BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA
( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯỚNG)
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. DƯƠNG THỊ VÂN ANH
Sinh viên thực hiện:
MSSV
LÊ HÙNG CƯỜNG
TRƯƠNG QUANG VINH
VŨ NGỌC CƯỜNG
HUỲNH VĂN HIẾU
Lớp:
111441A
Khố:
2011 - 2016
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2016
11144013
11144120
11144015
11144034
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
-----oOo-----
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA
( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯỚNG)
Giảng viên hướng dẫn:
THS DƯƠNG THỊ VÂN ANH
Sinh viên thực hiện:
MSSV
LÊ HÙNG CƯỜNG
TRƯƠNG QUANG VINH
VŨ NGỌC CƯỜNG
HUỲNH VĂN HIẾU
Lớp:
111441A
Khố:
2011 - 2016
Thành phố Hồ Chí Minh,01/2016
11144013
11144120
11144015
11144034
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Công Nghệ Chế Tạo Máy
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: ThS. DƯƠNG THỊ VÂN ANH
Sinh viên thực hiện: LÊ HÙNG CƯỜNG
MSSV:
11144013
TRƯƠNG QUANG VINH
MSSV:
11144120
VŨ NGỌC CƯỜNG
MSSV:
11144015
HUỲNH VĂN HIẾU
MSSV:
11144034
1. Tên đề tài:
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯỚNG).
2. Các số liệu ban đầu:
- Thông số kỹ thuật của máy ép nhựa SW-120B.
- Thông số các loại vật liệu nhựa.
- Các cơng thức tính tốn và thiết kế khn.
3. Nội dung chính của đồ án:
- Tìm hiểu vật liệu và cơng nghệ ép phun.
- Lịch sử hình thành phát triển của mơn cờ tướng.
- Thiết kế sản phẩm trên phần mềm Creo Parametric 3.0.
- Mô phỏng dịng chảy nhựa cho khn ép nhựa với phần mền Moldflow Insight 2013.
- Thiết kế và gia công khuôn ép nhựa cho sản phẩm bộ cờ tướng.
4. Các sản phẩm dự kiến: bộ sản phẩm đầy đủ các quân cờ trên bàn cờ tướng.
5. Ngày giao đồ án:
6. Ngày nộp đồ án:
TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Được phép bảo vệ …………………………………………
(GVHD ký, ghi rõ họ tên)
i
LỜI CAM KẾT
- Tên đề tài: Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa ( sản phẩm: Bộ cờ tướng).
- GVHD:
Th.s Dương Thị Vân Anh.
- Họ tên nhóm sinh viên:
Lê Hùng Cường
MSSV: 11144013
Trương Quang Vinh
MSSV: 11144120
Vũ Ngọc Cường
MSSV: 11144015
Huỳnh Văn Hiếu
MSSV: 11144034
- Lớp: 111441A
- Địa chỉ sinh viên: Quận Thủ Đức, Tp. HCM.
- Số điện thoại liên lạc: 01696367080
- Email:
- Ngày nộp khóa luận tốt nghiệp (ĐATN):
- Lời cam kết: “Chúng tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp (ĐATN) này là cơng trình
do chính chúng tơi nghiên cứu và thực hiện. Chúng tôi không sao chép từ bất kỳ bài viết nào
đã được cơng bố mà khơng trích dẫn nguồn gốc. Nếu có bất kỳ sự vi phạm nào, chúng tơi
xin chịu hồn tồn trách nhiệm”.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 1 năm 2016
Ký tên
Lê Hùng Cường
Trương Quang Vinh
Vũ Ngọc Cường
Huỳnh Văn Hiếu
ii
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình thực hiện Đồ án tốt nghiệp, nhóm đã học được rất nhiều kiến thức chun
mơn bổ ích, nhìn nhận ra những thiếu sót và kinh nghiệm thực tế mà chúng em chưa có, góp
phần khơng nhỏ tạo nên sự tự tin trong công việc trong tương lai.
Trước tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến Nhà trường, khoa Cơ khí – Chế tạo máy,bộ
môn Cơng nghệ Tự động đã tạo điều kiện cho nhóm hoàn thành Đồ án tốt nghiệp trong thời
gian vừa qua.
Xin kính gửi lời cảm ơn đến Cô ThS. Dương Thị Vân Anh – giáo viên trực tiếp hướng
dẫn Đồ án đã hướng dẫn tận tình cũng như tạo điều kiện tốt nhất để chúng em có thể hồn
thành đồ án tốt nghiệp.
Xin kính gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô trong khoa và bộ môn đã giúp đỡ chúng
em trong q trình hồn thiện đồ án tốt nghiệp.
Cuối cùng, chúng em xin gửi lời tri ân đến quý thầy cô trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
TP.HCM đã tận tình dạy dỗ, chỉ bảo chúng em, để chúng em có được ngày hơm nay.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, ngày 10 tháng 01 năm 2016
Nhóm sinh viên thực hiện
Lê Hùng Cường
Trương Quang Vinh
Vũ Ngọc Cường
Huỳnh Văn Hiếu
iii
TĨM TẮT ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHN ÉP NHỰA
( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯỚNG)
Trong sự phát triển lớn mạnh khơng ngừng của xã hội địi hỏi ngành cơng nghiệp phải tạo
ra được sản phẩm nhanh, có tính hàng loạt cao. Nên ngành công nghệ khuôn mẫu bắt đầu
được ra đời và ngày càng phát triển.
Với mục tiêu vận dụng các môn đã học vào thực tế và tạo loại sản phẩm thiết thực cho
cuộc sống, vừa có tính giải trí, vừa rèn luyện mở mang trí não. Nên nhóm quyết định chọn đề
tài: “thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa ( sản phẩm: bộ cờ tướng)”
Những nội dung chính của đồ án tốt nghiệp:
- Tìm hiểu vật liệu và cơng nghệ ép phun.
- Lịch sử hình thành phát triển của môn cờ tướng.
- Thiết kế sản phẩm trên phần mềm Creo Parametric 3.0.
- Mơ phỏng dịng chảy trong khn ép nhựa với phần mền Moldflow Insight 6.2.
- Thiết kế bộ khn hồn chỉnh với phần mềm
- Thiết kế và gia công khuôn ép nhựa cho sản phẩm bộ cờ tướng.
