Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Đáp án giữa kỳ và cuối kỳ Sinh học tế bào và gen trường hus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.13 KB, 36 trang )

GIỮA KỲ THẦY LONG:
1. Điều nào sau đây mô tả biến đổi sau dịch mã polypeptide?
A. Trình tự peptide tín hiệu khiến ribosome được đưa đến và gắn vào mạng lưới
nội chất hạt
B. Cắt polypeptide thành hai hay nhiều đoạn
C. Nhiều ribosome dịch mã đồng thời một mRNA và tạo thành polysome
D. Cắt bỏ intron và nối exon
E. Khi ribosome bắt gặp bộ ba kết thúc, polypeptide được giải phóng khỏi
ribosome
2. Thứ tự các bước tạo ra mRNA trưởng thành ở sinh vật nhân chuẩn là
______.
A. khởi đầu phiên mã, vận chuyển mRNA vào tế bào chất, tinh chế, gắn mũ 5’,
gắn đuôi polyA
B. khởi đầu phiên mã, gắn mũ 5’, tinh chế, gắn đuôi polyA, vận chuyển vào tế
bào chất
C. khởi đầu phiên mã, gắn đuôi polyA, gắn mũ 5’, tinh chế, vận chuyển vào tế
bào chất
D. khởi đầu phiên mã, gắn mũ 5’, gắn đuôi polyA, tinh chế, vận chuyển vào tế
bào chất
3. Mô tả nào sau đây về biến đổi mRNA là đúng?
A.
B.
C.
D.
E.

Exon bị cắt khỏi pre-mRNA và các intron được nối lại với nhau
Intron bị cắt khỏi pre-mRNA và các exon được nối lại với nhau
Exon bị cắt khỏi pre-mRNA và vận chuyển đến mạng lưới nội chất hạt
Intron bị cắt khỏi pre-mRNA và nối lại với nhau
Intron bị cắt khỏi pre-mRNA và nối vào cuối mRNA trưởng thành



4. Mô tả nào sau đây về phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn là ĐÚNG?
A. Cả intron và exon được phiên mã nhưng RNA phiên mã từ exon không rời
nhân
B. Cả intron và exon được phiên mã, RNA phiên mã từ intron và exon rời nhân
C. Cả intron và exon được phiên mã nhưng RNA phiên mã từ intron không rời
nhân
D. Cả intron và exon được phiên mã nhưng RNA phiên mã từ intron và exon
không rời nhân
E. Intron không được phiên mã


5. Hai protein với cấu trúc khác nhau được phiên mã từ hai mRNA. Tuy
nhiên, hai mRNA này lại được phiên mã từ cùng một gen. Cơ chế nào
sau đây giải thích cho điều này?
A. Các intron từ cùng một gen có thể được nối với nhau theo nhiều cách để tạo
nên các mRNA khác nhau
B. Các yếu tố phiên mã khác nhau tham gia vào quá trình phiên mã hai loại
mRNA
C. Những cách đóng gói DNA khác nhau có thể tạo nên hai loại mRNA khác
nhau
D. Các exon từ cùng một gen có thể được nối với nhau theo nhiều cách để tạo
nên các mRNA khác nhau
E. Một đột biến điểm có thể đã làm thay đổi gen
6. Liên kết chính tạo và duy trì cấu trúc khơng gian ba chiều của phân tử
tRNA là ______.
A.
B.
C.
D.

E.

liên kết peptide
liên kết hydro
tương tác Van der Waals
liên kết kị nước
liên kết cộng ion

7. Trong quá trình tổng hợp RNA, bazơ nitơ _______ luôn bắt cặp với bazơ
nitơ _______ trên DNA
A.
B.
C.
D.
E.

U; T
T; U
T; G
U; A
A; U

8. Trong khi tế bào đang thực hiện các hoạt động bình thường, tại một thời
điểm ba nucleotide GAT bắt cặp với ba nucleotide CUA. Bắt cặp này xảy
ra ______
A.
B.
C.
D.


khi bộ ba mã hóa trên mRNA bắt cặp với bộ ba đối mã trên tRNA
ở đoạn RNA mạch kép
trong dịch mã
ở phân tử DNA mạch kép


E. trong phiên mã

9. Trong quá trình phiên mã, _______.
A.
B.
C.
D.
E.

chỉ A và B đúng
cả A, B và C đúng
B. nguyên liệu ribonucleotide được tế bào tổng hợp
chỉ một trong hai mạch DNA được dùng làm khuôn
promoter là điểm bám của RNA Polymerase

10. Biểu hiện gen ở vi khuẩn thường được điều hịa chủ yếu bằng
___________.
A.
B.
C.
D.

phân hủy có chọn lọc protein
các yếu tố phiên mã được mã hóa bởi DNA ti thể

kiểm soát phiên mã tạo thành mRNA
kiểm soát dịch mã mRNA để tạo polypeptit

E. kiểm sốt đóng xoắn và giãn xoắn DNA
11. Nhìn chung, operon mã hóa enzym tham gia q trình đồng hóa (ví dụ
operon trp) _________, và operon mã hóa enzym tham gia q trình dị
hóa (ví dụ operon lac) _________.
A.
B.
C.
D.
E.

