TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
----------
BÁO CÁO ĐỒ ÁN CHUN NGÀNH
CƠNG TRÌNH: BANGTECH QUẬN 2
GVHD chính
: Nguyễn Anh Thư
GVHD thi công
: Ths. Đào Quý Phước
SVTH
: Hồ Hữu Bằng
MSSV
: 1912702
Lớp
: XD19CTXD01
1
2
3
Contents
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................................ 6
PHẦN I: KIẾN TRÚC ...................................................................................................................................... 7
1.
Tổng quan ...................................................................................................................................... 7
2.
Vị trí xây dựng ............................................................................................................................... 7
3.
Quy mơ cơng trình ......................................................................................................................... 7
4.
Bản vẽ............................................................................................................................................. 7
PHẦN II: SƠ BỘ TIẾT DIỆN ............................................................................................................................ 8
1. Chọn vật liệu xây dựng...................................................................................................................... 8
2. Chọn kích thước chiều dày sàn. ........................................................................................................ 8
3. Chọn tiết diện dầm ............................................................................................................................ 9
4. Tiết diện cột ....................................................................................................................................... 9
5.
Chon tiết diện móng cọc .............................................................................................................. 10
PHẦN III: KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TIẾT DIỆN .................................................................................................. 11
1.
Tải trọng ...................................................................................................................................... 11
1.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn ........................................................................................................... 11
1.2. Tải gió ........................................................................................................................................ 11
2. Kiểm tra mơ hình ............................................................................................................................ 14
3. Kết quả kiểm tra cột, dầm, sàn. ...................................................................................................... 15
PHẦN IV: THI CÔNG PHẦN HẦM ................................................................................................................ 15
1.
Hồ sơ địa chất. ............................................................................................................................. 15
2.
Khối lượng đào đất ...................................................................................................................... 16
3.
Thông số máy xây dựng ............................................................................................................... 17
4.
Thi công đào đất .......................................................................................................................... 18
5.
Chọn xe chuyển đất ..................................................................................................................... 19
PHẦN V: MẶT BẰNG THI CÔNG.................................................................................................................. 21
PHẦN VI: CỐP PHA .................................................................................................................................... 21
1. Tính tốn coffa sàn .......................................................................................................................... 21
1.1. Thơng số đầu vào ....................................................................................................................... 21
6.1.2. Tính tốn & kiểm tra ............................................................................................................. 23
2. Tính tốn coffa dầm ........................................................................................................................ 25
2.2. Tính tốn ván khn................................................................................................................. 26
4
2.3. Xà gồ phụ................................................................................................................................... 26
2.4. Xà gồ chính................................................................................................................................ 27
2.5. Thanh chống.............................................................................................................................. 27
5
LỜI CẢM ƠN
Đồ án chun ngành là cơng trình 3 năm mà sinh viên đã tích lũy được kiến thức và
trải nghiệm thực tập cơng trình để có thể có thể hoàn thành được. Em thực sự cảm ơn quý
thầy cơ trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh đã đồng hành và giảng dạy
những kiến thức bổ ích và dìu dắt em trong suốt quãng thời gian em được học tại trường.
Để có được kết quả luận văn ngày hôm này, em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến
cô TS. Nguyễn Anh Thư, là giáo viên hướng dẫn chính. Sự chỉ dạy của thầy là phương
hướng và niềm động lực để sinh viên hoàn thành được khối lượng công việc luận văn này.
Em sẽ cố gắng ghi nhớ và tích lũy vốn kiến thức mà thầy đã truyền đạt để có thể ứng
dụng cho sau này. Bên cạnh đó em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy ThS. Đào
Quý Phước, là giảng viên hướng dẫn nội dung thi công. Em xin chân thành cảm ơn thầy vì
sự hỗ trợ và giảng dạy em trong suốt quá trình làm luận văn tốt nghiệp. Do khối lượng công
việc lớn nên thầy luôn dành thời gian để duyệt bài sinh viên đều đặn mỗi tuần, không chỉ
hướng dẫn những kiến thức trong luận văn, mà thầy còn truyền đạt cho sinh viên những
kiến thức thực tế sâu rộng, giúp em hiểu thêm về quá trình thi cơng thực tế.