- Tiến hành lắp ráp khuôn
- Ép thử
Kết luận: sau khi thực hiện đề nhóm chúng em đã tích lũy được một số kinh nghiệm trong
thiết kế, trong gia công, cũng như trong quá trình phun ép nhựa. Điều này sẽ giúp cho nhóm
thêm tự tin khi bước vào trong sản xuất thực tế.
Tuy nhiên do kinh nghiệm thiết kế và sản xuất còn ít nên khâu thiết kế chua tối ưu dẫn
đến sản phẩm khó ra khỏi lịng khn.
Giải pháp và hướng phát triển: tối ưu hóa thơng số ép nhựa, tinh tốn tối ưu hóa số lịng
khn cho bộ khuôn, tạo hệ thống lấy sản phẩm tự động mà khơng làm hư bề mặt sản phẩm..
Nhóm Sinh viên thực hiện
Lê Hùng Cường
Trương Quang Vinh
Vũ Ngọc Cường
Huỳnh Văn Hiếu
iv
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP......................................................................................... i
LỜI CAM KẾT ........................................................................................................................ ii
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................................iii
TÓM TẮT ĐỒ ÁN ................................................................................................................. iv
MỤC LỤC ............................................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ......................................................................................... x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................... xiv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU...................................................................................................... 1
1.1
Tính cấp thiết của để tài ............................................................................................. 1
1.2
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................... 1
1.3
Mục tiêu đề tài ............................................................................................................ 1
1.4
Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 1
1.5
Kết cấu của ĐATN ..................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU CHẤT DẺO POLYMER CƠ SỞ LÝ
THUYẾT VỀ KHUÔN ÉP NHỰA ......................................................................................... 3
2.1.
Tổng quan về vật liệu chất dẻo Polymer [2],[3] ......................................................... 3
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 3
2.1.2. Phân loại .................................................................................................................. 3
2.1.3. Tính chất cơ bản của Polymer................................................................................. 3
2.1.4. Một số loại Polymer thường gặp và các ứng dụng của chúng ................................ 6
2.2.
Các phương pháp gia công chất dẻo ........................................................................ 10
2.2.1. Công nghệ cán....................................................................................................... 10
2.2.2. Công nghệ phủ chất dẻo ........................................................................................ 11
2.2.3. Công nghệ đùn ...................................................................................................... 11
2.2.4. Gia công vật thể rỗng ............................................................................................ 11
2.2.5. Công nghệ hàn chất dẻo ........................................................................................ 12
2.2.6. Công nghệ dán chất dẻo ........................................................................................ 12
2.2.7. Công nghệ ép và ép phun ...................................................................................... 13
2.2.8. Công nghệ dập chất dẻo ........................................................................................ 13
2.3.
Cơ sở lý thuyết về khuôn ép nhựa [1] ...................................................................... 13
v
2.3.1. Máy ép phun ......................................................................................................... 13
2.3.2. Thân máy............................................................................................................... 14
2.3.3. Hệ thống thuỷ lưc .................................................................................................. 14
2.3.4. Hệ thống điện ........................................................................................................ 15
2.3.5. Hệ thống làm nguội ............................................................................................... 15
2.3.6. Hệ thống phun ....................................................................................................... 15
2.3.7. Hệ thống kẹp ......................................................................................................... 17
2.3.8. Hệ thống điều khiển .............................................................................................. 19
2.4.
Tổng quan về khuôn ép phun sản phẩm nhựa [1] .................................................... 19
2.4.1. Khái niệm .............................................................................................................. 19
2.4.2. Các loại khuôn ép sản phẩm nhựa ........................................................................ 20
2.4.3. Các yếu tố cơ bản của khn ................................................................................ 22
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ MƠN CỜ TƯỚNG ................................................................. 24
3.1.
Giới thiệu về cờ tướng .............................................................................................. 24
3.1.1. Lịch Sử cờ tướng................................................................................................... 24
3.1.2. Tác dụng của cờ tướng trong cuộc sống ............................................................... 24
3.2.
Các hình thức chơi khác của cờ tướng: .................................................................... 26
CHƯƠNG 4: PHẦN MỀM CREO PARAMETRIC 3.0 – QUY TRÌNH THẾT KẾ SẢN
PHẨM VÀ HỆ THỐNG KÊNH DẪN NHỰA ..................................................................... 27
4.1.
Phần mềm Creo Parametric 3.0 ................................................................................ 27
4.2.
Sản phẩm “BỘ CỜ TƯỚNG” .................................................................................. 30
4.2.1. Thiết kế sản phẩm bằng phần mềm Creo Parametric 3.0 ..................................... 30
4.2.2. Các quân cờ trong bộ cờ tướng ............................................................................. 31
4.3.
Vật liệu, khối lượng và thể tích sản phẩm ................................................................ 37
4.3.1. Vật liệu .................................................................................................................. 37
4.3.2. Khối lượng và thể tích sản phẩm .......................................................................... 37
4.4.
Bố trí lịng khn và hệ thống kênh dẫn nhựa ......................................................... 38
4.4.1. Số lịng khn ....................................................................................................... 38
4.4.2. Hệ thống kênh dẫn ................................................................................................ 39
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH CAE CHO SẢN PHẨM ............................................................ 42
5.1.
Tổng quan ................................................................................................................. 42
5.2. Phân tích q trình ép phun với phần mềm MoldFlow Insight 6.2 ............................ 42
vi
5.2.1
Tìm vị trí cổng phun tốt nhất (Gate Location)..................................................... 42
5.2.3 Filing and Packing Analysis: ................................................................................. 43
1. Quá trình Filling:................................................................................................... 43
2. Air traps: ............................................................................................................... 44
3. Pressure: ................................................................................................................ 45
4. Temperature: ......................................................................................................... 45
5. Volumetric shrinkage: ........................................................................................... 47
5.2.4 Cooling: ................................................................................................................. 49
1. Circuit coolant temperature: ................................................................................. 49
2. Circuit flow rate: ................................................................................................... 49
3. Temperature, part: ................................................................................................. 50
4. Percenge frozen layer: ........................................................................................... 51
5. Percenge molten layer: .......................................................................................... 52
6. Temperature mold: ................................................................................................ 52
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KHUÔN ÉP NHỰA SẢN PHẨM BỘ CỜ VUA BẰNG PHẦN
MỀM CREO 3.0 .................................................................................................................... 54
6.1.
Các vấn đề cần quan tâm khi thiết kế ....................................................................... 54
6.2.