bị ức chế; được cảm ứng
dễ bị đột biến; ít bị đột biến
được cảm ứng; bị ức chế
ln được phiên mã; luôn không phiên mã
luôn không phiên mã; luôn được phiên mã

12. Cần bao nhiêu nucleotide để mã hóa cho một polypeptide dài 450 axit
amin?
A.
B.
C.
D.
E.

Ít nhất 1,350
Ít nhất 450
Ít nhất 900

Ít nhất 1,800
Ít nhất 1200

13. Protein LacI ức chế phiên mã của operon lac bằng cách nào?


A.
B.
C.
D.

Protein LacI cảm ứng DNase cắt DNA ở vị trí khởi đầu phiên mã
Protein LacI ngăn cản RNA polymerase tương tác với DNA ở vị trí khởi đầu
Protein LacI cảm ứng proteinase phân hủy yếu tố sigma
Protein LacI ức chế phosphoryl hóa RNA polymerase và ngăn cản kéo dài
phiên mã
E. Protein LacI làm thay đổi cấu hình của RNA polymerase
14. Chức năng của tRNA trong quá trình tổng hợp protein là _____
A.
B.
C.
D.
E.

bắt cặp với bộ ba kết thúc để kết thúc dịch mã
đưa axit amin vào đúng vị trí
biến đổi mRNA
gắn mRNA vào tiểu phần nhỏ của ribosome
hướng dẫn các tiểu đơn vị ribosome ra khỏi nhân thông qua lỗ nhân


15. Vi khuẩn có thể phiên mã và dịch mã gen của người để tạo thành protein
của người có chức năng vì _______.
A.
B.
C.
D.
E.

ribosome của người và vi khuẩn giống hệt nhau
RNA polymerase của người và vi khuẩn giống hệt nhau
sinh vật nhân chuẩn không thực sự cần nhân
mã di truyền gần như chung cho tất cả sinh vật
mRNA của người cần biến đổi sau phiên mã

16. Yếu tố sigma là protein cần thiết cho __________
A.
B.
C.
D.
E.

khởi đầu dịch mã
kết thúc phiên mã
kết thúc dịch mã
kéo dài phiên mã
khởi đầu phiên mã

17. Bạn thay thế các gen cấu trúc của operon lac bằng trình tự mã hóa
hormon sinh trưởng của người. Bạn phải bổ sung chất gì vào mơi trường
ni cấy vi khuẩn để có thể khiến vi khuẩn tổng hợp hormon sinh

trưởng của người?
A.
B.
C.
D.
E.

Protein CAP
Protein LacI
Lactose
cAMP
Allolactose


18. Tế bào sinh vật nhân chuẩn có khả năng phân biệt các protein tiết hay
protein được đưa đến các khoang nội bào với protein nằm trong tế bào
chất vì _____
A. các khoang nội bào có riêng ribosome để tổng hợp protein của khoang đó
B. protein tiết và protein ở các khoang nội bào được tổng hợp trong nhân còn
protein ở tế bào chất được tổng hợp trong tế bào chất
C. protein tiết và protein ở các khoang nội bào có trình tự tín hiệu để được gắn
và đẩy vào khoang mạng lưới nội chất hạt trong quá trình dịch mã
D. có hai loại ribosome: một loại chỉ tổng hợp protein trong tế bào chất và một
loại chỉ tổng hợp protein tiết hoặc protein ở các khoang nội bào
E. protein tiết hay protein ở các khoang nội bào được tổng hợp ở pha G1 trong
khi protein ở tế bào chất được tổng hợp ở các pha khác của chu trình tế bào
19. Điều nào sau đây thể hiện khác biệt chính giữa biểu hiện gen ở sinh vật
nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn?
A. RNA được phiên mã ở nhân sinh vật nhân sơ và ở tế bào chất sinh vật nhân
chuẩn

B. Ở sinh vật nhân sơ, RNA được phiên mã có thể dùng cho dịch mã ln
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, RNA mới được phiên mã đóng vai trị tín hiệu kết
thúc
D. Ở sinh vật nhân chuẩn, RNA polymerase chỉ tham gia quá trình khởi đầu
phiên mã
E. Ở sinh vật nhân sơ, protein được tổng hợp trực tiếp từ DNA
20. Trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân chuẩn, ______.
A. mRNA được tổng hợp bằng cách gắn các nucleotide tự do theo khuôn DNA
B. tRNA mang axit amin vào nhân, là nơi các axit amin được gắn vào chuỗi
polypeptide đang được tổng hợp
C. các tiểu phần ribosome được tổng hợp trong nhân, gắn với nhau tạo thành
ribosome hoàn chỉnh và thực hiện dịch mã trong nhân
D. polypeptide được tổng hợp ở ribosome dựa trên thông tin của mRNA
E. ribosome di chuyển vào trong nhân


