Luyện từ và câu
Từ địa phương. Dấu chấm hỏi; dấu
chấm than
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Hãy nói một câu trong đó có từ chỉ hoạt
động trạng thái?
Ví dụ: 1. Em học trực tuyến buổi tối.
2. Mẹ dạy em cách vào lớp học.
3. Em chăm chú nghe giảng.
Bài1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai, quả/trái,
hoa/bơng, dứa /thơm /khóm, sắn/mì, ngan/vịt
xiêm.
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Nam
bố
ba
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai, quả/trái, hoa/bơng,
dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
Từ dùng ở
miền Bắc
Từ dùng ở miền
Nam
bố
mẹ
ba
anh cả
quả
má
anh hai
trái
hoa
dứa
bơng
thơm, khóm
sắn
ngan
mì
vịt xiêm
MỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
Từ dùng ở
miền Bắc
na
roi
Từ dùng ở miền
Nam
mãng cầu
mận
quả trứng gà quả lê-ki-ma
con lợn
con heo
Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường
được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy
tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa với
các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đị...
( thế, nó, gì, tơi, à)
Tố Hữu
Mẹ Suốt, tên thật là
Nguyễn Thị Suốt một phụ nữ Quảng
Bình đã vượt qua
bom đạn địch, chở
hàng nghìn chuyến
đị đưa bộ đội qua
sơng Nhật Lệ trong
thời kì kháng chiến
chống Mỹ.
Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở
một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc
đơn cùng nghĩa với các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đị...
Tố Hữu
chi cùng nghĩa với ….
rứa cùng nghĩa với …
nờ cùng nghĩa với …
(thế,
thế nó,
nó gì,
gì tơi,
tơi à)à
chi cùng nghĩa với ….
hắn cùng nghĩa với ….
tui cùng nghĩa với ….
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đị...
Tố Hữu
Gan gì gan thế, mẹ à?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ gì ai?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi cịn một chút tài đị đưa
Tàu bay nó bắn sớm trưa
Thì tơi cứ việc nắng mưa đưa đị...
chi cùng nghĩa với …gì
. rứa cùng nghĩa với …thế
nờ cùng nghĩa với …à
chi cùng nghĩa với …gì.
hắn cùng nghĩa với nó
tui cùng nghĩa với …. tôi
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Trung
• khơng
• đâu
• nỏ
• mơ
• sao
• răng
• kia
• tê
Bài 3: Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây:
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
...Một người kêu lên: “ Cá heo
!
”
Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A
Cá heo nhảy múa đẹp quá
” !
!
- Có đau khơng, chú mình
Lần sau, khi nhảy
?
múa phải chú ý nhé
!
1. Tìm từ dùng ở miền Bắc - Trung - Nam
Từ miền Bắc: cá chuối (cá quả)
Từ miền Trung: cá tràu
Từ miền Nam: cá lóc
2. Tìm từ dùng ở miền Bắc- Trung- Nam
Từ miền Bắc: bát
Từ miền Trung: đọi
Từ miền Nam: chén
3. Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu
sau đây:
- Em học bài xong chưa ?
- Theo em, từ địa phương có dễ nhớ khơng ?
- Tiếng Việt của chúng ta phong phú quá !
4. Trong các câu sau, câu nào là câu đã sử
dụng từ địa phương (miền Trung)?
A. Bạn đi đâu thế?
B. Bạn đi mô rứa?