Kết cấu chung của khuôn ép nhựa ........................................................................... 54
6.3.
Sản phẩm thiết kế ..................................................................................................... 54
6.4.
Chọn loại khuôn cho thiết kế.................................................................................... 54
6.5.
Tính tốn thiết kế khn........................................................................................... 54
5.2.1. Cuống phun ........................................................................................................... 54
6.5.1. Chốt dẫn hướng ..................................................................................................... 55
6.5.2. Bạc dẫn hướng ...................................................................................................... 56
6.5.3. Hệ thống làm nguội ............................................................................................... 56
6.5.4. Hệ thống đẩy ......................................................................................................... 57
6.5.5. Tách khuôn ............................................................................................................ 58
6.5.6. Tạo bộ khuôn với phần mền Creo Expert Moldbase Extension 9.0 ..................... 61
CHƯƠNG 7: GIA CÔNG CÁC TẤM KHUÔN VÀ LẮP RÁP [5] ..................................... 72
7.1.
Các bước chuẩn bị trước khi gia công:..................................................................... 72
7.2.
Gia công các tấm khuôn ........................................................................................... 74
7.2.1. Gia công tấm kẹp trên: .......................................................................................... 74
vii
7.2.2. Gia công tấm kẹp dưới: ......................................................................................... 76
7.2.3. Gia công tấm đẩy: ................................................................................................. 78
7.2.4. Gia công tấm giữ: .................................................................................................. 80
7.2.5. Gia công gối đỡ: .................................................................................................... 82
7.2.6. Gia công khuôn trên: ............................................................................................. 83
7.2.7. Gia công khuôn dưới: ........................................................................................... 86
7.2.8. Gia công vịng định vị: .......................................................................................... 88
7.3.
Lắp ráp khn [7] ..................................................................................................... 89
7.3.1. Chuẩn bị trước khi lắp ráp khuôn ......................................................................... 89
7.3.2. Lắp ráp khuôn ....................................................................................................... 90
CHƯƠNG 8: ÉP THỬ ........................................................................................................... 91
8.1.
Chuẩn bị trước khi ép ............................................................................................... 91
8.2.
Quy trình ép thử ....................................................................................................... 91
CHƯƠNG 9: KẾT LUẬN ..................................................................................................... 93
9.1.
Kết Luận ................................................................................................................... 93
9.2.
Hướng phát triển đề tài ............................................................................................. 93
PHỤ LỤC............................................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 95
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tỷ trọng một sống nguyên liệu nhựa thông dụng ................................................... 5
Bảng 2.2: Độ co rút của một số loại nhựa............................................................................... 6
Bảng 2.3: Nhiệt độ phá hủy của một số loại nhựa .................................................................. 6
Bảng 4.1: Khối lượng và thể tích các quân ........................................................................... 38
Bảng 6.1: Hệ số co rút của các loại nhựa ............................................................................. 60
Bảng 7.1: Trình tự gia cơng tấm kẹp trên.............................................................................. 75
Bảng 7.2: Trình tự gia cơng tấm kẹp dưới............................................................................. 77
Bảng 7.3: Trình tự gia cơng tấm đẩy ..................................................................................... 79
Bảng 7.4: Trình tự gia cơng tấm giữ ..................................................................................... 80
Bảng 7.5: Trình tự gia cơng gối đỡ ....................................................................................... 82
Bảng 7.6: Trình tự gia cơng tấm khn trên ......................................................................... 84
Bảng 7.7: Trình tự gia cơng tấm khn dưới ........................................................................ 87
Bảng 7.8: Trình tự gia cơng vịng định vị .............................................................................. 89
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 8.1: Quy trình ép thử.................................................................................................... 91
Hình 2.1: Cơng nghệ chế tạo chất dẻo .................................................................................. 10
Hình 2.2: Các loại thiết bị cán chữ I, L, F, Z ........................................................................ 10
Hình 2.3: Máy ép phun .......................................................................................................... 14
Hình 2.4: Hệ thống thủy lực .................................................................................................. 14
Hình 2.5: Hệ thống điện......................................................................................................... 15
Hình 2.6: Hệ thống làm mát .................................................................................................. 15
Hình 2.7: Hệ thống phun ....................................................................................................... 16
Hình 2.8: Trục vít ................................................................................................................... 16
Hình 2.9: Van hồi tự mở ........................................................................................................ 17
Hình 2.10: Vị trí vịi phun ...................................................................................................... 17
Hình 2.11: Hệ thống kẹp ........................................................................................................ 18
Hình 2.12: Tấm di động ......................................................................................................... 18
Hình 2.13: Tấm cố định ......................................................................................................... 19
Hình 2.14: Kết cấu khn hai tấm ......................................................................................... 20
Hình 2.15: Khn dùng kênh dẫn nóng ................................................................................. 21
Hình 2.16: Khn ba tấm....................................................................................................... 22
Hình 2.17: Kết cấu bộ khn ................................................................................................. 23
Hình 3.1: Các quân cờ trong bộ cờ tướng ............................................................................. 24
Hình 3.2: Lịch sử cờ tướng .................................................................................................... 24
Hình 3.3: Giải cờ tướng thiếu nhi.......................................................................................... 25