CUỐI KỲ
1. Cái nào sau đây là một chất truyền tin thứ cấp? *
A. Inositol 1,4,5-triphosphate
B. Diacyl glycerol
C. Phospholipase C
A và C đúng
A và B đúng
2. Thụ thể hoạt hoá protein kinase chia làm CÁC nhóm nào sau đây ____. *
B và D đúng
B. thụ thể kinase serine/threonine
A. thụ thể liên hợp protein G
C. thụ thể liên kết với kênh ion
D. thụ thể kinase tyrosine
3. Một thác tín hiệu được cảm ứng bởi adrenalin hoặc acetylcholine ____. *

B. liên quan đến hoạt hoá protein G
A. phải bắt đầu bằng việc nhận các phân tử tín hiểu thơng các thụ thể bề mặt
C. dẫn đến hoạt hoá một loạt các enzyme cần thiết
A, B và C đều đúng
A, B và C đều sai
4. Điều nào sau đây về các protein G là SAI? *
A.
B.
C.
D.
E.

Chúng bị bám và bị điều hoà bởi các nucleotide Guanine
Chúng liên quan đến các thác (cascades) truyền tín hiệu
Chúng gồm có ba tiểu phần
Chúng trở nên được hoạt hoá khi bám với GDP
Chúng phải hoạt hoá trước khi tế bào có thể tạo ra các cAMP

8. Hai loại enzyme nào cần thiết để tạo ra DNA tái tổ hợp? *
A.
B.
C.
D.
E.

Enzyme giới hạn và ligase
Enzym giới hạn và polymerase
Polymerase và topoisomerase
Polymerase và ligase
Enzyme giới hạn và topoisomerase


9. Cơ chế điều khiển chu trình tế bào nào dưới đây là ĐÚNG? *


A. Protein CDK G1 bắt đầu được tổng hợp khi chu trình tế bào vượt qua điểm
“START”. ( phải là cdk g1/s)
B. Các phức hợp cyclin-CDK khác nhau khởi xướng cùng một sự kiện trong chu
kỳ tế bào.
C. Cyclin chỉ đóng vai cho ở pha đầu của chu kỳ tế bào
D. Quá trình tổng hợp cyclin diễn ra ngẫu nhiên.
E. CDK có thể hoạt hố hoặc bất hoạt tuỳ theo từng giai đoạn của chu trình tế
bào.
10. Khi mà một ____ liên kết với ____ của nó, đã có một phương thức đặc
hiệu để tiếp nhận và hoạt hoá các chất truyền tin. Đây là vai trò của các
protein đặc biệt được gọi là ____. *
A.
B.
C.
D.
E.

phân tử truyền tin, thụ thể. các Protein G
phân tử truyền tin, tế bào đích. các Protein G
thụ thể, phần tử truyển tin. kinase
kinase, thụ thể. các enzyme phân huỷ protein
phân tử truyền tin, tế bào đích. các thụ thể

11. Khẳng định nào sau đây là SAI? *
A. Các tín hiệu khác nhau truyền từ màng tế bào có thể được tích hợp bằng cách
trao đổi chéo giữa các đường truyền tín hiệu khác nhau bên trong tế bào.

B. Để điều khiển quá trình phiên mã thì tín hiệu phải được truyền vào nhân.
C. Thụ thể xun màng đóng vai trị tiếp nhận thơng tin từ môi trường để truyền
vào bên trong tế bào.
D. Mỗi loại tế bào chỉ nhận một loại tín hiệu và mỗi tín hiệu chỉ có tác dụng đặc
hiệu đến một loại tế bào.
E. Tế bào có cả chức năng nhận thông tin lẫn truyền tin được đến các tế bào
khác
12. cAMP có nguồn gốc từ ____. *
B. GTP do hoạt động của enzyme guanylate cyclase
C. ATP do hoạt động của enzyme guanylate cyclase
A. ATP do hoạt động của enzyme adenylate cyclase
A, B và C đều sai
A, B và C đều đúng
13. Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger có ưu điểm gì? *
A. Khó tự động hóa và phải được thực hiện dưới sự giám sát chặt chẽ của con
người
B. Bỏ được bước điện di


C. Tốc độ rất nhanh
D. Có thể được sử dụng để giải trình tự tồn bộ nhiễm sắc thể sinh vật nhân chuẩn
trong một phản ứng đơn lẻ
E. Chính xác với giá thành phải chăng Cái này chắc chắn không đúng vì nó đắt
->Cái này đúng mà trong video cơ bảo rẻ nó chỉ đắt hơn ngs nhưng tầm 9 euro thì
vẫn rẻ mà
bảo sao thấy tồn chọn rẻ hố ra cơ nói trong video
14. Khi DNA bị tổn thương, sẽ xảy ra sự kiện gì dưới đây? *
C. Chu trình tế bào sẽ bị dừng lại tại điểm kiểm tra G1/S cho đến khi tất cả các tổn
thương ADN được sửa chữa.
A, B và C

