TIẾNG ANH 5
1. Miêu tả bức ảnh:
- diễn ra ở đâu.
- trong đó có cái gì: đồ vật, con người, ………
- cái gì diễn ra trước, cái gì diễn ra sau: lớn nói trước, nhỏ nói sau.
- miêu tả người: dáng bên ngoài, điểm khác biệt ( mắt, mũi miệng, áo…..).
Until 1:
Vocavulary:
- local: địa phương
- mars: sao hỏa
- town: thị trấn
- Recuse: giải cứu
- mountain: Núi
Công thức:
AUXILIARY + S + V ?
DO/DOES /DID + S + V?
BE + S + V-NG / V3/ED ?
HAVE / HAS / HAD + S + V3/ED ?
MODAL + S + V?
Topic 1:
Topic 2: communication preference
…………………………………………………………
Cách đọc ed, t
/s/: k, p, h, t, c, f.
/ed/: t,d.
/ed/: k, p, h, s, c, f
/t/: p,k, gh, s,x,ce, ch,sh.
Cơng thức thì
1. HTĐ.
Thường: S + V(s/es) + O
To be: S + be (am/is/are) + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
2. HTTD
S + am/is/are + V_ing
Dấu hiệu nhận biết:
Now: bây giờ
Right now
Listen!: Nghe nào!
At the moment
At present
Look!: nhìn kìa
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng
3. HTHT
S + have/has + V3/ed + O
Dấu hiệu nhận biết:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
4. HTHoàn Thành Tiếp Diễn
S + have/has + been + V_ing
Dấu hiệu nhận biết:
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for.
5. QKĐ
Thường: S + V2/ed + O
TO be: S + was/were + O
Dấu hiệu nhận biết:
Ago: cách đây…
In…
Yesterday: ngày hôm qua
Last night/month…: tối qua, tháng trước
6. QKTD
S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết:
At 5pm last Sunday
At this time last night
When/ while/ as
From 4pm to 9pm…
7. QKHT
S + had + V3/ed + O
Dấu hiệu nhận biết:
By the time, prior to that time
As soon as, when
Before, after
Until then
8. QKHTTD
S + had been + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết:
Before, after
Until then
Since, for
9. TLĐ
S + will/shall/ + V_inf + O
Dấu hiệu nhận biết:
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now
10. TLTD:
S + will/shall + be + V-ing
Dấu hiệu nhận biết
Next year, next week
Next time, in the future
And soon
11. TLHT
S + shall/will + have + V3/ed
Dấu hiệu nhận biết:
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. TLHTTD.
S + will/shall + have been + V_ing
Dấu hiệu nhận biết thì:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then