Hình 4.1: Creo 3.0 ................................................................................................................. 27
Hình 4.2: Giới thiệu creo parametric 3.0 .............................................................................. 28
Hình 4.3: Modul gia cơng ...................................................................................................... 29
Hình 4.4: Modul lắp ráp ........................................................................................................ 29
Hình 4.5: Hình modul bản vẽ................................................................................................. 30
Hình 4.6: Lệnh New để bắt đầu làm việc ............................................................................... 30
Hình 4.7: Chọn modul Part thiết kế sản phẩm ...................................................................... 30
Hình 4.8: Chọn hệ đơn vị trong thiết kế ................................................................................ 31
Hình 4.9: Biên dạng và kích thước khi dùng lệnh extrude1 .................................................. 31
Hình 4.10: tạo rãnh dùng lệnh Extrude2 ............................................................................... 32
Hình 4.11: Biên dạng và kích thước quân xe đen xanh ......................................................... 32
x
Hình 4.12: Biên dạng và kích thước quân xe đỏ.................................................................... 32
Hình 4.13: Biên dạng và kích thước quân pháo xanh ........................................................... 33
Hình 4.14: Biên dạng và kích thước quân pháo đỏ ............................................................... 33
Hình 4.15: Biên dạng và kích thước quân mã xanh .............................................................. 33
Hình 4.16: Biên dạng và kích thước quân mã đỏ .................................................................. 34
Hình 4.17: Biên dạng và kích thước quân tướng xanh .......................................................... 34
Hình 4.18: Biên dạng và kích thước quân tướng đỏ .............................................................. 34
Hình 4.19: Biên dạng và kích thước quân sĩ xanh ................................................................. 35
Hình 4.20: Biên dạng và kích thước quân sĩ đỏ .................................................................... 35
Hình 4.21: Biên dạng và kích thước quân tịnh xanh ............................................................. 35
Hình 4.22: Biên dạng và kích thước quân tịnh đỏ ................................................................. 36
Hình 4.23: Biên dạng và kích thước quân tốt xanh ............................................................... 36
Hình 4.24: Biên dạng và kích thước quân tốt đỏ ................................................................... 36
Hình 4.25: Hình kiểm tra khối lượng và thể tích sản phẩm .................................................. 38
Hình 4.26: Khối lượng và thể tích các qn .......................................................................... 38
Hình 4.27: Bàn cờ tướng ....................................................................................................... 39
Hình 4.28: Bố trí lịng khn và hệ thống kênh dẫn nhựa..................................................... 41
Hình 5.1: Vị trí cổng phun tốt nhất ........................................................................................ 42
Hình 5.2: Thời gian điền đầy nhựa ........................................................................................ 43
Hình 5.3: Lỗi rỗ khí trên sản phẩm ....................................................................................... 45
Hình 5.4: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 46
Hình 5.5: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 47
Hình 5.6: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 48
Hình 5.7: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 49
Hình 5.8: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 50
Hình 5.9: Kết quả hiển thị trên Mold flow ............................................................................. 50
Hình 5.10: Kết quả hiển thị trên Mold flow ........................................................................... 51
Hình 5.11: Kết quả hiển thị trên Mold flow ........................................................................... 51
Hình 5.12: Kết quả hiển thị trên Mold flow ........................................................................... 52
Hình 5.13: Kết quả hiển thị trên Mold flow ........................................................................... 52
Hình 5.14: Kết quả hiển thị trên Mold flow ........................................................................... 53
Hình 6.1: Kích thước cuống phun cho thiết kế ...................................................................... 55
Hình 6.2: Bạc cuống phun ..................................................................................................... 55
Hình 6.3: Kích thước chốt dẫn hướng ................................................................................... 56
Hình 6. 4: Kích thước bạc dẫn hướng ................................................................................... 56
Hình 6.5: Hệ thống làm nguội khn trên ............................................................................. 57
Hình 6.6: Hệ thống làm nguội khn duới ............................................................................ 57
Hình 6.7: Chốt hồi Ø12mm .................................................................................................... 57
Hình 6.8: Ti đẩy Ø4mm ......................................................................................................... 57
xi
Hình 6.9: Ti đẩy Ø2mm ......................................................................................................... 58
Hình 6.10: Sản phẩm thiết kế................................................................................................. 58
Hình 6.11: Hệ thống kênh dẫn nhựa...................................................................................... 58
Hình 6.12: Modul tách khn ................................................................................................ 59
Hình 6.14: Phơi tách khn ................................................................................................... 60
Hình 6.15: Hai nửa khn sau khi tách ................................................................................. 61
Hình 6.16: Khn trên ........................................................................................................... 61
Hình 6.17:Khn dưới ........................................................................................................... 61
Hình 6.18: Tạo mơi trường làm việc ..................................................................................... 62
Hình 6.19: Chọn kích thước bộ khn theo tiêu chuẩn ......................................................... 62
Hình 6.20: Điều chỉnh bề dày các tấm khn........................................................................ 63
Hình 6.21: Hình lắp lịng khn vào bộ vỏ khn ................................................................. 63
Hình 6.22: Chọn vịng định vị theo tiêu chuẩn ...................................................................... 64
Hình 6.23: Kích thước vịng định vị phù hợp ........................................................................ 64
Hình 6. 24: Chọn bạc cuống phun theo tiêu chuẩn ............................................................... 64
Hình 6.25: Kích thước bạc cuống phun phù hợp................................................................... 65
Hình 6.26: Chọn bạc dẫn hướng theo tiêu chuẩn.................................................................. 65
Hình 6.27: Kích thước bạc dẫn hướng phù hợp .................................................................... 65
Hình 6.28: Chọn chốt dẫn hướng theo tiêu chuẩn ................................................................ 66
Hình 6.29: Kích thước chốt dẫn hướng phù hợp ................................................................... 66
Hình 6.30: Chọn chốt hồi theo tiêu chuẩn ............................................................................. 66
Hình 6.31: Kích thước chốt hồi phù hợp ............................................................................... 67