B. Yếu tố p21 ức chế hoạt động của phức hợp cyclin-CDK G1/S và S.
A. Yếu tố p53 cảm ứng các tổn thương về ADN và kích hoạt tổng hợp yếu tố p21.
B và C
15. Cái nào sau đây là thụ thể bề mặt tế bào? *
A, B và C đều đúng
A. Các thụ thể liên kết với enzyme
A, B và C đều sai
C. Các thụ thể liên kết với protein G
B. Các thụ thể liên kết với các kênh ion
​16. Cái nào sau đây đóng vai trị là một phân tử truyền tin? *
B. Insulin
A. Acetylcholine
D. Các chất sinh trưởng
C. Adrenaline
A, B, C và D đều đúng
17. Quá trình chuyển tiếp giữa pha G1-S KHÔNG xảy ra sự kiện nào dưới
đây? *
A. Protein Rb phosphory hố và hoạt hố Cdc25
B. Q trình tổng hợp cyclin G1 diễn ra trong suốt pha G1 và được tăng cường
đáp ứng lại các tín hiệu ngoại bào (phải là cyclin D1)
C. Kích hoạt yếu tố phiên mã E2F để phiên mã các gene phục vụ pha S của chu
trình tế bào
D. Mơi trường thuận lợi và yếu tố tăng trưởng hoạt hố con đường truyền tín hiệu
E. CDK G1 phosphoryl hoá và bất hoạt protein Retinoblastoma (Rb)


18. Bộ ba mã hóa 5′-CAA-3′ hay 5′-CAG-3′ được dịch mã thành axit amin
glutamin bởi _____. *
A. cùng một tRNA có bộ ba đối mã 5′-CAU-3′ t thấy k hợp lý
B. hai tRNA được gắn với glutamin bởi hai loại enzyme aminoacyl-tRNA

synthetases
C. hai tRNA có bộ ba đối mã lần lượt là 3′-GUU-5′ và 3′-GUC-5′
tao đốn đó thấy hợp lý
D. cùng một tRNA có bộ ba đối mã 3′-GUU-5′
E. cùng một tRNA có bộ ba đối mã 5′-GUU-3′
19. Enzyme nào sau đây là chìa khóa cho q trình tự động hóa chuỗi phản
ứng polymerase (PCR)? *
A.
B.
C.
D.
E.

DNA polymerase của người
Enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase)
DNA ligase
Taq DNA polymerase thấy bên kia làm là cái này
Enzyme giới hạn

20. Protein G đóng vai trị như một cơng tắc được điều khiển bởi ____. *
A, B và C đều đúng
C. Kinase và phosphatase
A, B và C đều sai
A. GTP và GDP (được thực hiện bởi tiểu phần alpha)
B. GEF và GAP
21. Trong quá trình phiên mã, _______. *
cả A, B và C đúng
chỉ A và B đúng
C. promoter là điểm bám của RNA Polymerase
A. chỉ một trong hai mạch DNA được dùng làm khuôn

B. nguyên liệu ribonucleotide được tế bào tổng hợp
22. Chức năng của tRNA trong quá trình tổng hợp protein là _____. *
A. đưa axit amin vào đúng vị trí
B. hướng dẫn các tiểu đơn vị ribosome đi qua lỗ nhân để ra khỏi nhân
C. tham gia tinh chế mRNA
D. bắt cặp với bộ ba kết thúc để kết thúc dịch mã
E.gắn mRNA vào tiểu phần nhỏ của ribosome


23. Nhân bản gen là rất quan trọng đối với bất kỳ ứng dụng nào liên quan đến
một gen KHÔNG bao gồm lý do gì sau đây? *
A. Nó cung cấp một phương tiện để tạo ra nhiều bản sao của một gen trong một
khoảng thời gian ngắn
B. Phân tử DNA tự nhiên rất dài và chứa nhiều gen
C. Việc sao chép gen giúp tạo một sinh vật mới
D. Nó cung cấp một phương tiện để sản xuất một lượng lớn sản phẩm protein của

E.Gen chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trong ADN nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực,
phần cịn lại là trình tự nucleotit khơng mã hóa
24. Loại thụ thể KHÔNG được biểu hiện trên bề mặt tế bào là ____. *
A. thụ thể hoạt hoá protein kinase
B. thụ thể liên hợp protein G
C. thụ thể insulin
D. thụ thể liên hợp kênh ion
E.thụ thể nội bào
26. Phát biểu nào sau đây là đúng? *
A, B và C đều sai
B. Calmodulin nhận biết nồng độ Ca2+ nội bào.
A, B và C đều đúng
C. Tyrosine phosphoryl hóa tạo các vị trí gắn kết cho các protein khác liên kết với

thụ thể tyrosine kinase.
A. IP3 được sản xuất trực tiếp bằng cách phân cắt một inositol phospholipid.
27. Phân cắt PIP2 thành 2 phân tử inositol triphosphat (IP3) và diacylglycerol
trong truyền tin tế bào là ____. *
A. Lipokinase
B. Alkaline phosphatase
C. Phospholipase C
D. Phosphokinase C
E.Phosphodiesterase C
28. Cấu trúc của protein G ____. *
A. Gồm ba tiểu phần alpha, beta và gamma ở phần ngoại bào
C. Tiểu phần beta có khả năng kết hợp với GDP để bất hoạt protein G
A, B và C đều đúng
A, B và C đều sai
B. Tiểu phần gamma có khả năng kết hợp với GTP để kích hoạt protein G


