TiÕt 11
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn ThÞ Thanh HuyÒn
Líp: 11 D4
HÖ sinh th¸i
Em hãy nêu khái niệm diễn thế sinh thái ?
Cho biết nguyên nhân nào dẫn đến diễn thế sinh thái ?
Kiểm tra
Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã
qua các giai đoạn khác nhau, từ dạng khởi đầu được thay thế
bằng các quần xã tiếp theo dưới tác động tương hỗ giữa quần xã
và ngoại cảnh, kết quả thường dẫn đến quần xã ổn định.
Nguyên nhân: Do mối tương tác giữa quần xã sinh vật và môi
trường.
-
Quần xã luôn tác động vào môi trường làm biến đổi môi trường
-
Môi trường sống mới tác động trở lại quần xã làm quần xã bị
thay thế bằng một quần xã khác.
-
Do tác động của con người.
Tiết 11
Hệ sinh thái
I. Định nghĩa hệ sinh thái
II. Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
III. Các kiểu hệ sinh thái
I. Định nghĩa hệ sinh thái
1. Ví dụ: Hệ sinh thái hồ
Hãy kể tên các quần
thể sinh vật cùng sống
trong hồ nước ?
Ngoài các quần thể
sinh vật ở hồ nước
còn có những nhân
tố vô sinh nào ảnh
hưởng trực tiếp hay
gián tiếp đến các
QT sinh vật đó?
Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh thái
Các QTTV
Rong, bèo ...
Quần xã SV
Các nhân tố vô sinh
Nhiệt độ, ánh sáng ...
Các chất vô cơ(C, N,
CO2, H2O...)
Các chất hữu cơ
(mùn, protein, lipit... )
Sinh cảnh
H
ệ
s
i
n
h
t
h
á
i
Các QTĐV
Tôm,cua, cá mè,
cá trắm cỏ
...
Các QTSV
Phân giải
Vi sinh vật, nấm
...
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định,
bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh
cảnh).
2. Định nghĩa:
Em hãy điền mũi tên vào sơ đồ và giải thích chiều mũi
tên sao cho thích hợp ?
O2, CO2, H2O, ...
Chất mùn,
khoáng ...
SV phân giải
(Vi khuẩn, nấm...)
SV tiêu thụ
(Cá, tôm ...)
SV sản xuất
(Rong, bèo, tảo...)
Sinh cảnh QXSV
AS
Mặt trời
H
ệ
s
i
n
h
t
h
á
i
O2, CO2, H2O,...
Chất mùn,
khoáng ...
SV phân giải
(Vi khuẩn, nấm...)
SV tiêu thụ
(Cá, tôm ...)
SV sản xuất
(Rong, bèo, tảo...)
AS
Mặt trời
Sinh cảnh QXSV
Sơ đồ về mối liên hệ giữa các yếu tố cấu trúc của hệ sinh thái
H
ệ
s
i
n
h
t
h
á
i
Sự tác động qua lại giữa sinh cảnh và quần xã sinh vật tạo
nên những mối quan hệ dinh dưỡng xác định, cấu trúc của tập
hợp loài trong quần xã, tạo thành chu trình tuần hoàn vật chất
và năng lượng trong tự nhiên.
Hệ sinh thái có cấu trúc động, nghĩa là nó có thể được điều
chỉnh nhiều hay ít tùy theo hoàn cảnh.
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định,
bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh
cảnh).
2. Định nghĩa:
Hoàn thành bảng sau:
STT Các thành phần cấu trúc
của hệ sinh thái
Thành phần ặc điểm
1
2
3
4
II. Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
1. Cấu trúc của hệ sinh thái.
Ngoài các quần thể
sinh vật ở hồ nước
còn có những nhân
tố vô sinh nào ảnh
hưởng trực tiếp hay
gián tiếp đến các
QT sinh vật đó?
SV sản xuất
Cây xanh, tảo ..
Quần xã SV
Các nhân tố vô sinh
Nhiệt độ, ánh sáng ...
Các chất vô cơ(C, N,
CO2, H2O...)
Các chất hữu cơ
(mùn, protein, lipit... )
Sinh cảnh
SV tiêu thụ
Động vật, vật kí
sinh ...
SV
Phân giải
Vi khuẩn, nấm
...
Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh thái
H
ệ
s
i
n
h
t
h
á
i
Hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu sau:
II. Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
1. Cấu trúc của hệ sinh thái.
STT Các thành phần cấu trúc
của hệ sinh thái
Thành phần ặc điểm
1
2
3
Các nhân tố vô sinh
Sinh vật s n xuất
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật phân gi i
4
-
Chất vô cơ ( C,N, CO2, H2O...)
-
Chất hu cơ(Protein, lipit, mùn ...)
-
Chế độ khí hậu
Sinh vật tự dưỡng: Cây xanh,
một số t o ...
Chứa đầy đủ điều kiện cần
thiết để duy tri quần xã
Có kh n ng tổng hợp
chất h u cơ từ chất vô cơ,
cung cấp nguồn sống cho
SVTT
Sử dụng chất h u cơ lấy
trực tiếp hay gián tiếp từ
sinh vật s n xuất
Vi khuẩn dị dưỡng, nấm ...
Phân gi i chất th i và xác
của sinh vật thành chất vô
cơ.
Sinh vật dị dưỡng: Chủ yếu là
động vật,...
2. Chức năng của hệ sinh thái.
Trao đổi vật chất và năng lượng để tái tổ hợp những quần xã
thích hợp với điều kiện ngoại cảnh tương ứng.