Hình 6.32: Chọn lị xo theo tiêu chuẩn .................................................................................. 67
Hình 6.33: Kích thước lị xo phù hợp .................................................................................... 67
Hình 6.34: Chọn vít tấm kẹp trên theo tiêu chuẩn ................................................................. 68
Hình 6.35: Kích thước vít tấm kẹp trên phù hợp ................................................................... 68
Hình 6.36: Chọn vít tấm kẹp dưới theo tiêu chuẩn ................................................................ 68
Hình 6.37: Kích thước vít tấm kẹp dưới phù hợp .................................................................. 69
Hình 6.38: Chọn vít tấm đẩy theo tiêu chuẩn ........................................................................ 69
Hình 6.39: Kích thước vít tấm đẩy phù hợp .......................................................................... 70
Hình 6. 40: Chọn ty đẩy theo tiêu chuẩn ............................................................................... 70
Hình 6.41: Bố trí các ty đẩy lên khn .................................................................................. 70
Hình 6.42: Đường nước khn trên....................................................................................... 71
Hình 6.43: Đường nước khn dưới ...................................................................................... 71
Hình 7.1: Phơi thép CT3 ban đầu .......................................................................................... 72
Hình 7.2: Đồ gá: Êtơ ............................................................................................................. 72
Hình 7.3: Các loại dao phay, khoan, doa .............................................................................. 73
Hình 7.4: Đầu dị lệch tâm dùng xét chuẩn ........................................................................... 73
Hình 7.5: Máy phay CNC MVC-955 ..................................................................................... 73
Hình 7.6: Máy tiện ................................................................................................................. 74
xii
Hình 7.7: Tấm kẹp trên .......................................................................................................... 74
Hình 7.8: Tấm kẹp trên sau gia cơng..................................................................................... 76
Hình 7.9: Tấm kẹp dưới ......................................................................................................... 76
Hình 7. 10: Tấm kẹp dưới sau gia cơng................................................................................. 78
Hình 7. 11: Tấm đẩy .............................................................................................................. 78
Hình 7.12: Tấm đẩy sau gia cơng .......................................................................................... 79
Hình 7.13: Tấm giữ ................................................................................................................ 80
Hình 7.14: Tấm giữ sau gia cơng .......................................................................................... 81
Hình 7.15: Gối đỡ .................................................................................................................. 82
Hình 7.16: Gối đỡ sau gia cơng............................................................................................. 83
Hình 7.17: Tấm khn trên .................................................................................................... 83
Hình 7.18: Tấm khn trên sau gia cơng .............................................................................. 85
Hình 7.19: Tấm khn dưới ................................................................................................... 86
Hình 7.20: Tấm khn dưới sau gia cơng ............................................................................. 88
Hình 7.21: Vịng định vị ......................................................................................................... 88
Hình 7.22: Các chi tiết trong bộ khn ................................................................................. 90
Hình 8.1: Máy ép nhựa SW-120B .......................................................................................... 91
Hình 8.2: Nhựa dùng để ép phun ........................................................................................... 91
Hình 8.4: Sản phẩm sau khi ép .............................................................................................. 92
xiii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CAD
CAM
CAE
CNC
EMX
Computer Aided Design
Computer Aided Manufacturing
Computer Aided Engineering
Computerized Numerical Control
Expert Moldbase Extention
xiv
ĐƠ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Tính cấp thiết của để tài
• Thế giới
Trong cuộc sống thường nhật hiện nay có thể nhận thấy các sản phẩm xung quanh mình
được làm từ nhựa rất nhiều. Từ những sản phẩm đơn giản như cái thau, cái rổ, cái lược… đến
các sản phẩm tinh xảo như vỏ điện thoại di động, vỏ xe máy, linh kiện máy tính…..
Với sự phát triển khơng ngừng của ngành nhựa thì sự ra đời của ngành cơng nghiệp khn
mẫu để hỗ trợ cho nó là tất yếu. Một khi nền công nghiệp khuôn mẫu phát triển thì sẽ làm đa
dạng hóa sản phẩm nhựa trên thị trường, hạ giá thành sản phẩm làm tăng tính cạnh tranh của
doanh nghiệp, đồng thời giúp người tiêu dùng có nhiều phương án lựa chọn khi mua một sản
phẩm.
• Trong nước
Hòa nhập cùng xu hướng phát triển trên thế giới, ở nước ta ngành sản xuất và gia công
vật liệu chất dẻo đang bắt đầu được chú trọng và phát triển. thành tựu đầu tiên mà được đánh
giá là sự ra đời hàng loạt các sản phẩm đa dạng phong phú, chất lượng và độ phức tạp của sản
phẩm ngày càng được nậng cao và hoàn thiện. hệ thống máy móc, thiết bị ngày càng được cải
tiến. hiện nay và trong tương lai, ngành công nghiệp vật liệu chất dẻo có xu hướng ngày một
phát triển, đây là một chiến lược lâu dài và nhiều triển vọng.
Chính vì những lí do trên nên nhóm đã quyết định chọn đề tài:
“THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯỚNG)”
Thơng qua đề tài này nhóm sinh viên mong muốn áp dụng những kiến thức đã học vào
thực tế chế tạo, góp một phần nhỏ vào việc phát triển nền công nghiệp khuôn mẫu nhựa.
1.2 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học: vận dụng các kiến thức về khuôn ép nhựa, đi sâu vào nghiên cứu để
thiết kế bộ khuôn một cách hiệu quả.
- Ý nghĩa thực tiễn: đề tài góp phần tạo ra sản phẩm có giá thành thấp, kiểu mẫu mới
đồng thời giúp người tiêu dùng có nhiều phương án lựa chọn khi mua một sản phẩm, tăng
tính cạnh tranh của doanh nghiệp.
1.3 Mục tiêu đề tài
- Nghiên cứu cơ sở lý thuyết và phân tích dòng chảy trong khuôn ép nhựa.
- Thiết kế sản phẩm và bộ khuôn ép nhựa với các phần mềm hỗ trợ.
- Chế tạo khuôn ép nhựa cho sản phẩm thiết kế.
1.4 Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện đề tài này nhóm sinh viên đã tiến hành bằng các phương pháp:
- Khảo sát các mẫu sản phẩm nhựa trên thị trường và nhu cầu sử dụng, hình thành ý
tưởng thiết kế hình dáng sản phẩm cho phù hợp với mục đích sử dụng.
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
1
ĐƠ ÁN TỐT NGHIỆP
- Tham khảo tài liệu về khn mẫu. Kiến thức theo thời gian đã được tích lũy. Tài liệu
tham khảo được thu thập qua sách vở, giáo trình và Internet.
- Sử dụng phần mềm Creo 2.0 để thiết kế sản phẩm, từ đó tiến hành các bước tiếp theo
như tách khuôn, phân tích…
- Lựa chọn vật liệu cho sản phẩm và vật liệu làm khuôn cho phù hợp.
- Sử dụng phần mềm Moldflow Insight 2013 để phân tích quá trình ép phun.
- Tự nghiên cứu từ nguồn tài liệu tin cậy thu thập được, chắt lọc những thơng tin có giá
trị, đồng thời suy nghĩ tìm ra cách giải quyết vấn đề.
- Lập trình gia cơng chi tiết ở xưởng khoa cơ khí.
1.5 Kết cấu của ĐATN
- Tìm hiểu vật liệu và cơng nghệ ép phun.
- Tìm hiểu các dạng khay bằng nhựa: yêu cầu chung sản phẩm, yêu cầu kết cấu, hình
dạng, thẩm mỹ…
- Tìm hiểu về cờ tướng và lịch sử cờ tướng
- Thiết kế sản phẩm trên phần mềm Creo parametric 3.0.
- Mô phỏng dịng chảy nhựa cho khn ép nhựa với phần mền Moldflow Insight 2013.
- Thiết kế khuôn ép nhựa cho sản phẩm bộ cờ tướng.
