BỘ QUỐC PHỊNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
NGUYỄN THANH TRƯỜNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ
LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2013
Luan van
BỘ QUỐC PHỊNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
NGUYỄN THANH TRƯỜNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ
LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HIỆN NAY
C u
Quả
M s
dục
: 60 14 01 14
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS, TS NGUN V¡N PH¸N
LỜI
CẢM
HÀ
NỘI - N
2013
Luan van
T
H
S
C
B
Q
T
P
N
G
T
V
P
–
T
T
thành ph ;
Ban T
TT
B
o và các
;
,
n p
N u n
Luan van
Mn
n
r
n m
n
T
T
DANH MỤC CH
Chữ v ết đầ đủ
STT
1.
VI T TẮT
C
2.
T
-
3.
Q
4.
T
5.
T
Chữ v ết tắt
CB T
T
KT-XH
QLGD
H C
–
TP.HCM
T -KT
Luan van
MỤC LỤC
Trang
MỞ Đ U
C ươ
8
1 C SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THI
ĐUA KHEN THƯỞNG
12
1.1. Các k
12 N
ỡ
13 Y
C ươ
ỡ
c
25
c
32
2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH HIỆN NAY
2.1.
c
Tp.H Chí Minh
22 T
C ươ
thi
ỡ
Tp. H C
35
35
42
3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HIỆN NAY
57
57
3.1. Yêu
32 H
ỡ c
Tp. H C
Minh
33
12
ấ
64
75
K T LUẬN VÀ KHUY N NGHỊ
81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
85
PHỤ LỤC
89
Luan van
3
MỞ Đ U
1. Lý do chọ đề tài
N
2
9
1945 C
V
H C
N
D
B
C
T
ấ
T
ấ
26
Q
N
1
1946 C
H C
1
11
6
1948 C
H C
T
Q
ấ
ẳ
V
T
N
ấ
Song
T
S
ỳ
B C
ấ
ỉ
H C
các
39-CT/TW
21
ỉ
5
2
ẩ
ấ
4
ỡ
ỉ
N
i công tác
này H
ấ
Luan van
4
T
ẩ
B
C ấ
ấ
T
T
C
83-KL/TW
V
N
ẩ
ỡ
ỉ ra các
ấ
: “có kế hoạch tăng cường bồi dưỡng, nâng c o
năng
c cán bộ, đáp ứng yêu cầu th c hiện nhiệm vụ công tác thi đu , khen
thưởng trong thời kỳ đầy mạnh cơng nghiệp hó , hiện đại hó đất nước và hội
nhập kinh tế quốc tế”. T
T
C ỉ
H C
6 CT
2 12
ấ
ỡ
: “Nâng c o chất ượng công tác quản ý nhà nước về thi đu , khen
thưởng và công tác th m mưu đề xuất củ tổ chức bộ máy và CB TĐKT, đáp
ứng yêu cầu ãnh đạo, quản ý, điều hành và tổ chức th c hiện phong trào thi
đu , công tác khen thưởng trong gi i đoạn mới”.
N
ỡ
ấ
ỡ
p
CB T
T
TP.HCM
ấ
…T
ấ
T
tôi
ấ
: “Quản lý oạt độn b
Mn ”
ẩ chúng
d ỡn
B ĐK
ấ
ấ
.
Luan van
n p
, có ý
5
2. Tì
ì
rên t ế
cứu
qua đế đề t
ớ : Vấ
C
ỡ
V.I.Lênin khái quát: “T
ấ
” T
c
C
T
T
X
ẻ VI
ẳ
: “N
H
ấ
ấ
ẽ
T
ỉ
;
ấ
”
ấ,
;
ấ
V
ỉ
V.I.Lê“
ằ
”
ẽ
ấ
T
ẳ
N
C
P
thi
Luan van
N
X
6
T
C
N
X
ẽ
N
ấ
D
ỡ
ấ
V
T
ấ
V
X
T
ẩ
X
ên
Ở V ệt N m: T ấ
Mác ;
ẩ
C
V
V
”; “C
N
H Chí
: “C
ấ
” N
ấ
T
C
C
T
H C
Luan van
1945
ỡ
,
7
ấ
“
”
:
H C
:
V
N
ỉ
ỉ
N
ối àm việc H C
“
ẩ
Sử đổi
ỉ õ:
”
“
1947
“
” N
”
: “C
C
õ
C
õ
C
”
H C
–
ỡ
ằ
ằ
T
ấ
C
C
V
H C
VI
V
ấ
ỉ
N
C
ẩ
-
N
H C
: “V
ấ
phong
Luan van
8
ẳ
”
T
T
T
T
11
1948
H C
ấ
5
ấ
ỡ
ẩ
Vấ
ỡ
ẩ
ấ
hành chính.
