Tổng sản phẩm quốc nội Việt Nam giai đoạn 1985-2013
Nguồn số liệu:
Năm
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
GDP (USD)
14094688429.5982
26336617862.4431
36658108169.2072
25423812494.3469
6293304847.1284
6471740486.3194
9613369553.8511
9866990096.3162
13180954014.0721
16286434094.0188
20736163915.2435
24657470331.5922
26843701136.7260
27209601995.8245
28683658004.7710
33640085727.5180
35291349277.3143
37947904054.4520
42717072777.5838
49424107709.8946
57633255739.4104
66371664817.0436
77414425532.2452
99130304099.1274
106014600963.9570
115931749904.8600
135539487317.0080
155820001920.4920
171390003299.3990
1. Các phương pháp có thể sử dụng để dự báo chuối thời gian này là:
- Phương pháp san mũ (cụ thể là san mũ xu thế): Vì đối tượng dự báo ở trên (GDP giai đoạn 1985-2013) có thể hiện xu thế
tuyến tính. Tuy nhiên GDP chịu tác động của rất nhiều yếu tố khác nên dễ có phát triển đột biến.
- Các mơ hình thuộc nhóm Box Jenkins: Vì đây là phương pháp đa năng, chi tiết và đáng tin cậy, có thể ứng dụng đơn giản,
dễ dàng.
2. Đồ thị
3. Giả sử dùng phương pháp san mũ để dự báo sự biến động của chuỗi thời gian này,
phương pháp san mũ nên sử dụng là phương pháp san mũ xu thế vì như đồ thị đã vẽ ở câu 2, đối tượng dự báo thể hiện xu thế tuyến
tính.
Trong trường hợp dự báo này, ta nên lựa chọn tham số san lớn (trọng số giảm nhanh) vì đối tượng dự báo có biến động lớn ở hiện tại,
tham số san lớn sẽ làm cho các quan sát trong quá khứ ít tác động tới giá trị dự báo. (α=0,7)
4.Dự báo
Phương pháp ngoại suy:
Biểu diễn các quan sát của chuỗi thời gian trên hệ toạ độ, có thể nhận thấy hàm xu thế có dạng tuyến tính: xt=a+bt
Năm
t
Y
t2
t*Y2
1985
1
14094688429.5982
1 14094688429.5982
1986
2
26336617862.4431
4 52673235724.8862
1987
3
36658108169.2072
9 109974324507.622
0
1988
4
25423812494.3469
16 101695249977.388
0
1989
5
6293304847.1284
25 31466524235.6421
1990
6
6471740486.3194
36 38830442917.9168
1991
7
9613369553.8511
49 67293586876.9578
1992
8
9866990096.3162
64 78935920770.5297
1993
9
13180954014.0721
81 118628586126.649
1994
10
16286434094.0188
100
1995
11
20736163915.2435
121
1996
12
24657470331.5922
144
1997
13
26843701136.726
169
1998
14
27209601995.8245
196
1999
15
28683658004.771
225
2000
16
33640085727.518
256
2001
17
35291349277.3143
289
2002
18
37947904054.452
324
2003
19
42717072777.5838
361
2004
20
49424107709.8946
400
2005
21
57633255739.4104
441
2006
22
66371664817.0436
484
2007
23
77414425532.2452
529
2008
24
99130304099.1274
576
2009
25
106014600963.957
625
2010
26
115931749904.86
676
0
162864340940.188
0
228097803067.678
0
295889643979.106
0
348968114777.438
0
380934427941.543
0
430254870071.565
0
538241371640.288
0
599952937714.343
0
683062272980.136
0
811624382774.092
0
988482154197.892
0
1210298370527.62
00
1460176625974.96
00
1780531787241.64
00
2379127298379.06
00
2650365024098.92
00
3014225497526.36
00
2011
27
135539487317.008
729
2012
28
155820001920.492
784
2013
29
171390003299.399
841
Tổng
435
1476622628571.76
8555
3659566157559.22
00
4362960053773.78
00
4970310095682.57
00
31569525790415.6
Các tham số ước lượng a, b thu được thông qua giải hệ phương trình chuẩn
=> a=-18689266710 ; b= 4640485893
Hàm dự báo: = -18689266710 + 4640485893.t
=> GDP Việt Nam năm 2014 (t=30) là 120525310080 (USD)
GDP Việt Nam năm 2015 (t=31) là 125165795975 (USD)