- Gia công khuôn ép nhựa cho sản phẩm bộ cờ tướng.
- Lắp ráp và ép thử
- Kết luận
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
2
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU CHẤT DẺO POLYMER
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHUÔN ÉP NHỰA
2.1. Tổng quan về vật liệu chất dẻo Polymer [2],[3]
2.1.1.
Khái niệm
Chất dẻo hay còn gọi là nhựa (Plastic) hay Polymer, là các hợp chất cao phân tử được
hình thành do sự lặp lại nhiều lần của một hay nhiều loại nguyên tử hay nhóm nguyên tử
(Monome, đơn vị cấu tạo của Polymer) liên kết với nhau với số lượng khá lớn để tạo nên một
loạt các tính chất mà chúng khơng thay đổi đáng kể khi lấy đi hay thêm vào một vài đơn vị
cấu tạo.
Nó có thể được phun vào khn, được nghiền vụn lại và lập lại q trình đó một số lần.
Tuy nhiên vật liệu dẻo sẽ bị mất phẩm chất (độ bền, cơ tính,…) khi quá trình đó lặp đi lặp lại
nhiều lần.
2.1.2.
Phân loại
Có nhiều cách phân loại Polymer dưới đây ta chỉ ra các cách thường dùng.
- Theo nguồn gốc:
+ Polymer tự nhiên: Cao su, xenlulo, protein..
+ Polymer nhân tạo: PE, PP, PS…
- Theo cấu trúc hình học:
+ Polymer mạch thẳng.
+ Polymer mạch nhánh: Polymer mạch nhánh dạng lưới, Polymer mạch nhánh dạng
không gian.
- Theo ứng dụng:
+ Polymer thông dụng: Dùng để sản xuất các chi tiết khối kỹ thuật địi hỏi tính chất
cơ lý hóa cao hơn. Ví dụ như: PP, PE, PMMA…
+ Polymer kỹ thuật: Dùng để sản xuất các chi tiết kỹ thuật địi hỏi tính chất cơ lý hóa
cao hơn. Ví dụ như: PA, PC, PF(teflo)…
- Theo tính chất chịu nhiệt:
+ Polymer nhiệt dẻo: Polymer mạch thẳng dưới tác dụng của nhiệt độ nó bị chảy dẻo
ra, khi làm nguội nó rắn lại, quá trình này được lặp đi lặp lại. Loại Polymer này có ưu
điểm tái sinh được, nên người ta dùng làm đồ gia dụng.
+ Polymer nhiệt rắn: Hay còn gọi là Polymer đặc nhiệt là loại Polymer mạng không
gian, dưới tác dụng của nhiệt độ hay chất đóng rắn, nó trở nên cứng, q trình này khơng
lặp lại. Ưu điểm của loại này là có cơ tính tốt, nên được dùng nhiều trong kỹ thuật.
2.1.3.
Tính chất cơ bản của Polymer
Một số tính chất cơ học quan trọng của vật liệu nhựa: độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng,
độ dai va đập, chống mài mịn, module đàn hồi…
• Độ bền cơ học
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
3
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
Độ bền cơ học là khả năng chống lại sự phá hoại dưới tác dụng của các lực cơ học.
Độ bền của một sản phẩm làm bằng vật liệu Polymer phụ thuộc nhiều yếu tố như:
- Chế độ trùng hợp, loại xúc tác, phụ gia…
- Phương pháp gia cơng.
- Kết cấu hình dạng sản phẩm…
• Thơng số cơ bản phản ánh độ bền Polymer
Giới hạn bền (𝜎b) là giá trị ứng suất mà mẫu bị phá hoại trong những điều kiện đã cho.
Giới hạn bền có thể được xác định theo một số loại biến dạng khác nhau như biến dạng kéo
đứt, biến dạng nén, biến dạng uốn,… tương ứng là độ bền kéo đứt, độ bền nén, và độ bền
uốn….
Độ bền kéo đứt là khả năng chịu lực của vật liệu khi bị kéo dãn bằng một lực xác định ở
tốc độ kéo dãn xác định cho đến lúc đứt.
Độ bền uốn là khả năng chịu lực của vật liệu khi chịu uốn.
Độ bền nén là khả năng chịu lực của vật liệu khi bị nén.
Giới hạn bền của Polymer phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường thử nghiệm và thời gian tác
dụng của lực nên khi so sánh độ bền các Polymer với nhau phải so sánh ở cùng điều kiện thử
nghiệm.
Độ biến dạng tương đối (e) là giá trị biến dạng tăng đến cực đại tại thời điểm đứt.
Độ biến dạng cực đại tương đối cũng phụ thuộc loại biến dạng, tốc độ biến dạng và nhiệt
độ. Nói phép suy luận vật liệu đang ở trạng thái nào khi đứt. Ví dụ: khi vật thể dòn bị đứt, độ
biến dạng cực đại tương đối khơng vượt q vài %, cịn trạng thái mềm cao từ hàng trăm phần
trăm đến phần ngàn.
Trong trường hợp kéo đơn trục, độ biến dạng tương đối cực đại có thể là độ dãn dài khi
đứt.
• Độ dai va đập
Hiện trạng chống lại tải trọng động của chất dẻo thường có thể phân tích bằng kết quả
kiểm tra độ dai va đập. Thực hiện trên thiết bị Charpy – dùng con lắc dao động (búa) để phá
vỡ mẫu thử được kẹp chặt hai đầu, xác định công va đập riêng trên 1 đơn vị diện tích mẫu thử
(kJ/m2).
• Module đàn hồi
Đặc trưng cho độ cứng của vật liệu hoặc đặc trưng cho tính chất của vật liệu, mà dưới tác
dụng của một lực đã cho thì sự biến dạng của mẫu thử xảy ra đến mức nào. Vật liệu đàn hồi
lý tưởng, trong quá trình chịu tải, cho đến giới hạn chảy thì độ dãn dài tỷ lệ thuận với ứng
suất. Hệ số tỷ lệ chính là module đàn hồi, ký hiệu là E (N/mm2).
Một số tính chất vật lý của nhựa: tỷ trọng, chỉ số nóng chảy, độ nhớt, co rút, tính cách điện,
truyền nhiệt…
• Tỷ trọng của nhựa
Tỷ trọng thể hiện một phần tính chất của nguyên liệu nhựa, đơn vị: (g/cm3).
