Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Khai niem tam giac dong dang powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 37 trang )

M
E
C
Á
C
G
CHÀO MỪN
!
C

H
T

I
ĐẾN VỚI T


MỞ ĐẦU
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG


PHẦN 1
MỞ ĐẦU


QUAN SÁT CÁC CẶP HÌNH DƯỚI ĐÂY
1.a


1.b

2.a

Hình 1

2.b

Hình 2
C

C'

A'

3.a

Hình 3

3.b

B'

4.a

A

Hình 4

B


4.b

Nêu nhận xét về hình dạng và kích thước của từng cặp hình.


1.a

1.b

Trong mỗi cặp hình, các hình có hình dạng
giống nhau nhưng khác nhau về kích thước.
Hình 1

NHỮNG CẶP HÌNH NHƯ THẾ LÀ NHỮNG
HÌNH ĐỒNG DẠNG
C

3.a

Hình 3

3.b

C'

A'

B'


4.a
2.a

Hình 2

2.b

A

Hình 4

B

4.b

Trong chương trình học, ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.


PHẦN 2
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC


Tiết

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

4
2
1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

?1

A
4

Cho và (hình vẽ)
a) Viết các cặp góc bằng nhau

A'

5

2,5

2
B

6

b) Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đó.

Hoạt động cặp đơi, trao đổi và báo cáo kết quả

C

B'

3

C'



A

a) Các cặp góc bằng nhau:

6

C

B'

3

Tam giác đồng dạng với tam
giác

C'

b) Tính các tỉ số

{

2,5

2
B

^
^′

^
𝐴= ^
𝐴 ′^
𝐵=
; ^
𝐵′𝐶
; =𝐶

A'

5

𝐴′ 𝐵′ 2 1
= =
𝐴𝐵
4 2

So sánh các tỉ số

𝐵′ 𝐶 ′ 3 1
= =
𝐵𝐶
6 2

𝐴′ 𝐵′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐴′ 𝐶 ′
=
=
𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶


¿
¿
⇐ ¿
¿
¿

4

𝐴′ 𝐶 ′ 2,5 1
=
=
𝐴𝐶
5
2


Tiết

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

4
2
1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định nghĩa

Viết theo thứ tự đỉnh tương ứng

Tam giác đồng dạng với tam giác nếu:


¿

^
^′
^
𝐴= ^
𝐴 ′^
𝐵=
; ^
𝐵′𝐶
; =𝐶
𝐴′ 𝐵′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐴′ 𝐶 ′
=
=
𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶

**
Kí hiệu:
*
Tam giác đồng dạng với
tam giác kí hiệu là:

∆ A ′ B′ C′  ∆ ABC
Tỉ số đồng dạng
Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng.
𝐴′ 𝐵′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐴 ′ 𝐶 ′
=

=
=𝑘
𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶


Tiết

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

4
2
1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
?1

𝐴′ 𝐵′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐴 ′ 𝐶 ′ 1
=
=
= =𝑘
𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶 2

A
4

A'

5


B

6

C

B'

với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu?

3

∆ A ′ B′ C′  ∆ ABC
Tỉ số đồng dạng

2,5

2

**
Kí hiệu:
*
Tam giác đồng dạng với
tam giác kí hiệu là:

C'

Tỉ số các cạnh tương ứng
gọi là tỉ số đồng dạng.

𝐴′ 𝐵′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐴 ′ 𝐶 ′
=
=
=𝑘
𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶


?2

a) Nếu thì tam giác có đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng
dạng là bao nhiêu?
b) Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số nào?

Hoạt động nhóm bàn, trao đổi
và báo cáo kết quả


?2

a) Nếu thì tam giác có đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng
dạng là bao nhiêu?
A

B

A'

C B'


^
^ 𝐶
^′
𝐴= ^
𝐴′;^
𝐵= ^
𝐵′ ; 𝐶=
𝐴 𝐵= 𝐴′ 𝐵′ ; 𝐵𝐶=𝐵′ 𝐶′ ; 𝐴𝐶= 𝐴′ 𝐶 ′
C'

𝐴𝐵
𝐵𝐶
𝐴𝐶
= ′
= ′
=1=𝑘

𝐴 𝐵′ 𝐵 𝐶 ′ 𝐴 𝐶 ′

với tỉ số đồng dạng

b) Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số nào?
- Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số


Tiết

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG


4
2 GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. TAM
Tính chất

Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tính chất 2: Nếu thì
Ta nói và đồng dạng với nhau.
Tính chất 3: Nếu và thì


LUYỆN TẬP 1


Bài tập 23 – SGK trang 71
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau:
TT

MỆNH ĐỀ

1)

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

2)

Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
A

B


với tỉ số đồng dạng

Đ

D

C

E

F


Bài tập 23 – SGK trang 71
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau:
TT

MỆNH ĐỀ

1)

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

Đ

2)

Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau


S
A

A'

4
B'

5
6

với tỉ số đồng dạng

7,5

6
C'

B

9

C


Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau:
TT

MỆNH ĐỀ


1)

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

Đ

2)

Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

S

3)

theo tỉ số đồng dạng thì và

S

4)

theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của và bằng 2
3) 
theo tỉ số đồng dạng thì

𝑃𝑁 1
𝐾𝐻
=
=2 ⇒
𝐾𝐻 2
𝑃𝑁



Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau:
TT

MỆNH ĐỀ

1)

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

Đ

2)

Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

S

3)

theo tỉ số đồng dạng thì và

S

4)

theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của và bằng 2

Đ


4) theo tỉ số đồng dạng thì

𝐼𝐻
𝐻𝐾
𝐾𝐼
=
=
=2
𝑀𝑁 𝑁𝑃 𝑃𝑀

𝐼𝐻
𝐻𝐾
𝐾𝐼
𝐼𝐻 + 𝐻𝐾 + 𝐾𝐼
ChuviD IHK

=
=
=
=2Þ
=2
𝑀𝑁 𝑁𝑃 𝑃𝑀 𝑀𝑁 + 𝑁𝑃 + 𝑃𝑀
ChuviD MNP


Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau:
TT

MỆNH ĐỀ


1)

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

Đ

2)

Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

S

3)

theo tỉ số đồng dạng thì và

S

4)

theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của và bằng 2

Đ

Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng


Bài toán: Cho . Kẻ đường thẳng song song với và cắt hai cạnh theo thứ tự
tại và . Chứng minh:

A

GT
KL

 AMN   ABC
Hoạt động nhóm, trao đổi và
báo cáo kết quả

M

B

N

a

C



×