GDP Việt Nam năm 2016 (t=32) là 129806281866 (USD)
GDP Việt Nam năm 2017 (t=33) là 134446767759 (USD)
GDP Việt Nam năm 2018 (t=34) là 139087253652 (USD)
Phương pháp san mũ với khoảng san là 3:
- Xác định được các giá trị a0 và b0
b0 = X2 - X1 = 26336617862.4431 - 14094688429.5982 = 12241929432.8449
a0 = X1 - b0 = 14094688429.5982 - 12241929432.8449 = 1852758996.7533
- Xác định giá trị của α và các giá trị của toán tử san cơ sở (năm gốc)
α = 2/(m+1) = 2/(3+1)=0.5
•
•
•
•
•
•
Theo phương trình đệ quy: , ta tính được các tốn tử san và ước lượng hàm dự báo ở tất cả các thời điểm sau (trình
bày trong bảng dưới)
Hàm dự báo là: 170761863769.1620 + 15998789451.0959*l
Theo mơ hình dự báo:
GDP Việt Nam năm 2014 (l=1) là 186760653220.2580 (USD)
GDP Việt Nam năm 2015 (l=2) là 202759442671.3540 (USD)
GDP Việt Nam năm 2016 (l=3) là 218758232122.4500 (USD)
GDP Việt Nam năm 2017 (l=4) là 234757021573.5460 (USD)
GDP Việt Nam năm 2018 (l=5) là 250755811024.6420 (USD)
Năm
t
1985
Xt
1986
1987
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
a
-10389170436.0916
-22631099868.9365
1852758996.7533
-10389170436.0916
14094688429.5982
14094688429.5982
1852758996.7533
26336617862.4431
25376398299.4027
25400105396.8748
15846705122.0016
11159222804.1605
10386296179.0058
10126643137.6610
11653798575.8666
13614578648.0780
19507342022.4764
17677023572.2390
14418123188.1998
12402209683.6028
11264426410.6319
11459112493.2492
37138217950.7274
31292868771.2732
14016386671.7642
7900322420.1213
8370382674.4089
8988859864.6901
11848484658.4839
12241929432.844
9
12241929432.844
9
11761819651.324
7
5892763374.3984
-1830318450.2374
-3258900384.0392
-2015913504.5970
-1137783272.9709
194686082.6173
13970116334.9427
12714614414.0960
15225618255.7894
1255501920.8467
12043170741.1012
17353140125.0931
15033877269.5945
19672402980.5917
2319262855.4986
16481120176.6361
21005305228.3426
18019591248.9686
23991019207.7167
2985713979.3741
21991665836.0902
23924503182.5343
20972047215.7515
26876959149.3172
2952455966.7829
26976733187.0908
25567052589.1794
23269549902.4654
27864555275.8934
2297502686.7140
29829415116.1001
27125355296.9752
25197452599.7203
29053257994.2301
1927902697.2549
30162057962.6074
30382720512.2466
27790086555.9835
32975354468.5098
2592633956.2632
30981160691.4850
32837034894.7805
30313560725.3820
35360509064.1789
2523474169.3985
35567988424.7729
35392469474.6162
32853015099.9991
37931923849.2334
2539454374.6171
37883983233.5774
39054771126.1000
35953893113.0496
42155649139.1505
3100878013.0505
40471378223.8505
26336617862.4431
2
1995
S2
14094688429.5982
1
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
S1
36658108169.2072
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
25423812494.3469
6293304847.1284
6471740486.3194
9613369553.8511
9866990096.3162
13180954014.0721
16286434094.0188
b
26336617862.4431
38578547295.2880
48900037602.0521
37185632145.6716
12186068221.5268
4641422036.0821
6354469169.8119
7851076591.7192
20736163915.2435
24657470331.5922
26843701136.7260
27209601995.8245
28683658004.7710
33640085727.5180
35291349277.3143
37947904054.4520
42717072777.5838
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
49424107709.8946
44239439417.9973
40096666265.5234
48382212570.4712
4142773152.4739
45256527152.2009
50936347578.7039
45516506922.1136