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
4
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
Vật liệu nhựa tương đối nhẹ, tỷ trọng dao động từ 0.9 – 2 (g/cm3).
Tỷ trọng tăng: lực kéo đứt, nhiệt độ biến mềm, độ kháng hóa chất tăng, ngược lại lực va
đập và độ nhớt giảm. Tỷ trọng phụ thuộc vào độ kết tinh: độ kết tinh cao thì tỷ trọng cao.
Loại nhựa
Tỷ trọng (g/cm3)
Loại nhựa
Tỷ trọng (g/cm3)
PELD
0.910 – 0.924
PS
1.040 – 1.050
PEMD
0.925 – 0.940
ABS
1.040 – 1.060
PEHD
0.941 – 0.965
PA6, PA66
1.130 – 1.150
PP
0.900 – 0.910
PC
1.190 – 1.200
Bảng 2.1: Tỷ trọng một sống ngun liệu nhựa thơng dụng
• Chỉ số nóng chảy
Là chỉ số thể hiện tính chảy hay khả năng chảy của vật liệu, rất cần thiết trong q trình
chọn lựa ngun vật liệu và cơng nghệ gia cơng. Chỉ số nóng chảy càng lớn thể hiện tính lưu
động của nhựa càng cao và càng dễ gia công.
Đơn vị tính: g/10 phút (ở điều kiện áp suất và nhiệt độ nhất định theo tiêu chuẩn đo).
Tiêu chuẩn đo chỉ số nóng chảy là ASTM D1238.
Chỉ số chảy cao:
- Trọng lượng phân tử thấp, dễ chảy.
- Dùng nhiệt độ, áp suất gia công thấp.
- Chu kỳ sản xuất ngắn.
- Dễ gia công và sản phẩm đạt chất lượng hơn.
Chỉ số chảy thấp:
- Vật liệu khó chảy, sản phẩm dễ bị khuyết tật.
- Làm tăng thời gian điền đầy khuôn.
- Làm tăng thời gian duy trì áp.
- Áp suất cần thiết để điền đầy khn phải cao.
- Địi hỏi nhiệt độ gia cơng cao.
• Độ co rút của nhựa
Là tỷ lệ % chênh lệch kích thước của sản phẩm sau khi đã lấy khỏi khn được định hình
và ổn định kích thước so với kích thước của khuôn.
STT
Nhựa
Mật độ (g/cm3)
1
PVC
1.3-1.35
0.004-0.005
2
GPPS
1.04-1.05
0.002-0.006
3
HIPS
1.04-1.05
0.002-0.006
4
AS
1.04-1.05
0.002-0.007
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Hệ số co rút
Trang
5
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
5
ABS
1.04-1.05
0.003-0.008
6
PMMA
1.04-1.05
0.002-0.008
7
PC
1.19-1.2
0.005-0.008
8
PPO
1.06-1.36
0.007
9
HDPE
0.9-0.96
0.01-0.025
10
LDPE
0.9-0.96
0.01-0.025
11
PP
0.9-0.91
0.01-0.025
12
PAB
1.13-1.15
0.009-0.025
13
PABB
1.13-1.15
0.009-0.025
14
POM
1.41-1.42
0.015-0.035
15
PET
1.6
0.004-0.008
16
PBT
1.35
0.019-0.024
17
EVA
0.94
0.005-0.03
Bảng 2.2: Độ co rút của một số loại nhựa
• Tính cách điện
Đa số các loại nhựa cách điện tốt nên được ứng dụng trong các thiết bị điện gia dụng,
thiết bị viễn thông, vô tuyến truyền hình…
Nhựa
Nhiệt độ phá hủy
ABS
310°C
PA6,6
320°C - 330°C
PS
250°C
PP
280°C
PVC
180°C - 220°C
Bảng 2.3: Nhiệt độ phá hủy của một số loại nhựa
• Độ cứng
Độ cứng của chất dẻo cũng đo được bằng phương pháp thông thường như kim loại. Tuy
nhiên người ta hay sử dụng phương pháp đo độ cứng Brimell (HB) do nó có thể đo được độ
cứng của các vật liệu mềm mà không làm biến dạng hay làm phá hủy mẫu đo.
• Độ bền hóa học
Do đặc điểm cấu tạo vững bền nên Polymer bền với các tác nhân hóa học như kiềm,
acid… Để đánh giá độ bền hóa học người ta đánh giá khả năng liên kết yếu nhất của Polymer
bị phá vỡ bởi các mặt trên.
2.1.4.
Một số loại Polymer thường gặp và các ứng dụng của chúng
Chất dẻo trong kĩ thuật thường được phân loại theo phương pháp công nghệ gồm có nhựa
nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn.
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
6
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
❖ Nhựa nhiệt dẻo
Là loại chất dẻo có khả năng lặp lại nhiều lần q trình chảy mềm dưới tác dụng của nhiệt
độ và trở lên cứng rắn khi được làm nguội. Trong quá trình tác động nó chỉ thay đổi tính chất
vật lý chứ khơng có phản ứng hóa học xảy ra.
• Nhựa PE (polyethylene)
- Tính chất:
+ Mờ và màu trắng, nhiệt độ mềm thấp và lực kéo thấp.
+ Dễ cháy và có mùi parafin.
+ Độ kháng nước cao, kháng hóa chất và tính cách nhiệt và điện tốt.
+ Độ giãn dài lớn và dòn ở nhiệt độ thấp, hệ số giãn nở cao.
- Ứng dụng:
+ Những sản phẩm cần có độ bền kéo cơ học: Búa nhựa, vật liệu cách điện và nhiệt,
bồn tắm, ống dẫn nước.
+ Sản phẩm cần kháng dung môi và dầu nhớt: thùng chứa dung mơi, chai lọ, màng
mỏng bao bì.
+ Sản phẩm dùng cho cách điện: làm vật liệu chịu tần số cao, băng keo cách điện.
• Nhựa PP (polypropylene)
- Tính chất
+ Không màu, bán trong suốt.
+ Là chất dẻo có trọng lượng nhẹ.
+ Độ bền kéo, độ cứng cao hơn PE.
+ Kháng nhiệt tốt hơn PE, đặt biệt tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ cao.
+ Dòn ở nhiệt độ thấp, dễ phà hủy bởi UV.
+ Dễ cháy, tính chất cách điện tần số cao tốt.