29. Trong truyền tin cận tiết, các phân tử truyền tin chỉ ảnh hưởng tới ____. *
C. các tế bào trong khắp cơ thể
B. các tế bào ở xa
A, B và C đều sai
cả A và B
A. các tế bào đích ở gần với tế bào tiết ra các phân tử truyền tin
30. Protein nào đóng vai trị trung tâm trong cơ chế điều khiển chu trình tế bào?
A.
B.
C.
D.
E.


Phức hợp cyclin-kinase phụ thuộc cyclin
Protein kinase phụ thuộc cycline
Protein p53
DNA polymerase
Protein Retinoblastoma (Rb)

32. Một mạch DNA có trình tự 3′-AGTACAAACTATCCACCGTC-5′ (trình
tự X). Để mạch đó được phiên mã, cần phải có một đoạn trình tự đặc hiệu gọi
là ______ ở bên trái của X. *
A. bộ ba mở đầu AUG
B. operator
C. silencer
D. promoter
E.enhancer
33. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? *
A. Hoạt tính của CDK nguyên phân tăng từ từ khi bắt đầu kỳ nguyên phân.
B. Hoạt tính của CDK nguyên phân tăng từ từ trong pha S và pha G2. Khi nồng
độ CDK nguyên phân đủ lớn tế bào bắt đầu kỳ nguyên phân.
C. Cdc25 là một phosphatase có nhiệm vụ loại bỏ gốc phosphat ức chế của CDK
nguyên phân khi bắt đầu pha M.
D. Nguyên phân được kích hoạt và kiểm soát qua CDK pha S/M.
E.Cdc25 là một kinase có nhiệm vụ loại phosphoryl hố ức chế của CDK nguyên
phân khi bắt đầu pha M.
34. Công nghệ DNA được ứng dụng rộng rãi trong y học ngoại trừ ____. *
A. Tạo mô hoặc cơ quan nội tạng từ các tế bào gốc để chữa bệnh trong y học tái
tạo
B. Nghiên cứu bộ gen để xác định các đột biến có liên quan đến bệnh tật
C. Sử dụng virus để đưa các gene bình thường vào các tế bào bị bệnh để chữa các
rối loạn liên quan đến một gen khiếm khuyết



D. Các sinh vật biến đổi gen được sử dụng để sản xuất các protein quan trọng của
con người như insulin, chất chống đông máu và hormone tăng trưởng của con
người
E.Sử dụng các xét nghiệm microarray để phân tích các kiểu biểu hiện của các gen
liên quan đến một loại ung thư
35. Dịng thác tín hiệu KHƠNG có chức năng nào? *
A. Chuyển tiếp tín hiệu
B. Kết hợp các tín hiệu
C. Phóng đại tín hiệu
D. Phân phối tín hiệu
E.Sản sinh tín hiệu
36. Các kỳ của nguyên phân là ____. *
A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau sớm, kỳ sau, kỳ cuối
B. Kỳ đầu, kỳ giữa sớm, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
C. Kỳ đầu sớm, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau sớm, kỳ sau, kỳ cuối
D. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối sớm, kỳ cuối
E. Kỳ đầu, kỳ giữa sớm, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối sớm, kỳ cuối
37. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? *
A. Phân chia tế bào diễn ra liên tục khơng có sự ngắt qng.
B. Các điểm kiểm sốt tạm dừng chu trình tế bào khi có sai sót.
C. Chu trình tế bào diễn ra tuần tự.
D. Chu trình tế bào được điều khiển bởi các điểm kiểm soát (checkpoints) để đảm
bảo mỗi bước chỉ được phép khởi đầu khi bước trước đã hồn thành.
E. Những sai sót xảy ra phải được sửa chữa trước khi bước tiếp theo bắt đầu.
38. Công nghệ nào hiệu quả nhất để so sánh các gen được biểu hiện giữa hai
dòng tế bào: một dòng tế bào bình thường và một dịng tế bào có kiểu hình
đột biến? *
A. Phân lập và phân tích tất cả các protein từ mỗi loại tế bào
B. Xét nghiệm DNA microarray Mới tham khảo đc

C. Điện di trên gel của các đoạn DNA
D. Cloning và biểu hiện vượt mức gen
E. Realtime PCR (theo trí nhớ hồi xưa là z :( )
40. Kết quả của pha S là ____. * c
A. các cyclin pha M được tổng hợp ( cái này cũng có trong slide) :))
B. tồn bộ hệ gene đã nhân đôi