Đồ án chun ngành đối với em là cột mốc đánh dấu bước ngoặc quan trọng trong
suốt 3 năm đại học. Những kiến thức em tích lũy được có thể có nhiều sai sót, em rất mong
nhận được sự thơng cảm và lời góp ý của q thầy cơ. Và cuối cùng, em kính chúc Ban
lãnh đạo khoa, quý Thầy, quý Cô lời chúc sức khỏe, thành công trong công tác giảng dạy
cũng như trong cuộc sống.
Em xin trân trọng và cảm ơn tất cả!
6
PHẦN I: KIẾN TRÚC
1. Tổng quan
2. Vị trí xây dựng
Quận 2 có vị trí và nhiều điều kiện thuận lợi để hình thành một đơ thị mới. Là đầu
mối giao thông về đường bộ, đường sắt nội đô, đường thủy nối liền Thành phố với các
tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu; có tiềm năng về quỹ đất xây dựng;
mật độ dân số còn thưa thớt, được bao quanh bởi các sơng rạch lớn, mơi trường cịn
hoang sơ…Ngày 07/12/1998, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số
6577/QĐ-UB-QLĐT phê duyệt quy hoạch chung quận 2 đến năm 2020, theo quy hoạch
thì chức năng và động lực phát triển chủ yếu là “Trung tâm Dịch vụ – Thương mại –
Cơng nghiệp – Văn hóa – Thể dục thể thao” với quy mô dân số ổn định khoảng 600.000
dân, quy hoạch chung còn xác định các chỉ tiêu kỹ thuật đô thị, các khu chức năng chủ
yếu, đó là cơ sở căn bản cho định hướng quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội Quận 2,
hiện quận đang hoàn tất đồ án điều chỉnh quy hoạch chung quận 2 theo nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch đã được thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3165/QĐ-UBND vào
năm 2011. Ngày 27/12/2005, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số
6565/QĐ-UBND và Quyết định số 6566/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng Khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm tỷ lệ 1/5000 và phê duyệt quy
hoạch chi tiết Khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm tỷ lệ 1/2000.
3. Quy mô công trình
Cơng trình là thiết kế nhà đơn, có mặt bằng vng vức. Với hình dạng đơn giản giúp
cơng trình gọn gàng những vẫn mang dáng vẻ vững trải và hiện đại với thiết kế bao che
là tường.
Cơng trình có 5 tầng, 1 trệt 3 lầu, 1 hầm. với diện tích 10x6.1m2, gồm 3 phòng ngủ,
1 phòng khách, 1 khu vực để xe, 1 kho chính. Có đầy đủ ban cơng, nhà vệ sinh cho từng
phòng.
4. Bản vẽ
7
PHẦN II: SƠ BỘ TIẾT DIỆN
1. Chọn vật liệu xây dựng
- Sử dụng bê tơng cấp độ bền B20 có Rb = 11.5 Mpa, Rbt = 0.9 Mpa.
- Sử dụng thép:
+ CB-240T cho thép đai;
+ CB-300V cho thép dọc.
2. Chọn kích thước chiều dày sàn.
- Tiết diện sàn điển hình (m):
L1
L2
Ht
Loại cơng trình
5.200
3.275
3,360
Nhà phố
- Chiều dày bản sàn:
+ Kích thước ô sàn điển hình: L1 x L2 = 3.275 x 5.200 => L2/L1 = 1.59 < 2, sàn làm
việc theo 2 phương.
8
- Sơ bộ chiều dày sàn:
Hs =𝐿1
𝐷
𝑚
+ D = (0.8 - 1.4) hệ số phụ thuộc tải trọng, chọn D = 1
+ m = (40 - 45) hệ số với ô bản kê, chọn m = 40
=> Hs =𝐿1
𝐷
𝑚
= 3.275 x
1
40
= 0.082 m = 8.2 cm => chọn Hs = 12 cm = 120 mm
+ Với các ô bản khác nhỏ hơn ta chọn Hs = 120 mm chung cho tồn sàn để tạo điều
kiện cho thi cơng dễ dàng.