+ Tính ứng suất nứt tốt, tính chất bám dính kém.
+ Tính chất gia công ép phun tốt.
- Ứng dụng
+ Dùng độ cứng: nắp chai nước ngọt, thân nắp bút mực, hộp nữ trang, két bia.
+ Dùng kháng hóa chất: chai lọ thuốc y tế, màng mỏng bao bì, ống dẫn, nắp thùng
chứa dung môi.
+ Dùng cách điện tần số cao: vật liệu cách điện tần số cao, vật kẹp cách điện.
+ Dùng trong ngành dệt, sợi dệt PP.
• Nhựa PS (plystyrene)
- Tính chất:
+ Vơ định hình.
+ Độ bền cao, chịu va đập kém.
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
7
ĐƠ ÁN TỐT NGHIỆP
+ Tính chất cơ học: khơng màu, trong suốt, dễ tạo màu, độ cơ bền thấp, độ giãn dài
tốt, độ bền va đập kém.
+ Tính chất nhiệt: nhiệt độ biến dạng thấp, tạo khí đen.
- Ứng dụng:
+ Sản phẩm rẻ tiền, sản phẩm nhựa tái sinh như ly, hộp.
+ Cách điện tần số cao dùng làm vỏ hộp điện, ống, vật liệu cách điện.
• Nhựa ABS (Poly acrylonitrile butadiene styrene)
- Tính chất:
+ Tính chất cơ học: có màu trắng đục – bán trong suốt, có độ nhớt và độ bền va đập
cao hơn PS.
+ Tính chất nhiệt: nhiệt độ biến dạng do nhiệt: 60 – 120 cháy được.
- Ứng dụng:
+ Trong các sản phẩm cách điện, trong kỹ thuật điện tử và thông tin liên lạc (vỏ và
các linh kiện bên trong).
+ Trong kỹ thuật nhiệt lạnh: Là các vỏ bên trong, các cửa trong và vỏ bọc bên ngoài
chịu va đập ở nhiệt độ lạnh.
+ Các sản phẩm ép phun như các vỏ bọc, bàn phím, sử dụng trong các máy văn phịng,
máy ảnh…
• Nhựa PVC
- Tính chất:
+ Độ bền nhiệt thấp, mềm dẻo khi dùng thêm chất hóa dẻo.
+ Kháng thời tiết tốt.
+ Ổn định kích thước tốt.
+ Độ bền sử dụng cao, sự chống lão hóa cao.
+ Độ bền va đập kém, độc với chất độn, chất monomer còn lại trong PVC.
- Ứng dụng:
+ Sản phẩm cứng: ống nước, màng mỏng cứng, tấm cứng.
+ Sản phẩm mềm: ống nước, tấm.
• Polyvinyl (PV)
Thường gọi là Vinyl ứng dụng làm bao bì, vỏ bọc dây điện.
• Nhựa AS
Trong suốt, có tính chất bền trong xăng, ứng dụng làm acqui, vỏ bật lửa.
• Nhựa Acrylic
Độ trong suốt cao, tính chịu thời tiết cao, nhuộm màu tốt, tỷ trọng nhỏ, độ bền cơ học cao,
khó bị xước bề mặt, ứng dụng thay thế thủy tinh, làm một số chi tiết của ơ tơ.
• Polyamit (PA)
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
8
ĐÔ ÁN TỐT NGHIỆP
Thường gọi là Nylon, là loại nhựa quan trọng đối với nhựa kĩ thuật được dùng trong cơng
nghiệp (Engineering Plastic).
• Polycacbonat (PC)
Trong suốt, bền va đập, bền kéo, tính chịu nhiệt cao,là đại biểu cho Plastic dùng trong
công nghiệp, ứng dụng làm bulong, đai ốc, bánh răng đồng hồ, mũ bảo hiểm, nút bấm tivi.
• Polyacetat
Đại diện cho Plastic có ma sát và chịu mài mịn tốt dùng trong công nghiệp, ứng dụng
làm bánh rang máy, trục…
❖ Nhựa nhiệt rắn
Là loại chất dẻo khi có tác dụng nhiệt hay hóa học sẽ trở nên đóng rắn và khơng có khả
năng chảy dẻo nữa. Nhựa nhiệt rắn khơng có khả năng tái sinh các sản phẩm được sử dụng.
Các loại nhựa nhiệt rắn:
- Nhựa Phenol, Ure: không màu, trong suốt có thể nhuộm màu rất đẹp, dùng làm dụng
cụ đồ ăn.
- Nhựa Melamine: vì khơng màu , độ cứng cao, tính chịu nước cao, độ bền cao, đẹp nên
được dùng làm đồ trang trí, dụng cụ gia đình hoặc làm sơn.
- Nhựa Polyeste: thường gọi là Plastics bền hóa dùng làm kính. Tỷ trọng khoảng 1.8, độ
bền kéo 48 ÷ 245 N/m, rất nhẹ và bền được sử dụng trong chế tạo vỏ ô tô, thuyền, thùng, ống
và mũ bảo hiểm.
- Nhựa Epoxy: có thể tạo hình ở nhiệt độ thường và áp lực thường, đặc tính bám dính
tốt đối với kim loại và bê tông, tính chịu nhiệt,chịu dung môi, chịu nước và cách điện tốt. Là
plastic quan trọng trong công nghiệp. Nhựa Epoxy dùng làm vật liệu tăng bền sợi thủy tinh
và sợi cacbon, làm vật liệu cách điện của mạch tích điện và của máy in.
- Nhựa Silicon: có tính cách điện và chịu nhiệt độ cao, có tính phát nước, ứng dụng làm
con dấu, li khuôn, phát nước, cách điện và chịu dầu và chịu nhiệt.
- Polyester khơng no: có khả năng đóng rắn ở dạng lỏng hoặc ở dạng rắn nếu có điều
kiện thích hợp, được sử dụng rộng rãi trong công nghệ composite, nhẹ, khi đóng rắn rất cứng
và có khả năng kháng hóa chất. Dùng làm thuyền, thùng, ống và mũ bảo hiểm…
- Vinyester: chống thấm nước rất tốt, dai hơn sau khi đóng rắn. Thường được dùng làm
ống dẫn và bồn nước hóa chất, dùng làm lớp phủ bên ngồi cho các sản phẩm ngập nước như
vỏ tàu, thuyền…
GVHD ThS. Dương Thị Vân Anh
Trang
9