56356188235.2941
5419840656.5902
52524985722.9451
58654006197.8737
52085256559.9937
65222755835.7538
6568749637.8800
61776028891.8843
68034215865.0595
60059736212.5266
76008695517.5923
71791505473.6338
83582259982.0934
71820998097.3100
95343521866.8769
94798430473.0252
105365090188.943
0
120452288752.975
0
138136145336.734
0
154763074318.066
0
83309714285.1676
106287146660.8830
94337402237.0551
107394845495.015
0
122765495415.874
0
138764284866.970
0
116392778140.8300
7974479652.5329
11761261884.783
4
11488716187.857
6
11027687951.887
5
13057443257.960
1
15370649920.859
2
15998789451.095
9
57633255739.4104
66371664817.0436
77414425532.2452
99130304099.1274
106014600963.957
0
115931749904.860
0
135539487317.008
0
155820001920.492
0
171390003299.399
0
133509732010.9350
153506795257.5930
170761863769.1620
83983175170.1252
107104783751.6600
117775862848.7400
127420466092.7180
146567175268.8960
168877445178.452
0
186760653220.2580
202759442671.3540
218758232122.4500
234757021573.5460
250755811024.6420
Trung bình trượt với khoảng trượt là 5:
Năm
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
t
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
GDP (USD)
14094688429.5982
26336617862.4431
36658108169.2072
25423812494.3469
6293304847.1284
6471740486.3194
9613369553.8511
9866990096.3162
13180954014.0721
16286434094.0188
20736163915.2435
24657470331.5922
26843701136.7260
27209601995.8245
28683658004.7710
33640085727.5180
35291349277.3143
37947904054.4520
42717072777.5838
49424107709.8946
57633255739.4104
66371664817.0436
77414425532.2452
99130304099.1274
106014600963.957
21761306360.5448
20236716771.8890
16892067110.1706
11533843495.5924
9085271799.5375
11083897648.9155
13936782334.7003
16945602490.2486
20340944698.3305
23146674294.6810
25626119076.8314
28206903439.2863
30333679228.4308
32554519811.9760
35656013968.3278
39804103909.3525
44602737911.7310
50818801019.6769
58712105315.2355
69994751579.5442
81312850230.3567
21761306360.5448
20236716771.8890
16892067110.1706
11533843495.5924
9085271799.5375
11083897648.9155
13936782334.7003
16945602490.2486
20340944698.3305
23146674294.6810
25626119076.8314
28206903439.2863
30333679228.4308
32554519811.9760
35656013968.3278
39804103909.3525
44602737911.7310
50818801019.6769
58712105315.2355
69994751579.5442
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
26
27
28
29
30
31
32
33
0
115931749904.860
0
135539487317.008
0
155820001920.492
0
171390003299.399
0
136939168681.143
0
143124082224.580
0
148562548688.525
0
151167160962.828
0
34
92972549063.4466
106806113563.440
0
122487228841.089
0
136939168681.143
0
143124082224.580
0
148562548688.525
0
151167160962.828
0
150236592771.295
0
81312850230.3567
92972549063.4466
106806113563.4400
122487228841.0890
136939168681.1430
143124082224.5800
148562548688.5250
151167160962.8280
150236592771.2950
(Vì từ năm 2014 chúng ta khơng có giá trị thực của GDP nên để dự báo cho năm 2015 đến năm 2018, ta coi giá trị đã dự báo được là
giá trị thực của GDP)
Mơ hình ARIMA (2,0,0)
Để ước lượng tham số ta phải giải hệ phương trình:
Tính toán các phần tử từ bảng số ở dưới, thay vào ta được:
=> Mơ hình ARIMA(2,0,0):
GDP Việt Nam:
Y2014 = -652662314.7 + 1.3923Y2013 - 0.2991Y2012 = 191367876704.6340 (USD)
Y2015 = -652662314.7 + 1.3923Y2014 - 0.2991Y2013 = 214526082434.3120 (USD)