C
-B
T
-C
C
: Đổi mới tổ chức và hoạt động củ
chính quyền cấp xã trong tiến trình cải cách hành chính N
H N
2 2
-N
P
T
T
X
S
C
Q
: Luận cứ kho học cho việc
nâng c o chất ượng cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện
đại hố đất nước N
C
Q
H N
2 3
- Lê Chi Mai: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chính quyền cơ sở - vấn đề và
giải pháp (T
-B
C
T
T
2 2 2)
: Đảm bảo nguồn nhân l c cho hệ thống chính trị ở
TP.HCM đến năm 2005, TP.HCM, 2002.
-
T
V
H
: Đào tạo, bồi dưỡng công chức để nâng c o năng
c th c thi (T
-
1 3 2 4)
ấ N
: "Cơ sở ý uận và th c tiễn đổi mới công
tác thi đu , khen thưởng trong gi i đoạn hiện n y"
T
TT
B N
2013.
Luan van
T
T
Hà, Ban
9
N
ỡ
giáo
làm
ấ
T
T
ỡ
CB
TP.HCM.
Trong ngành thi đu , khen thưởng
C
ỡ
ỡ
CB T
T
TP.HCM.
T
ấ
ỡ
3. Mục đíc v
ệm vụ
CB T
T
TP.HCM.
cứu
Mục đích nghiên cứu
N
ấ
ỡ
lý
CB T
T
TP.HCM
.
Nhiệm vụ nghiên cứu
- Làm rõ nh ng vấ
lý lu n qu n lý ho
-P
ỡng CB T
ng b
T.
ỡng CB T
c tr ng qu n lý quá trình b
T
t i TP.HCM hi n nay.
-
ỡng CB T
xuất bi n pháp qu n lý quá trình b
T t i
TP.HCM hi n nay.
4. Khách thể, đ
K
t
n
H
Đ
tượng và phạm vi nghiên cứu
ên
ỡ
t
n n
ên
Q
u
CB T
T
TP.HCM.
u
ỡ g CB T
T
TP.HCM.
Phạm vi nghiên c u
Nghiên c u các bi n pháp qu n lý ho
TP.HCM trong kho ng th
5
Luan van
ng b
2
8
ỡng CB T
2 12
Tt i
10
5. Giải thuyết khoa học
ỡ
B
i chung, cán
nói riêng
.
ỡ
Song, nếu
;
;
ỡ
…thì
ỡ
ấ
t
TP.HCM
6. Cơ sở p ươ
P
ơn p
p
p uậ v p ươ
p
p
.
cứu
p luận
-
gH C
Lênin, T
C
V
N
ấ
ấ
P
ơn p
pn
ên
u
Nhóm phương pháp nghiên cứu ý uận
khái qt hố
:
ẩ
H C
Mác -
;
ỉ
N
C
N
B N
;
B
G
V
B G
T
TT
;
C
ỡ
;
T
và
Luan van
T và các giáo trình,
;
11
Nhóm phương pháp nghiên cứu th c tiễn
Phương pháp điều tr :
ằ
15 CB T
T;
2
N
Phương pháp qu n sát: Q
ỡ
õ
TP.HCM
ỡ
ấ
ỡ
CB T
T;
ấ
ỉ
Phương pháp tọ đàm, tr o đổi: T
T
T
CB
ấ
ấ
ỉ
(B
T
T)
ấ
Phương pháp chuyên gia: Xin ý
ỡ
CB T
T
ấ
Phương pháp hỗ trợ
S
s
7. Ý
ĩa của đề tài
ấ
ỡ
T
H C
;
ằ
ấ
ỡ
ẩ
ấ
T
H C
8. Cấu trúc đề tài
:
3
(8
Luan van
)
12
C ươ
C
1
SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
ệm cơ bả
1.1. Các k
1.1.1. Cán bộ l m ôn t
C
t
đu
k en t
ởn
b
C
ấ
T
"
"
"
" "
"
T
"
"
T
T
"
" "
"
N
ấ
N
N
ỞV
N
C
2 8
õ
;
T
H
)
T
H
G
;
"
;
(
Uỷ
)
" "
1992 (
T
;
C
B
;
ẳ
;
"
"
Luan van
"
13
T
V
N
T
, công
ẩ
N
õ
ấ
"
V
;
;
T
"
"C
"
ỉ
N
"
"
" "cán
"
"
" "
"
"
"
C
"
ỉ
N
C
b
CB T
mc
t ct
T
đua,
e t ưở
T
N
X
c
CB T
T
V
T
N
83N
TW
B
C ấ
T
C
ẩ
ỡ
ấ
:“
Luan van
14
ỡ
ỳ
ấ
”
T u c uẩ c
b
mc
C
t ct
đua,
ẩ
N
khóa VIII
X
e t ưở
N
T
3
T
9
:“C
N
;
” N
ẩ
(
;
ấ
;
;
c khoa
)
C
N
ẩ
N
hay c
ấ
V
(
);
CB T
:C
T
T ấ
ấ
…
H
V
H C
” B
T
ấ
TT
ẩ
“
”.
