TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAN TRƯỜNG
MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5B2
GV: MAI HIỀN
Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Khởi động
Tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước;
đặt câu với từ vừa tìm được.
quốc kì
Lá quốc kì tung bay trong gió.
2
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Chọn câu trả lời đúng
Lễ Quốc khánh nước Việt Nam vào ngày:
A. ngày 2 tháng 9
B. ngày 9 tháng 2
Tên gọi chính thức của một nước
A. Quốc sử
B. Quốc ca
C. Quốc hiệu
D. Quốc tế
3
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
04/02/23
Giáo viên: Quan Văn Thắng
4
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình, Bạn Hùng quê
Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi Mẹ bằng u. Bạn
Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi
mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
Trao đổi theo cặp (2 phút)
Các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ
5
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Trao đổi theo cặp (5 phút)
6
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1
bao la
mênh mơng
bát ngát
thênh thang
Nhóm 2
Nhóm 3
7
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1
bao la
mênh mơng
bát ngát
thênh thang
Nhóm 2
lung linh
long lanh
lóng lánh
lấp lống
lấp lánh
Nhóm 3
8
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh,
mênh mơng, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp lống,
lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1
bao la
mênh mơng
bát ngát
thênh thang
Nhóm 2
lung linh
long lanh
lóng lánh
lấp lống
lấp lánh
Nhóm 3
vắng vẻ
hiu quạnh
vắng teo
vắng ngắt
hiu hắt
9
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
3. Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Ví dụ 1: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông,
Cá nhân
viếtcũng
đoạnđivăn
phút)qua con
bát ngát. Ngày
nào em
học(7băng
đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc dừng
lại ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em
có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la
gợn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là
“biển lúa”. (4 câu)
10
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
3. Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Ví dụ 2: Về đêm, Hồ Tây có vẻ đẹp thật huyền ảo.
Mặt hồ rộng bát ngát, lấp loáng dưới ánh đèn.
Trong các lùm cây xanh, những bóng đèn lung linh
tỏa sáng. Thỉnh thoảng, một chiếc ô tô chạy qua,
quét đèn pha làm mặt nước sáng rực lên. Trên trời
lấp lánh những vì sao đêm. (5 câu)
11
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
3. Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Ví dụ 3: Buổi trưa oi nồng ấy, đi mãi suốt một
vùng đất rộng mênh mông, cuối cùng chúng tôi
cũng thấy một ngôi nhà đất lụp xụp bên rừng. Tôi
mừng rỡ bước vào muốn xin hớp nước. Hóa ra ngơi
nhà vắng vẻ, hiu quạnh, khơng bóng người. Xung
quanh cũng vắng ngơ, vắng ngắt khơng bóng một
con gà, con chó. Cảnh tượng thật hiu hắt. Thì ra đó
là một ngơi nhà hoang. (6 câu)
12
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2022
Luyện từ và câu
Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
VẬN DỤNG:
Chuẩn bị bài sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
13