C. trung thể nhân đôi
D. tế bào vượt qua “START”
E.các cyclin pha S được tổng hợp
41. Cơ chế để chấm dứt truyền tín hiệu là ____. *
D. bất hoạt các protein hoạt hoá
C. phân huỷ protein theo con đường ubiquitin-proteasome
A. nhập bào hợp tử và thụ thể
A, B, C và D đều đúng
B. bất hoạt protein ức chế
42. Cơ chế điều hoà hoạt động của kinase phụ thuộc cyclin (cyclin dependent
kinase, CDK) nào dưới đây là đúng? *
B. Phosphoryl hoá kích hoạt hoặc ức chế CDK
A. Điều hồ thơng qua phân huỷ protein cyclin
A, B và C đều đúng
C. Chất ức chế CDK
A, B và C đều sai
43. Trong con đường truyền tín hiệu thơng qua phần tử truyền tin thứ cấp
AMP vịng, ____. * ( mới tìm thấy đáp án A có trong slide, các dápd án kia ko
chắc chắn)
A, B, C và D đều đúng
C. AMP vòng chỉ tồn tại một thời gian ngắn ở trong tế bào
D. hoạt tính của protein kinase A được điều khiển thơng qua phosphoryl hoá

B. protein kinase A phosphoryl hoá các protein đích hoặc điểu khiển q trình
tổng hợp gene
A. AMP vịng có thể hoạt hố hoặc bất hoạt các enzyme như protein kinase A
45. Tên của protein truyền tin mà thay đổi hấp thụ glucose là gì? Thụ thể của
nó nằm ở đâu? *
A. Insulin. Tế bào beta của đảo tuỵ
B. Platelet derived growth factor (yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu).
Máu
C. Insulin. Tế bào gan
D. Insulin. Rất nhiều loại tế bào khác nhau mà sử dụng glucose như một nguồn
nhiên liệu
E.Nerve growth factor (yếu tố tăng trưởng thần kinh). Dây thần kinh tham gia vào
phản xạ thần kinh


46. Phản xạ thần kinh đơn giản sử dụng các phân tử truyền tin được gọi là
____. *
A. chất truyền xung thần kinh
B. nitric oxide
C. các protein G
D. các protein G nhỏ
E.các protease phân huỷ protein
47. Các bộ ba mã hóa AAA, CCC, GGG và UUU lần lượt quy định các axit
amin lysine (lys), proline (pro), glycine (gly) và phenylalanine (phe). Đoạn
trình tự 5′-CCCAAATTTGGG-3′ nằm ở mạch mã hóa của DNA sẽ quy định
đoạn polypeptide nào sau đây? *
A. gly-phe-lys-pro
B. pro-lys-phe-gly
C. pro-lys-phe-lys
D. phe-gly-pro-lys

E.lys-pro-gly-phe

GIỮA KỲ :
1. 1.

Protein vận chuyển từ nhân ra tế bào chất cần những yếu tố sau,

TRỪ _____.
A. Ran-GTP
B. Ran-GEF
C. Ran-GAP
D. Tín hiệu NES (nuclear exporting signal)
E.Thụ thể exportin
2.

Ở tế bào thần kinh, bơm Na-K sẽ bơm 3Na ra và K vào trong tế bào.

Mục đích của quá trình này là gì?
A. để tăng nồng độ K+ ngồi tế bào
B. để tạo một hiệu điện thế màng
C. để dự trữ năng lượng dựa trên gradient điện hóa


D. để tăng nồng độ Na+ trong tế bào
3.

Màng nào sau đây có thành phần lipid khác với bốn màng còn lại?

A. Mạng lưới nội chất ( tế bào nhân thực biến đổi protein thành lipid )
B. Màng tế bào ( có màng lipid kép gắn kết với các protein )

C. Màng ngoài của ti thể ( ctao gồm protein + lipid )
D. Màng thể Golgi (lipid gắn với protein tạo các p.tử polysaccarit - tp màng tb )
E.Màng tiêu thể ( lipid là tp màng tiêu thể )

1.

Phát biểu nào sau đây về ti thể và lục lạp là ĐÚNG?

A. Lục lạp và ti thể là thành phần của hệ thống màng nội bào.
B. Lục lạp và ti thể chứa ba lớp màng. ( 2 lớp )
C. Ti thể, nhưng không phải lục lạp chứa một lượng nhỏ DNA. ( cả 2 )
D. Lục lạp, nhưng không phải ti thể, hồn tồn độc lập với tế bào chứa nó.
E. Lục lạp và ti thể tổng hợp một số protein riêng.
2.

Hoạt động phân loại protein (protein sorting) trong vận chuyển nội

bào có chức năng nào dưới đây?
B. Cho phép protein được đưa đến nơi mà ở đó protein có thể được lưu giữ, dự
trữ.
A. Cho phép protein được đưa đến nơi mà ở đó sẽ có mơi trường thuận lợi cho
protein hoạt động.
Cả A và C
C. Cho phép protein được tổng hợp và phân loại thành protein tan và protein
màng.
Cả A và B
3.