3. Chọn tiết diện dầm
- Dầm khung nhịp 1 – 2 (L = 5150 mm):
1
1
8
12
ℎ𝑑 = ( ÷
1
1
8
12
).𝐿 = ( ÷
) . 5150 = (645 ÷ 430)𝑚𝑚
=> Chọn hd1-2 = 400 mm, b = 200 mm
- Dầm khung nhịp 2 – 3 (L = 4600 mm):
hd = (575 ÷ 385)mm
=> Chọn hd2-3 = 400 mm, b = 200 mm
- Dầm dọc nhịp 3275 mm:
1
1
8
12
ℎ𝑑 = ( ÷
1
1
8
12
).𝐿 = ( ÷
) . 3275 = (410 ÷ 275)𝑚𝑚
=> Chọn hd = 400 mm, b = 200 mm
4. Tiết diện cột
- Sơ bộ tiết diện cột:
𝐴𝑠 =
𝑘.𝑁
𝑅𝑏
9
• Trong đó: k: Hệ số. Đối với cột nén lệch tâm k = 1,2 - 1,5.
• Rb : Cường độ chịu nén của bêtông cấp độ bền B20. Rb = 115daN/ cm2.
• N : Lực dọc tác dụng vào cột tầng 1.
- N tầng 1:
Ntầng 1 = S * q * n
Chọn q = 12 kN/m2, n = 3
+ Cột trục 2:
Diện tích truyền tải sơ bộ S = (
5.150
2
+
4.600
3.275
2
2
)*(
+
2.830
2
) = 14.88𝑚2
Lực dọc sơ bộ tác dụng lên cột trục 1 là: N = 14.88*12*3 = 535.7 kN
Diện tích cột trục 1: 𝐴𝑠
=
𝑘.𝑁
𝑅𝑏
=
1.2∗535.7
11500
= 0.055 m2
=> Chọn cột bxh = 200x300 mm
Chọn cùng tiết diện ở các trục khác cho an tồn bxh = 200x300 mm
5. Chon tiết diện móng cọc
-
Xác định tiết diện cột: với tải lớn nhất là 352kN
F =k
N 1.2 352
=
= 0.368m2
3
Rb 11.5 10
=> Chọn cọc vng 250x250mm, dài 8.3m
-
Số lượng cọc được tính theo cơng thức: (Theo địa chất ta có Rc,d = )
N tc
352
n = (1.0 1.4)
= 1.4
= 1.07
Rc ,d
459.5
=> Chọn n = 2
-
Khoảng cách giữa các cọc là: 3d = 3x200 = 600mm
10
-
Khoảng cách giữa mép cọc đến mép ngồi đài móng: 200mm
-
Chọn đài: 1000x1400mm
-
Chiều cao đài móng: h = ( Bd − Bc) = (1500 − 200) = 650mm
2
4 2
-
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ là 100mm
1 1
1
PHẦN III: KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TIẾT DIỆN
1. Tải trọng
1.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Các lớp
STT
1
2
3
4
5
Gạch lát
Vữa lót
Bản BTCT
Vữa trát trần
Hệ thống kỹ thuật
Hệ số tin
TT TC
TT tính tốn TT tính tốn
cậy
gstc(daN/m2
gstt(daN/m2) gstt(kN/m2)
n
)
10
2000
1.1
20
22
0.22
40
1800
1.3
72
93.6
0.936
0
2500
1.1
0
0
0
0
1800
1.3
0
0
0
1.1
30
33
0.33
Tổng tải trọng
122
148.6
1.486
Tải hồn thiện khơng kể đến trọng lượng BTCT:
148.6
1.486
Chiều dày
d(mm)
TL riêng
g(daN/m3)
1.2. Tải gió
a, Đặc điểm địa thế cơng trình
-
Tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh
-
Vùng gió: II-A
-
Địa hình: C
-
Thơng số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Giá trị áp lực gió
Wo
83
kG/m2
Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được
xác định theo công thức:
11
Wj = g.Wo.kj.c.Hj
-
Trong đó:
• W0 - Giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió đã được giảm
nhẹ
• g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng: 1.00
• kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
• c : hệ số khí động:
+Gió đẩy:
0.80
+ Gió hút:
0.60
• Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
• Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
*Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn
20
0
0.000
12.520
0.699
Wj_đẩy
(kN/m)
0.00
21
0
0.000
12.520
0.699
0.00
0.00
22
MAI
2.400
12.520
0.699
0.56
0.42
23
THUONG
3.360
10.120
0.659
1.26
0.94
24
TANG 3
3.360
6.760
0.588
1.31
0.98
25
TANG 2
3.340
3.400
0.485
1.09
0.82
Tầng
STT
SUM
H (m)
Zj (m)
kj
Wj_hút
(kN/m)
0.00
66.460
12
Mơ hình 3D cơng trình trên Etabs 19
13
2. Kiểm tra mơ hình
14
3. Kết quả kiểm tra cột, dầm, sàn.
PHẦN IV: THI CÔNG PHẦN HẦM
1. Hồ sơ địa chất.
Theo hồ sơ địa chất thu thập được, nền đất gồm 1 lớp đất mặt 2 lớp đất chính bên dưới:
- Lớp đất mặt: Nền bê tông, đất san lấp (0 – -0.5m)
- Lớp 1: Á sét, xám vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng (-0.5 – -2m)
- Lớp 2: Á sét lẫn dăm sạn laterit, nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng (-2 – -3.5m)
Trong q trình khoan khơng có sự xuất hiện của mực nước ngầm cho đến độ sâu khảo sát
-4.0m nên không cần tiến hành các biện pháp tháo nước ngầm để thi công tầng hầm.
15
Lớp 1
Tiêu
Lớp 2
TTGH I
TTGH II
chuẩn
Tiêu
TTGH I
TTGH II
chuẩn
19.8
19.8
19.8
20.075
20.08
20.08
'
(kN / m3 )
10.15
10.15
10.15
10.5
10.5
10.5
Gs
26.95
26.95
26.95
27.1
27.1
27.1
W (%)
22.3
22.3
22.3
20.64
20.64
20.64
WL (%)
31.32
31.315
31.315
31.59
31.59
31.59
WP (%)
16.55
16.55
16.55
16.61
16.61
16.61
E (kPa)
4636
4635.58
4635.58
5446.93 5446.93
5446.93
c (kPa)
20.18
15.2~25.15
9.89~11.89
24.35
18.9~29.8
21~27.7
( o)
10.89
17.12~23.23 10.28~11.51
13.622
12.54~14.69 12.96~14.28
(kN / m3 )
3
(kN / m )
2. Khối lượng đào đất
Đào đất từ cao độ mặt đất + 0.00m đến cao độ -3.700m. Khối lượng đất đào:
𝑉𝑑𝑎𝑜,1 = kt×B×h×L = 1.32×10×3.7×6.1 = 297.924 (𝑚3).
Hình dạng khối đất cần đào
16
3. Thông số máy xây dựng
Công tác đào đất, sinh viên sử dụng máy đào gầu nghịch để đào cơ giới vì hố đào có
chiều sâu khơng q lớn nên máy có thể đứng trên bờ khi đào. Ngồi ra, khi đào các hầm
bên dưới nên bố trí máy gầu ngoạm bên trên sàn thao tác để vận chuyển đất lên xe vận
chuyển.
Sinh viên tính tốn máy móc thi cơng theo giáo trình “Máy và thiết bị xây dựng” tác giả
“Trần Quang Hiền”, nhà xuất bản Đại học Quốc Gia thành phố HCM.
