Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thuế nhà thầu nước ngoài potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.52 KB, 4 trang )

3/26/2012
1
THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(
Forei
g
nContractorTax
)
(g )
Kháiniệm:
• Thuếnhàthầulàsốtiềnthuếmàmộtquốcgia
tácđộngvàokhoảnthunhậpchitrảchophía
bênngoàivàkhoảntiềnđósẽđượcmột
doanh nghiệp giữ lại khi có phát sinh việc
doanh

nghiệp

giữ

lại

khi



phát

sinh

việc



thanhtoá ntiềnchomộtbênkhác,vàsốtiền
giữlạinàysẽđượcnộpchocơquanthuế
thôngquacáchoạtđộngmànhàthầuhay
nhàthầuphụthựchiệnkinhdoanhcủamình.
Bảnchất:
• +Là mộtkhoản đượcgiữ lạivàđượctínhtoán
thông quacác hình thứcthuế
• khác củaquốcgiađó;

+
Được
tính
trên
số
tiền
trả
cho
phía
nước
+

Được
tính
trên
số
tiền
trả
cho
phía

nước
ngoài hoặckhoản thu nhậpmàtổ
• chức,cá nhân đónhận được khi hoạt động
kinh doanh;và
• +Nộptrựctiếphoặctạmthutrước để cho cơ
quan thuế có thẩm quyền.
Đặcđiểm:
• Tạoranguồnthuthuếngaytừgốc
• Đốitượngchịuthuếcủathuếnhàthầurấtđa
dạng(sảnphẩm,dịchvụ,thunhập)
Khô ó ộ l ậ h ếđộ lậ

Khô
ngc
ó
m

t
l
u

tt
h
u
ế

độ
c
lậ
p

• Vừamangtínhchấtcủaloạithuếtrựcthuvà
vừamangtínhchấtcủaloạithuếgiánthu
Vănbảnphápluật:
• Thôngtưsố134/2008/TT‐BTCngày
31/12/2008củaBộTàichínhhướngdẫnthực
hiệnnghĩavụthuếápdụngđốivớitổchức,cá
nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam
nhân

nước

ngoài

kinh

doanh

tại

Việt

Nam

hoặccóthunhậptạiViệtNam
• Thôngtưsố64/2010/TT‐BTCsửađổi,bổsung
TT134.
• Vàcácluậtthuếliênquan
Đốitượngnộpthuế:
• Nhà thầunướcngoài,nhà thầuphụ nướcngoài
kinh doanh tạiViệtNamhoặc có thu nhậptạiViệt

Namđảmbảocácđiềukiệntrựctiếpkêkhainộp
thuế,bao gồm:
ó

h ờ
ú
i
iệ
h ặ

đối

C
ó
cơ s

t
h
ư

ng tr
ú
tạ
i
V
iệ
tNam,
h
o


c

đối
tượng
cư trú tạiViệtNam;
– Th ờihạnkinhdoanhtạiViệtNamtheo hợp đồng nhà
thầu,hợp đồng nhà thầuphụ từ 183ngày trở lên kể
từ ngày hợp đồng nhà thầu,hợp đồng nhà thầuphụ
có hiệulực;
– Áp dụng chếđộkế toán ViệtNam.
3/26/2012
2
Đốitượngnộpthuế:
• BênViệtNamcótráchnhiệmkhấutrừthuế
nhàthầu.“BênViệtNam”đượchiểulà:Tổ
chứcđượcthànhlậpvàhoạtđộngtheopháp
luật Việt Nam tổ chức đăng ký hoạt động
luật

Việt

Nam
,
tổ

chức

đăng




hoạt

động

theophápluậtViệtNam,tổchứckhácvàcá 
nhânsảnxuấtkinhdoanhmuadịchvụ,dịch
vụgắnvớihànghoá,hoặctrảthunhậpphát
sinhtạiViệtNamtrêncơsở
hợpđồngnhà
thầuhoặchợpđồngnhàthầuphụ
Đốitượngtínhthuế
• Cácnguồnthunhậpcủanhàthầunướcngoài
baogồm:
– Cổtức
Tiền bản quyền