Y2016 = -652662314.7 + 1.3923Y2015 - 0.2991Y2014 = 240793870336.2360 (USD)
Y2017 = -652662314.7 + 1.3923Y2016 - 0.2991Y2015 = 270439892098.3390 (USD)
Y2018 = -652662314.7 + 1.3923Y2017 - 0.2991Y2016 = 303859352836.2490 (USD)
(Vì từ năm 2014 chúng ta khơng có giá trị thực của GDP nên để dự báo cho năm 2015 đến năm 2018, ta coi giá trị đã dự báo được là
giá trị thực của GDP)
Tải bản FULL (18 trang): />Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
Năm
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Tổng
Y
14094688429.5982
26336617862.4431
36658108169.2072
25423812494.3469
6293304847.1284
6471740486.3194
9613369553.8511
9866990096.3162
13180954014.0721
16286434094.0188
20736163915.2435
24657470331.5922
26843701136.7260
27209601995.8245
28683658004.7710
33640085727.5180
35291349277.3143
37947904054.4520
42717072777.5838
49424107709.8946
57633255739.4104
66371664817.0436
77414425532.2452
99130304099.1274
106014600963.9570
115931749904.8600
135539487317.0080
155820001920.4920
171390003299.3990
1436191322279.7200
Yt-1
Yt-2
14094688429.5982
26336617862.4431
14094688429.5982
36658108169.2072
26336617862.4431
25423812494.3469
36658108169.2072
6293304847.1284
25423812494.3469
6471740486.3194
6293304847.1284
9613369553.8511
6471740486.3194
9866990096.3162
9613369553.8511
13180954014.0721
9866990096.3162
16286434094.0188
13180954014.0721
20736163915.2435
16286434094.0188
24657470331.5922
20736163915.2435
26843701136.7260
24657470331.5922
27209601995.8245
26843701136.7260
28683658004.7710
27209601995.8245
33640085727.5180
28683658004.7710
35291349277.3143
33640085727.5180
37947904054.4520
35291349277.3143
42717072777.5838
37947904054.4520
49424107709.8946
42717072777.5838
57633255739.4104
49424107709.8946
66371664817.0436
57633255739.4104
77414425532.2452
66371664817.0436
99130304099.1274
77414425532.2452
106014600963.9570
99130304099.1274
115931749904.8600 106014600963.9570
135539487317.0080 115931749904.8600
155820001920.4920 135539487317.0080
1291137936842.7700 1149412623351.8700
Yt-12
693617440432357000000
1343816894545300000000
646370241747710000000
39605685898889800000
41883424922265700000
92416874178911300000
97357493560802000000
173737548721083000000
265247935498818000000
429988493919847000000
607990843153350000000
720584290717865000000
740362440771177000000
822752236534663000000
1131655367754760000000
1245479333813390000000
1440043422125890000000
1824748306685390000000
2442742422919260000000
3321592167124280000000
4405197890585980000000
5992993280487540000000
9826817190785470000000
11239095617547000000000
13440170636003000000000
18370952622157400000000
24279872998502100000000
105677093101095000000000
Yt-22
198660241927449000000
693617440432357000000
1343816894545300000000
646370241747710000000
39605685898889800000
41883424922265700000
92416874178911300000
97357493560802000000
173737548721083000000
265247935498818000000
429988493919847000000
607990843153350000000
720584290717865000000
740362440771177000000
822752236534663000000
1131655367754760000000
1245479333813390000000
1440043422125890000000
1824748306685390000000
2442742422919260000000
3321592167124280000000
4405197890585980000000
5992993280487540000000
9826817190785470000000
11239095617547000000000
13440170636003000000000
18370952622157400000000
81595880344519900000000
3677820