Năng lượng giải phóng từ electron khi electron di chuyển trong chuỗi


vận chuyển điện tử được dùng cho q trình nào dưới đây?
A. Oxi hóa nước
B. Bơm H+ qua màng
C. Tổng hợp NADH và FADH2
D. Phân hủy glucose
E.Tạo CO2
4.
gì?

Mối quan hệ về chức năng giữa nhân con, lỗ nhân và màng nhân là


A. Nhân con chứa mRNA, mRNA được vận chuyển qua lỗ nhân trên màng nhân
B. Lỗ nhân là cầu nối giữa màng nhân và mạng lưới nội chất, cho phép ribosome
được gắn lên mạng lưới nội chất
C. Các tiểu đơn vị ribosome được tạo thành ở nhân con và được vận chuyển qua
lỗ nhân trên màng nhân
D. Khơng có phát biểu nào là đúng
E.Màng của mạng lưới nội chất được tạo ở nhân con và rời nhân thông qua lỗ
nhân
5.

Một tế bào động vật có nồng độ muối là 2% được đặt trong môi

trường chứa nồng độ muối 0,05%, _____.
A.
B.
C.
D.
6.


nước sẽ di chuyển vào trong tế bào này và làm tế bào trương lên rồi vỡ ra
nước sẽ di chuyển ra khỏi tế bào, làm cho tế bào co lại
nước sẽ di chuyển ra khỏi tế bào, làm tế bào teo lại
nước sẽ di chuyển vào bên trong tế bào làm tế bào co lại
Theo hình vẽ, cấu trúc D là _____.

A. một phân tử cholesterol
B. một protein ngoài màng
C. một phân tử phospholipid
D. một lớp lipit kép
E.một protein xuyên màng
7.

Protein được vận chuyển vào lưới nội chất _____ .

C. sau khi protein được đường hóa loại N (N-glycosylation)
A. trong khi dịch mã còn đang diễn ra
Cả A và B
B. sẽ được giữ lại và hoạt động trong lưới nội chất
Cả A và C


8.

Loại protein vận chuyển trên màng nào chịu trách nhiệm cho sự vận

chuyển nước nhanh chóng?
A. vận chuyển đơn vận
B. kênh vận chuyển

C. vận chuyển đối vận
D. bơm sử dụng năng lượng ATP
E.vận chuyển đồng vận
9.

Lysosom có chức năng chính là gì?

A. Điều tiết sự vận chuyển vào ra của các chất giữa tế bào và môi trường xung
quanh.
B. Thu gom, biến đổi, bao gói và phân phối các chất như protein đến nơi cần thiết.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Tổng hợp protein.
E. Tiêu hóa nội bào.
10. Phát biểu nào sau đây về vận chuyển của protein vào ti thể là ĐÚNG?
A. Đại đa số protein của ti thể được tổng hợp ở trong ti thể, chỉ có một số ít
protein được đưa vào từ tế bào chất.
B. Trong bước đầu tiên của vận chuyển vào ti thể, toàn bộ chuỗi polypeptide của
protein sẽ được kéo qua màng ngồi ti thể và giải phóng vào khoảng gian màng
(intermembrane space).
C. Đoạn tín hiệu định hướng vào ti thể của protein sẽ bị cắt bỏ khỏi phân tử
protein hoàn chỉnh cuối cùng trong ti thể.
D. Đoạn tín hiệu định hướng vào ti thể của protein thường nằm ở đầu carboxyl
của chuỗi polypeptide.
11. Nếu đo pH của lục lạp đang quang hợp thì vùng nào có pH thấp nhất?
A. Khoảng giữa hai lớp màng lục lạp.
B. Tế bào chất ngay ngoài lục lạp.
C. Khoang thylakoid.
D. Các khoang trong lục lạp đều có pH giống nhau.
E.Chất nền lục lạp.
12. Việc gắn nhầm một nucleotide vào DNA trong quá trình nhân bản _____.

A. sẽ kích thích tế bào phá hủy mạch DNA mới tổng hợp và nhân bản sẽ bắt đầu
lại


B. gần như khơng thể vì độ chính xác của DNA polymerase rất cao nên lỗi gần
như không bao giờ xảy ra
C. không thể sửa chữa và đột biến luôn được tạo thành
D. có thể được sửa sai nhờ hệ thống sửa chữa DNA (RNA)
E.gần như chắc chắn sẽ làm chết tế bào
13. Một nhà khoa học theo dõi một protein tổng hợp ở mạng lưới nội chất hạt
và phát hiện thấy protein đó được đưa đến màng tế bào. Tuy nhiên, protein
trên màng tế bào hơi khác một chút so với protein được tạo ra ở mạng lưới
nội chất hạt. Protein này có khả năng đã được biến đổi ở ______.
A. bóng tải
B. mạng lưới nội chất trơn
C. thể Golgi
D. màng tế bào
E.mạng lưới nội chất hạt
14. Cả ti thể và lục lạp _____.
A. nhận điện tử từ nước
B. Các khoang trong lục lạp đều có pH giống nhau.
C. giải phóng oxi ở dạng sản phẩm phụ
D. sử dụng gradient điện hóa để tổng hợp ATP
E. được bao bọc bởi một lớp màng
15. Thông tin di truyền của DNA được lưu giữ trong _____.
A. tất cả các lựa chọn đều đúng
B. các biến đổi trong cấu trúc các nucleotide tạo nên phân tử DNA
C. các loại đường dùng để tạo nên phân tử DNA
D. trình tự các axit amin cấu tạo nên phân tử DNA
E. trình tự nucleotide dọc theo chiều dài hai mạch của phân tử DNA

