thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN KHỐI 12-HK1
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1.Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. .
B.
C.
D.
Câu 1.2.Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
-1
O
1
2
3
.
.
-2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
-4
Câu 1.3.Cho hàm số
sau:
A.
B.
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
Câu 1.4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2.1.Cho hàm số
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
Hàm số nghịch biến trên R
A.
B.
Hàm số đồng biến trên R.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
và
thuvienhoclieu.com
.
.
Trang 1
thuvienhoclieu.com
Câu 2.2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
B.Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
y=
2 x+1
x+ 1 là đúng?
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ; −1 ) và (−1 ; +∞ ) .
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ ; −1 ) và (−1 ; +∞ ) .
1
y= x 4−2x 2−3
Câu 2.3.Các khoảng nghịch biến của hàm số 2
là:
A.
B.
C.
Câu 2.4.Cho hàm số
D.
và
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B.
Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D.
.Hàm số nghịch biến trên
Câu 3.1.Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Chọn khẳng định đúng?
A.Hàm số có 2 cực trị dương.
B. Hàm số có cực đại
C. Hàm số có cực trị
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
f x
Câu 3.2.Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Chọn khẳng định sai?
A.Hàm số có 3 cực trị dương.
B. Hàm số có 2 cực tiểu.
C. Hàm số có cực tiểu
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
Câu 3.3. Cho hàm số
liên tục trên
x- ¥
y¢
y
và có bảng biến thiên như sau:
-3 -2
+ 0 + 05
0
-
+¥
thuvienhoclieu.com
Trang 2
thuvienhoclieu.com
Chọn khẳng định đúng?
A.Hàm số có cực đại
B. Hàm số có 2 cực trị.
C. Hàm số có cực trị
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 3.4. Cho hàm số
y=f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Chọn khẳng định đúng?
A.Hàm số có 3 cực trị.
B. Hàm số có cực tiểu
C. Hàm số có cực trị
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 4.1. Cho hàm số
có đạo hàm
A. .
B. .
C.
Câu 4.2. Cho hàm số
có đạo hàm
A. .
B. .
Câu 4.3.Cho hàm số
có đạo hàm
A. .
B. .
số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
D. .
.
C. .
số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
D. .
C.
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
D. .
có đạo hàm
Câu 4.4. Cho hàm số
số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 2 C . 5
Câu 5.1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
D.0 D. 1
là A.
B.
C.
Câu 5.2. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.B.
. C.
.D.
.
Câu 5.3. Hàm số
có giá trị lớn nhất là:A.
Câu 5.4. Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2 x là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 6.1. Cho hàm số
A. 0
B.
là:
C.
D.
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
B. 1
Câu 6.2. Trên khoảng
thì hàm số
A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Khơng có giá trị lớn nhất
D.
C. 2
bằng
D.
B.Có giá trị lớn nhất bằng 3
D. Có giá trị lớn nhất bằng 1
Câu 6.3. Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
1
Câu 6.4. Cho hàm số y=x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
x
thuvienhoclieu.com
bằng
Trang 3
thuvienhoclieu.com
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 7.1: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
D.
Tìm cơng thức hàm số?
A.
B.
Câu 7.2: Cho hàm số
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Tìm cơng thức hàm số?
A.
Câu 7.3:
B.
Cho hàm số
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Tìm cơng thức hàm số?
A.
Câu 7.4:
. B.
Cho hàm số
. C.
. D.
.
có bảng biến thiên như sau :
Tìm cơng thức hàm số?
3
2
3
2
3
2
3
2
A. y x 3 x 1 B. y x 3x 1 C. y x 3x 1 D. y x 3 x 1
Câu 8.1:Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8.2 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
thuvienhoclieu.com
Trang 4
thuvienhoclieu.com
A.
B.
C.
D.
.
Câu 8.3 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8.4 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9.1: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
A.
B.
C.
D.
có 3 nghiệm phân biệt.?
Câu 9.2: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
nhất?
A.
có một nghiệm duy
B.
C.
D.
Câu 9.3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2(x2 – 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 2.