Luan van
15
N
CB T
T
ỉ
N
C
1.1. . B
B
dưỡ
T
N
d ỡn
n bộ l m ôn t
N
-T
Ý(
t
đu k en t
)
1999: B
V
ỡ :1
ởn
- NXB V
ẻ
ẻ 2
ỡ
ỡ
T
ỡ
ỡ
“B
Chính ph
ỡ
”
; “Bồi dưỡng theo vị trí việc àm”
B
ỡ
ấ
ỡ
ẽ
ỉ
:
ỡ
ấ
lý
ỡ
ấ
N
ỡ
ấ
N
ỡ
Luan van
16
B
dưỡ
B
ỡ
c
b
P ươ
t ức b
T
2 12 B
mc
t ct
đua,
e t ưở
dưỡ
T
T
T T
ỡ
ỡ
B
ỡ
ấ
ấ
CB T
T
:
ỉ
V
N
:P
39 2 12 N -CP
27 4 2 12
T
C
…P
CB T
B
ỡ
ỡ
T
ấ
ỳ:
ằ
H
T
T
ằ
B
ỡ
ấ
ỉ
ấ
:
ằ
ằ
Luan van
ằ
17
Đ
tượ
Tấ
được b
CB T
dưỡ
T
H
T
T
ấ
ấ
CB T
T ấ
ấ
s
ấ
ỡ
Gả
v
b
G
T
c
v
c c ớp b
(
dưỡ
)
ỡ
CB
T
ỡ
N
(
)
ỡ
ỡ
ấ
ỡ
Lực lượng tham gia bồi dưỡng cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng
V
ỡ
CB T
T không p
ẻ
ẽ
ấ
ỳ
ấ
.
C
ỡ
C
B
T
TT
ỡ
T
TT
ỡ
.T
T
Luan van
T
:
ỉ
T
B
CB T
CB T
C
18
C
ấ tham gia công
ỡ .
C
CB T
T
ỡ
ẩ
ỡ
ấ
ỡ
ỡ
ỡ
ỡ
.N
ấ
ỡ
công tác
1.1.3. Quản lý oạt độn b
t
õ
,
CB T
d ỡn
T.
n bộ l m ôn t
t
đu
k en
ởn
Quả
T
“
”
ấ
;
“
”
.
N
nay. C
,
Luan van
ấ
19
F
W
wT
V
ỡ
ấ
ấ
.
H
F
;n
ơng
, ấ
ngày nay.
N
N
ỉ
Q
;
Có
ấ
.Q
?S
.
T
T
ấ
V : Q n lý
Q
ấ
T
C
: “Bấ
ỉ
ấ
ịa
ấ
”
FWT
ằ : “Q
ấ
ấ
ẻ
ấ” C
ằ
H.Koontz thì
ằ : “Q
ằ
Luan van
20
(
)
ấ
Q
Theo
ấ
B : “Q
“Q
“
ấ”
”
”
” “ ”
“
”
Q
H
Còn t
Q
(1998) “Q
là
”;
G
ằ
N
ấ
Q
“
”
Q
là
ỉ
.
N
ấ
ấ
:
H
;H
;H
là
ằ
T
Ai
ấ
?(
); Q
(
); Q
?(
); Q
ai ? Q
?(
); Q
?(
Luan van
:
)
ằ
?
21
T
4
:
:
qu
T
:T
.
ấ
ằ
( ỉ
):
ấ
;
:
õ
;
nhân, nhóm h
T
4
lý N
;C
:
C ỉ
Thơng tin
Q
T
Sơ đồ 1.1: Chu trình chức năng quản ý
Luan van
22
:V
T
nha
ấ
D
ấ
;
;
N
ấ
;
ấ
;
môn -
N
lý ấ
-
nhân cách -
-
ỉ
ấ
T
N
ấ
: Quản ý à s tác động iên tục có tổ chức, có
định hướng củ chủ thể (người quản ý, tổ chức quản ý) ên khách thể (đối
tượng quản ý) về mặt chính trị, văn hố, KT-XH, các chính sách, các nguyên
tắc, các phương pháp và các biện pháp cụ thể nhằm tạo r môi trường và
điều kiện cho s phát triển củ đối tượng.
Quả
dục
G
C
ấ
nói chung,
ằ
Q
ấ
ấ
ằ
ẻ
Luan van