:
Câu 6: 0,5 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
II.Phần tự luận( 5 điểm)
Bài 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phần đạt 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm
Bài giải
Chiều dài tấm bìa là: (0,25 điểm)
0,8 x 4/7 = 1,4 (dm) ( 0,5 điểm)
Diện tích tấm bìa là:
( 0,25 điểm)
0,8 x 1,4 = 0,112 (dm2 ) = 11,2 m2 ( 0,5 điểm)
Đáp số: 11,2 m2 ( 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm : Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
a/ x + 22,53 = 59,12 + 6,13
x + 22,53 = 65,25
x
= 65,25- 22,53
x
= 42,72
b/x 2,4 = 4,8 x 10
x x 2,4 = 48
x = 48: 2,4
x = 20
6
7