16. Protein dạng tan có thể được tổng hợp ở những vị trí sau trong tế bào,
TRỪ ____.
A. Trong tế bào chất.
B. Trên màng lưới nội chất thô.
C. Trong nhân.
D. Cả A và C
E.Cả A và B


17. Nhóm bào quan nào sau đây tham gia chủ yếu vào tổng hợp các phân tử
cần thiết của tế bào?
A. Không bào, mạng lưới nội chất hạt, mạng lưới nội chất trơn
B. Mạng lưới nội chất trơn, ribosome, không bào
C. Tiêu thể, không bào, ribosome
D. Mạng lưới nội chất hạt, tiêu thể, không bào
E.Ribosome, mạng lưới nội chất hạt, mạng lưới nội chất trơn
18. Vận chuyển của tất cả các protein màng bắt buộc cần các yếu tố sau,
TRỪ_____.
B. Protein chaperone.
A. Năng lượng.
Cả A, B và C
D. Tín hiệu định hướng.
C. Thụ thể tương thích.
19. Phát biểu nào dưới đây về đoạn tín hiệu định hướng (signal sequence) ở
protein là ĐÚNG?
D. Đoạn tín hiệu định hướng có thể khơng bị cắt bỏ khỏi protein hồn chỉnh cuối
cùng.
A. Đoạn tín hiệu định hướng là một đoạn ngắn với các axit amin liên tiếp nằm ở
đầu mút amino của chuỗi polypeptide mạch thẳng.
Cả C và D

B. Đoạn tín hiệu định hướng không được bộc lộ trên bề mặt của protein.
C. Đoạn tín hiệu định hướng có thể bị cắt bỏ khỏi protein hồn chỉnh cuối cùng.
20. Thể Golgi có chức năng chính là gì?
A. Thu gom, biến đổi, bao gói và phân phối các chất như protein đến nơi cần
thiết.
B. Điều tiết sự vận chuyển vào ra của các chất giữa tế bào và môi trường xung
quanh.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Tiêu hóa nội bào.
E.Khử độc tế bào.
21. Chức năng của DNA polymerase trong nhân bản DNA là _____.
A. tách hai mạch DNA


B. tổng hợp mồi RNA để bắt đầu tổng hợp mạch DNA
C. nối các đoạn ngắn DNA lại với nhau
D. gắn các nucleotide tự do thành mạch DNA mới
E.tất cả các lựa chọn đều đúng
22. Câu nào sau đây mô tả chức năng của bơm Na-K?
A.
B.
C.
D.

Sau khi ATP bị thủy phân, gốc phosphate gắn vào bơm trước ion Na
Bơm Na-K được khởi động khi ion K gắn vào bơm dẫn đến sự thủy phân ATP
Kali không thể liên kết vào bơm cho đến khi các ion Na rời ra khỏi bơm
Cả ion K và Na liên kết với bơm cùng thời điểm và sau đó ion Na rời ra.

23. Đặc điểm nào sau đây của DNA là quan trọng nhất đối với nhân đơi chính

xác của DNA?
A. Liên kết phosphodiester và các sợi bổ sung.
B. Bắt cặp nucleotide đặc hiệu nhờ liên kết hydro.
C. Trình tự nucleotide đặc hiệu.
D. Cấu trúc xoắn kép và liên kết hydro.
E.Đường deoxyribose và gốc phôt phát.
24. Hai mạch polynucleotide đối song song tạo thành DNA mạch kép được giữ
với nhau bởi ______.
A. liên kết phosphodiester gốc phôt phát và đường deoxyribose
B. liên kết cộng hóa trị giữa guanine và cytosine, giữa adenine và thymine
C. liên kết hydro giữa guanine và cytosine, giữa adenine và thymine yeah chị dịu
chu tuyệt vời k dịu chu
D. liên kết ion giữa guanine và cytosine, giữa adenine và thymine
E.liên kết cộng hóa trị giữa carbon và phân tử đường deoxyribose
25. Một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide 5′-ATAGGT-3′. Trình
tự nucleotide của mạch bổ sung là 5’______3’.
A. ACCUAU
B. ACCTAT
C. TGGATA
D. TATCCA siêu tuyệt vời
E.UAUCCA



×