Máy đào đất ZX200-5G
- Dung tích gầu đào: q = 0.8 (𝑚3).
- Bán kính đào lớn nhất: 𝑅𝑚𝑎𝑥 = 9.75 (m).
- Chiều sâu đào lớn nhất: 𝐻𝑚𝑎𝑥 = 6.75 (m).
- Chiều cao đổ lớn nhất: h = 7.18 (m).
- Trọng lượng máy đào: Q = 18 (T).
- Áp lực bản thân máy thi công: P = 44 (kPa).
- Kích thước máy đào: 9.66×2.89×3 (m).
Chọn hệ số sử dụng thời gian 𝑘𝑡𝑔= 0.9, hệ số làm việc 𝑘đ= 1.1, hệ số tơi xốp
kt=1.32 của máy đào đơn.
17
Chọn thời gian một chu kỳ làm việc là 20 giây đối với máy đào ZX200-5G với dung
dịch q = 0.8 (𝑚3), theo sách “Máy và thiết bị xây dựng”.
Năng suất kỹ thuật của máy đào:
Qdào =
3600 kd ktg 3600
1.1 0.9
q
=
0.8
= 108 ( m3 / h )
Tck
kt
20
1.32
Chọn 1 ca làm việc là 8 giờ, ta tính được năng suất làm việc máy đào trong 1 ca là:
Qdào = 108 8 = 864 ( m3 )
4. Thi công đào đất
Kích thước hố đất phải đào là 10×6.1m. Chiều sâu hố đào là -3.7m so với cốt ±
0.00m.
Theo TCVN 4447:2012, cho phép mở rộng hố móng ra ít nhất 0.7m để có khoảng
trống cho cơng nhân thi cơng, Chọn mở rộng hố móng theo 2 phương mỗi bên 0.8m. Khi
đó, kích thước hố móng cần đào là 10.8×6.9m.
Nội dung tính tốn thi cơng đào đất:
- Xác định trình tự thi cơng, tính tốn khối lượng đất cần đào.
- Lựa chọn và tính tốn các phương tiện thi cơng.
- Tính toán phương án ổn định thành vách và thanh chống trong từng giai đoạn
thi cơng.
- Tính tốn khả năng chịu lực của cừ Larsen theo giai đoạn đào đất.
- Kiểm tra ổn định đất nền trong q trình thi cơng.
Đào đất được thi công từ cao độ mặt đất tự nhiên (+0.00m) đến cao độ -3.700m, mặt
bằng khá trống trải, chiều sâu đào đất khơng q nhiều, vì vậy bố trí 2 xe đào ZX200-5G
đào trên bờ dọc chiều dài hố đào như hình vẽ minh họa.
- Tính tốn số ca thi công:
18
• Năng suất thực tế máy đào: Qmaydao = 864 (𝑚3/ca).
• Số ca thi cơng: n =
Vdào
297.924
=
0.172(ca)
nxe Qmáydào
2 864
Suy ra: chọn 1 ca
5. Chọn xe chuyển đất
Chọn xe vân chuyển đất là Kamaz có dung tích thùng chứa là 7m3 và trọng lượng
xe là 10 (tấn).
Tính tốn thời gian chu kỳ xe tải theo công thức sau:
T = Tq + Td + Tdv + Tch
Trong đó:
• Tq là thời gian quay xe, chọn Tq = 2 (phút).
• Td là thời gian đổ đất xuống xe, chọn Td = 2 (phút).
• Tdv là thời gian đi và về của xe từ vị trí nhận đất đến nơi đổ đất.
• Tch là thời gian chất đất lên xe.
- Giả định:
+ Khoảng cách từ công trường đến nơi đổ đất là S = 5km.
+ Vận tốc trung bình của xe tải: v = 40km/h.