B. m > 2 , m= - 3
C. m > 3.
D. m > 3, m = 2.
Câu 9.4: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
Câu 10.1: Cho hàm số
có bốn
D.
có bảng biến thiên như sau
thuvienhoclieu.com
Trang 5
thuvienhoclieu.com
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là:
A.4.
B. 1.
Câu 10.2: Cho hàm số
y f x
C. 3.
D. 2
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 10.3: Cho hàm số
D. 2.
có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=0
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=0
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận .
Câu 10.4: Cho hàm số
sau:
có bảng biến thiên như
Chọn khẳng định đúng.
A.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận .
Câu 11.1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11.2: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 11.3: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
.
là
thuvienhoclieu.com
Trang 6
thuvienhoclieu.com
Câu 11.4: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu 12.1: Đơn giản biểu thức
A.
.
B.
Câu 12.2: Cho
A.
.
.
B.
.
. C.
.
.
D.
.
.
D.
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
.
, rút gọn
B.
.
Câu 12.4:Cho
A.
C.
là số thực dương. Biểu thức
Câu 12.3: Cho
A.
, ta được:
C.
.
D.
. Viết biểu thức
B.
.
.
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
C.
.
D.
.
Câu 13.1:Tập xác định D của hàm số
A.
B.
là:.
C.
Câu 13.2:Tìm tập xác định
D.
của hàm số
A.
.
B.
C.
Câu 13.3:Tập xác định của hàm số
A.
B.
là
C.
Câu 13.4:Tìm tập xác định
D.
D.
của hàm số
.
A.
.
B.
. C.
.D.
Câu 14.1:Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
A.
B.
C.
Câu 14.2:Với mọi số thực dương
A.
.
và
?
D.
, mệnh đề nào sau đây sai?
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14.3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
với mọi số
với mọi số
dương và
dương và
với mọi số
với mọi số
.
.
dương và
dương và
.
.
thuvienhoclieu.com
Trang 7
thuvienhoclieu.com
Câu 14.4:Cho
là hai số thực dương tùy ý và
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 15.1:Với
A.
.
.
là số thực dương tùy ý,
B.
Câu 15.2:Với
.Tìm kết luận đúng.
bằng:
C.
D.
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15.3: Cho là số thực dương tùy ý khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
Câu 15.4: Với
A.
C.
là số thực dương tùy ý,
. B.
bằng:
C.
Câu 16.1: Cho
A.
B.
.
và
D.
D.
.
. Tính
D.
C.
.
Câu 16.2: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn
A. . B. . C. . D.
.
. Giá trị của
Câu 16.3:Cho và là hai số thực dương thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
. Giá trị của
Câu 16.4: Cho
. Giá trị của
A.
. B.
. C.
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. D.
bằng
bằng
bằng
.
Câu 17.1:Tìm tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 17.2:Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
Câu 17.3: Tìm tập xác định
A.
C.
của hàm số
.
B.
C.
. D.
Câu 17.4: Tìm tập xác định của hàm số
A.
D.
B.
Câu 18.1:Hàm số
.
C.
D.
có đạo hàm
thuvienhoclieu.com
Trang 8
thuvienhoclieu.com
A.
B.
C.
Câu 18.2:Tính đạo hàm của hàm số
A.
D.
.
B.
C.
Câu 18.3: Đạo hàm của hàm số
là:
A.
C.
B.
Câu 18.4:Tính đạo hàm của hàm số
A.
A.
B.
C.
C.
khi đó
bằng
, khi đó
bằng
B.
C.
Câu 19.3: Biết
A.
B.
.
C.
B.
D.
. Tính
Câu 19.4: Cho
A.
D.
D.
Câu 19.2: Đặt
A.
D.
.
B.
Câu 19.1:Đặt
D.
D.
. Tính
.
theo
C.
theo
.
D.
.
.
Câu 20.1:Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên
khoảng
A.
B.
C.
Câu 20.2:Cho ba số thực dương
vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
khác . Đồ thị các hàm số
được cho trong hình
D.
thuvienhoclieu.com
Trang 9
thuvienhoclieu.com
Câu 20.3: Cho hàm số
với
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
C2
C1
O
A.