Tiền

bản

quyền
– Lãitiềnvay
– Thanhtoándịchvụtưvấn
Căncứtínhthuế
Thuế TNDN:‐ Phạmviáp dụng:
• (1).ThunhậpcủaNT,NTPnướcngoàiPStừ hoạt
động cung cấpDV,dịch vụ gắnvớiHHtạiViệt
Namtrên cơ sở hợp đồng NT,NTP
• (2).HHđược cung cấpdướihìnhthức:điểmgiao

nhận
HH
nằm
trong
lãnh
thổ
VN
hoặc
cung
cấp
nhận
HH

nằm
trong
lãnh
thổ
VN

hoặc
cung
cấp
HHcó kèm theo các dịch vụ tiếnhànhtạiVNnhư
lắp đặt,chạythử,bảo hành,bảodưỡng,thay thế,
các D Vkhác đikèmvớiviệc cung cấp HH,kể cả
trường hợpviệc cung cấpcácDVnêu trên có
hoặc không nằmtronggiátrị củahợp đồng cung
cấpHHthì thu nhậpchịu thuế TNDNcủaNT.NTP
nước ngoài là toàn b
ộ giá trị HH,dịch vụ.

• +Trườnghợp,theothoảthuậntạihợpđồng
nhàthầu,hợpđồngnhàthầuphụ,Doanhthu
Nhàthầunướcngoài,Nhàthầuphụnước
ngoài nhận được không bao gồm thuế TNDN
ngoài

nhận

được

không

bao

gồm

thuế

TNDN

phảinộpthìDT tínhthuếTNDNđượcxácđịnh
theocôngthứcsau:
DoanhthuDoanhthukhôngbaogồmthuếTNDN
tínhthuế=‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
TNDN1‐ TỷlệthuếTNDNtínhtrênDTtínhthuế
Tỷ lệ (%)thuế TNDNtính trên doanh
thu tính thuế
STT
Ngành kinh doanh
Tỷ lệ (%) thuế

TNDN tính trên
doanh thu tính thuế
1Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên liệu,
vật tư, máy móc, thiết bị gắn với dịch vụ tại Việt Nam
1
2
Dịch vụ cho thuê máy móc thiếtbị bảohiểm
5
2
Dịch

vụ
,
cho

thuê

máy

móc

thiết

bị
,
bảo

hiểm
5


3Xây dựng 2
4Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao
gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không)
2
5 Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu
biển
2
6Tái bảo hiểm2
7 Chuyển nhượng chứng khoán 0,1
8Lãi tiền vay 10
9 Thu nhập bản quyền10
Căncứtínhthuế
Thuế giá trị gia tăng:phạmviáp dụng thuế GTGTgồm:
• (1)Dịch vụ hoặcdịch vụ gắnvớihànghoáthuộc đốitượng
chịuthuế GTGTdoNhà thầu,Nhà thầuphụ nướcngoài
cung cấptheohợp đồng sử dụng cho sảnxuất,kinh doanh
và tiêu dùng tạiViệtNam
• (2)Hàng hoá được cung cấptheohợp đồng dưới hình thức:

điểm
giao
nhận
hàng
hoá
nằm
trong
lãnh
thổ
Việt
Nam

điểm
giao
nhận
hàng
hoá
nằm
trong
lãnh
thổ
Việt
Nam

hoặc cung cấp hàng hóa có kèm theo các dịch vụ tiếnhành
tạiViệtNamnhư lắp đặt,chạythử,bảo hành,bảodưỡng,
thay thế đikèmvớiviệc cung cấphànghoá,thì giá trị
hàng hoá chỉ phảichịuthuế GTGTkhâu nhậpkhẩu theo quy
định,phầngiátrị dịch vụ thuộc đốitượng chịuthuế GTGT
theo Thuế nhà thầu.N
ếu không tách riêng đượcgiátrị
hàng hoá và giá trị dịch vụđikèmthìthuế GTGTđược tính
chung cho cả hợp đồng.
3/26/2012
3
• Ví dụ:
• Doanh nghiệpAởViệtNamký hợp đồng mua
dây chuyền máy móc thiếtbị cho Dự án Nhà máy
xi
măng
với
Doanh

nghiệp
B ở
nước
ngoài
.
Tổng
xi

măng
với
Doanh
nghiệp
B



nước
ngoài
.

Tổng
giá trị Hợp đồng là 100triệuUSD,bao gồmgiátrị
máy móc thiếtbị là 80triệuUSD(trong đócó
thiếtbị thuộcdiệnchịu thuế GTGTvới thuế suất
10%),giá trị dịch vụ hướng dẫnlắp đặt,giám sát
lắp đặt,bảo hành,bảodưỡng là 20triệuUSD.
Căncứtínhthuế
• SốthuếGTGTphảinộp=GTGTxt
GTGT
• GTGT=DoanhthutínhthuếGTGTxtỷlệ(%)

GTGTtínhtrêndoanhthu
Tỉlệgiátrịgiatăng
STT Ngành kinh doanh
Tỷ lệ (%) GTGT
tính trên doanh
thu tính thuế
1
Dịch vụ cho thuê máy móc thiếtbị bảohiểm
50
1
Dịch

vụ
,
cho

thuê

máy

móc

thiết

bị
,
bảo

hiểm
50

2a) Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật
liệu hoặc máy móc, thiết bị đi kèm công trình
xây dựng
b) Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên
vật liệu hoặc máy móc, thiết bị đi kèm công
trình xây dựng
30
50
3Vận tải, sản xuất, kinh doanh khác 30
• Trường hợp theo thoả thuậntạihợp đồng NT,
NTPdoanh thu NT,NTPnướcngoàinhận được
không bao gồm thuế GTGTphảinộp thì DTtính
thu
ế
GTGT
p
hải được
q
u
y
đổi thành DTcó thu
ế
p
qy
GTGTvà đượcxácđịnh theo công thứcsau
• DoanhthuDTchưabaogồmthuếGTGT
tínhthuế=‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
GTGT1‐ Tỷlệ%GTGTtrênDTxthuếsuấtthuếGTGT
Thờihạnnộpthuế
• 20ngàytừkhikýkếthợpđồng

Bàitập:
• CôngtyS(Singapore)khôngđăngkýkinh
doanhởViệtNamkýhợpđồngtưvấnthiếtkế
bấtđộngsảnchomộtcôngtyxâydựngV(Việt
nam) Trị giá hợp đồng là 124 300 USD (chưa
nam)
.
Trị

giá

hợp

đồng



124
.
300

USD

(chưa

tínhthuế).TínhcácloạithuếmàcôngtyVphải
nộpthaychonhàthầuS.
• Nếutỉgiá1USD=20000VNĐ
3/26/2012
4

Giải:
Doanh thu tính thuế TNDN:
124.300/(1‐ 5%)=130.842,11USD
Thuế TNDNcủa nhà thầuSlà:
130.842,11x5%=6542,11USD
Doanh thu tính thuế GTGTlà:
(124 300 + 6 542 11)/ (1

50%x 10%) = 137 728 54 USD
(124
.
300

+

6
.
542
,
11)/

(1

50%x

10%)

=

137

.
728
,
54

USD
Thuế GTGTcủa nhà thầuSlà:
137.728,54x50%x10%=6.886,42USD
Tổng số thuế mà công ty Vnộp thay cho nhà thầuSlà:
6.886,42+6542,11=13.428,53USD
Số thuế ph ảinộplà:
13.428,53x20.000=268.570.600đ

×