→ Thời gian đi và về của xe chở đất: Tdv = 2
S
5
= 2 = 0.25 ( h ) = 15 ( phút )
v
40
- Thời gian chất đất lên xe: Tch = 136 (s)
- Thời gian chu kỳ xe tải vận chuyển đất: T =
136
+ 2 + 2 + 15 21.3 ( phút )
60
- Số chuyến xe tải làm việc trong 1 ca (8 tiếng): m =
8 60
22.5 ( chuyen )
21.3
19
=> Chọn số chuyến xe tải trong 1 ca làm việc là 23 (chuyến).
- Khối lượng đất được vân chuyển trong 1 ca:
Qvc= mnq𝑘𝑡 = 23×4×0.85×1.55 = 121.21 (m3/ca).
- Trong đó:
• m là số xe chuyển đất trong 1 ca làm việc: m = 23 (xe).
• n là số gầu để làm đầy xe tải:
n=
vthung
qkt
=
7
= 3.32
1.6 1.55 0.85
=> n= 4 gầu
• kt là hệ số độ tới của đất, kt = 0.85
Số lượng xe vận chuyển đất được xác định theo công thức:
nxe =
mQ
1 3279.83
=
= 6.76
ngau nca Qvc 2 2 121.21
=> Chọn 7 xe
20
PHẦN V: MẶT BẰNG THI CƠNG
PHẦN VI: CỐP PHA
1. Tính tốn coffa sàn
1.1. Thơng số đầu vào
a) Sàn BTCT
- Chiều dày sàn hs = 0.12 m
- Trọng lượng:
b = 25 kN/m3
b) Ván ép phủ phim – 2440x1220x18 mm của Tekcom
- Chiều dày ván: h1 = 0.018 m
- Chiều rộng nhịp tính tốn: b = 1 m
bh13 120 1.83
=
= 48.6cm4
- Moment quán tính: J1 =
12
12
bh12 100 1.82
=
= 54cm3
- Moment kháng uốn: W1 =
6
6
- Ứng suất cho phép: [ 1 ] = 18 000 kN/m2
21
- Module đàn hồi: E1 = 5 000 000 kN/m2
b) Xà gồ phụ - thép hộp 50x50x2 mm
- Moment quán tính: J 2 = 14.77cm 4
- Moment kháng uốn: W2 = 5.91cm3
- Ứng suất cho phép: [ 2 ] = 210 000 kN/m2
- Ứng suất cắt: [ v 2 ] = 121 800 kN/m2
- Module đàn hồi: E2 = 200 000 000 kN/m2
c) Xà gồ chính - thép hộp 50x100x2 mm
- Moment quán tính: J 3 = 77.52cm 4
- Moment kháng uốn: W3 = 15.5cm3
- Ứng suất cho phép: [ 3 ] = 210 000 kN/m2
- Ứng suất cắt: [ v 3 ] = 121 800 kN/m2
- Module đàn hồi: E3 = 200 000 000 kN/m2
d) Thanh chống – giàn giáo ringlock 1000x1000 mm
- Tải trọng tối đa một thanh chống: [Pu] = 47 kN
- Hệ số an toàn: FS = 2
- Hệ số sử dụng: = 0.85 (với giàn giáo mới = 1 )
- Số khung giàn giáo: n =2
- Hệ số giảm yếu tải trọng: = 0.85 (giảm 15%/lớp)
- Tải trọng giới hạn cho 1 thanh chống:
[ P] =
[ Pu ]
47
n −1 = 0.85 0.852−1 = 16.98kN
FS
2
- Khoảng cách xà gồ chính: L2 = 1 m
- Khoảng cách khung giàn giáo: L3 = 1m
22
6.1.2. Tính tốn & kiểm tra
a) Tải trọng
Tải trọng
Bê tơng
Coffa
Người
Xe chở bê tơng
Đầm rung
Tổng
Kí hiệu
p1
p2
p3
p4
p5
p
Tải trọng tiêu chuẩn
kN/m2
2.5
1
1.3
3.5
2
10.3
n
1.2
1.1
1.3
1.3
1.3
Tải trọng tính tốn
kN/m2
3
1.1
1.69
4.55
2.6
12.94
b) Tính tốn ván khn
Chọn bề rộng tấm ván là 1m. Khi đó lực tác dụng vào tấm ván như sau:
- Tải trọng tiêu chuẩn q1tc = 10.3 (kN/m)
- Tải trọng tính tốn q1 = 12.94 (kN/m)
- Khoảng cách giữa 2 cây xà gồ phụ L1 là khoảng cách giữa 2 gối tựa trong sơ đồ.