B.
C.
Câu 20.4:Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm số
đồng biến trên
B. Hàm số
đồng biến trên
C. Hàm số
.
.
nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số
đồng biến trên
D.
.
.
Câu 21.1:Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
là :
Câu 21.2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 21.3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B.
. C.
. D. .
Lời giải
.
Câu 21.4: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
là
Câu 22.1: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
A. T = 3.
B. T = 1.
C. T = 2.
D. T = 0
.
Câu 22.2: Cho phương trình
A. 28. B. 27. C. 26. D. 25
tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là
Câu 22.3: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
B. .
C.
là
. D.
Câu 22.4: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
là:
.
Câu 23.1: Tìm tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 23.2: Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
thuvienhoclieu.com
Trang 10
và
thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 23.3: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 1. B. 0. C.
. D. 3.
là
Câu 23.4: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B.
. C. . D. .
bằng.
Câu 24.1: Số nghiệm dương của phương trình
A.
B.
C.
D.
là:
Câu 24.2: Số nghiệm trên
A.
B.
C.
D.
của phương trình
là:
Câu 24.3: Số nghiệm trên
A.
B.
C.
D.
của phương trình
là:
Câu 24.4: Tổng tất cả các nghiệm trên
của phương trình
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.1: Cho 0 a 1 . Chọn khẳng định đúng
x
A. Tập giá trị của hàm số y a là .
B. Tập xác định của hàm số y log a x là .
x
C. Tập giá trị của hàm số y log a x là . D. Tập xác định của hàm số y a là (0; ) .
Câu 25.2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. log a x > 0 khi x > 1
B. log a x < 0 khi 0 < x < 1
C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 log a x2 D. Đồ thị y log a x có tiệm cận ngang là Ox .
Câu 25.3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai ?
x
A. Đồ thị hàm số y a (0 a 1) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y log a x 0 a 1 nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị hàm số y x ( x 0) luôn đi qua điểm (1; ) .
D. Đồ thị hàm số y log a x và
Câu 25.4: Cho hàm số
y log 1 x 0 a 1
a
đối xứng với nhau qua trục hoành.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tập xác định của hàm số là
.
B. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Tập giá trị của hàm số là
.
D. Đồ thị của hàm số nằm bên phải trục tung.
Câu 26.1: Điểm trong của khối đa diện là:
A. Điểm thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm khơng thuộc hình đa diện
Câu 26.2: Điểm ngồi của khối đa diện là:
A. Điểm khơng thuộc khối đa diện
B. Điểm thuộc khối đa diện
C. Điểm thuộc hình đa diện
D. Điểm khơng thuộc hình đa diện
Câu 26.3: Miền trong của khối đa diện là:
A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp các điểm không thuộc khối đa diện
thuvienhoclieu.com
Trang 11
thuvienhoclieu.com
D. Tập hợp các điểm trong của khối đa diện
Câu 26.4: Miền ngồi của khối đa diện là:
A. Phần khơng gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy
B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện
C. Tập hợp các điểm ngoài của khối đa diện
D. Tập hợp các điểm khơng thuộc hình đa diện
Câu 27.1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện SABC, SABD và SACD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD khơng thể phân chia thành các khối tứ diện
Câu 27.2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SBCD
B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABC, SABD
C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SCBD và CSAD
D. Khối chóp S.ABCD khơng thể phân chia thành các khối tứ diện
Câu 27.3: Mặt phẳng (SAC) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAB
D. Hai khối tứ diện SACD và SBCD
Câu 27.4: Mặt phẳng (SBD) phân chia khối chóp S.ABCD thành:
A. Hai khối tứ diện SABD và SACD
B. Hai khối tứ diện SABC và SACD
C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAD
D. Hai khối tứ diện SABD và SBCD
Câu 28.1:Cho khối chóp có đáy là hình vng cạnh và chiều cao bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28.2:Cho khối chóp có đáy là hình vng cạnh
và chiều cao bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28.3:Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vng cạnh
cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28.4:Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vng cạnh
cho bằng
A.
B.
Câu 29.1:Cho tứ diện
A.
B.
C.
D.
Câu 29.2:Cho tứ diện
chóp
.
A.
.
B.
.
Câu 29.3:Cho khối chóp
Tính thể tích
.
A. 6 B. 8 C. 5 D. 4
C.
D.
có thể tích
. Gọi
C.
.
D.
có thể bằng 24. Gọi
và cạnh bên bằng
và cạnh bên bằng
là trọng tâm
có thể tích bằng 12 và
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
. Thể tích
là trọng tâm tam giác
. Thể tích khối chóp đã
. Thể tích khối chóp đã
bằng
. Tính thể tích
.
lần lượt là trung điểm các cạnh
thuvienhoclieu.com
Trang 12
của khối
thuvienhoclieu.com
Câu 29.4:Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 3 EB . Thể tích khối chóp
E.BCD là
V
V
V
3V
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 30.1:Cho hình nón có bán kính đáy bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 30.2:Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho.
A.
B.
, đường cao là
.
và độ dài đường sinh
C.
.
B.
. Tính diện tích xung quanh của
D.
Câu 30.3:Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
của hình nón đã cho.
A.
. Tính diện tích xung quanh hình nón?
. C.
.
D.
và bán kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
.
Câu 30.4:Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
và có bán kính đáy bằng . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:
D.
A.
B.
Câu 31.1:Trong không gian, cho hình chữ nhật
điểm của
và
. Quay hình chữ nhật
toàn phần
của hình trụ đó. A.
C.
có
và
xung quanh trục
B.
C.
. Gọi
lần lượt là trung
, ta được một hình trụ. Tính diện tích
D.
Câu 31.2:Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là
và đường cao là
.A.
B.
C.
D.
Câu 31.3:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng . Tính diện tích tồn phần của khối trụ.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 31.4:Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
hình trụ đó.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 32.1:Thể tích khối trụ có bán kính đáy
D.
.
và bán kính đáy là
và chiều cao
. Tính độ dài đường cao của
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 32.2: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vng có cạnh bằng
. Tính theo
thể tích khối
trụ đó.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32.3: Cho hình chữ nhật
có
Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng
quanh trục
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32.4: Nếu tăng chiều cao của khối trụ lên lần, bán kính của nó lên lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ
tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A.
. B. . C. . D. .
Câu 33.1:Cho khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
thuvienhoclieu.com
. Tính thể tích
của khối nón đã cho.
Trang 13
thuvienhoclieu.com
A.
B.
C.
D.
Câu 33.2:Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 33.3: Cho khối nón có bán kính đáy
A.
B.
.
, chiều cao
C.
. Tính thể tích
. Quay tam giác
xung quanh đường thẳng
C.
.
D.
.
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
Câu 34.2: Cho mặt cầu bán kính
D.
ngoại tiếp một hình lập phương cạnh
A.
B.
C.
D.
Câu 34.3: Cho hình hộp chữ nhật
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
,
. Diện tích của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Câu 34.4: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước ,
A.
.
B.
.C.
.
Câu 35.1: Cho hình chóp
. Tính theo
A.
.
D.
.
có đáy là hình vng cạnh
C.
.
Câu 35.2: Cho hình chóp
có
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
A.
.
B.
.
C.
D.
là
. Cạnh bên
và vng góc với đáy
.
.
đơi một vng góc
.Tính theo
diện
.
.
D.
Câu 35.3: Trong khơng gian, cho hình chóp
.
có
Mặt cầu đi qua
đơi một vng góc với nhau và
có bán kính bằng
A.
B.
Câu 35.4: Cho hình chóp
góc với đáy. Tính bán kính
C.
có đáy là hình chữ nhật với
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
C.
B.
,
.
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
B.
của khối nón.
D.
Câu 33.4: Cho tam giác
vng tại
chứa cạnh
ta được một hình nón có thể tích bằng
A.
.
B.
.
Câu 34.1: Tìm bán kính
là
D.
,
.
,
và
D.
thuvienhoclieu.com
Trang 14
vng