- Tính L1: L1
8.[ ].W
8 18000 54 10−6
=
= 0.775m
q1
12.94
+ Chọn sơ bộ L1 = 0.35 m
+ Kiểm tra bền
M1 =
q1×L21 12.4×0.352
=
= 0.198kNm
8
8
1 =
M1
0.198
=
= 3699 [ 1 ] = 18000kN / m2 thỏa điều kiện bền
−6
W1 54 10
+ Kiểm tra độ võng:
L
f max = max 1 ;3mm = 3mm
250
23
f1 =
1 q1 L14
1
10.3 0.354
=
= 0.439mm f max thỏa điều kiện độ võng
145 E J 145 5000000 48.6 10−8
c) Xà gồ phụ
- Tải trọng tính toán q2 = q1 x L1 = 12.94 x 0.35 = 4.529 (kN/m)
- Tải trọng tiêu chuẩn q2tc = q1tc x L1 =10.3 x 0.35 = 3.605 (kN/m)
- Khoảng cách xà gồ chính L2 = 1m
+ Kiểm tra bền
q 2 ×L22 4.529×12
M2 =
=
= 0.566kNm
8
8
2 =
M2
0.566
=
= 95816 [ 2 ] = 210000kN / m2 thỏa điều kiện bền
−6
W2 5.38 10
+ Kiểm tra độ võng:
L
f max = max 2 ;3mm = 4mm
250
f2 =
5 q2 L42
5
3.605 14
=
= 1.589mm f max thỏa điều kiện võng
384 E J 384 200000000 13.46 10−8
d) Xà gồ chính
- Tải trọng tính tốn q3 = q1 x L2 = 12.94 x 1 = 12.94 (kN/m)
- Tải trọng tiêu chuẩn q3tc = q1tc x L2 =10.3 x 1 = 10.3 (kN/m)
- Khoảng cách giữa thanh chống L3 = 1m
24
+ Kiểm tra bền
q3×L23 12.94×12
M3 =
=
= 1.618kNm
8
8
3 =
M3
1.618
=
= 104331 [ 3 ] = 210000kN / m2 thỏa điều kiện bền
−6
W3 15.5 10
+ Kiểm tra độ võng:
L
f max = max 2 ;3mm = 4mm
250
f3 =
5 q3 L43
5
10.3 14
=
= 0.865mm f max thỏa điều kiện võng
384 E J 3 384 200000000 77.52 10−8
e) Thanh chống
- Khoảng cách giữa 2 hàng giàn giáo @ 1m
- Diện tích: A = 1 m2
- Tải trọng một tác dụng lên một thanh chống:
P = q1 A = 12.94 1 = 12.94 [ P] = 16.98kN thanh chống đủ khả năng chịu lực.
Sử dụng hệ coffa gồm: ván 2440x1220x18, xà gồ phụ 50x50x2 @ 350, xà gồ chính
50x100 @1000, giàn giáo ringlock 1000x1000
2. Tính tốn coffa dầm
Chọn dầm có tiết diện lớn nhất là 200x400 để tính tốn coffa cho cơng trình
Sử dụng vật liệu tổ hợp, các thơng số kĩ thuật khi tính tốn coffa dầm (ván khn, xà
gồ phụ, xà gồ chính, giàn giáo) tương tự như tính tốn coffa sàn.
2.1. Tải trọng
Tải trọng
Kí hiệu
Bê tơng
Coffa
Người
p1
p2
p3
Tải trọng tiêu chuẩn
kN/m2
2.5
1
1.3
n
1.2
1.1
1.3
Tải trọng tính tốn
kN/m2
3
1.1
1.69
25