Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn 6 sách Cánh
diều
Mưc 1
Cấp độ (Nhận biết)
Chủ đề
KQ
TL
C1,4: Biết
khái niệm
về tập hợp,
phần tử của
tập hợp.
Mưc 3
Vận dụng
Mưc 2
Thông hiểu
KQ
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL
KQ
TL
KQ
Cộng
TL
C(9,10,11): Cộng, trừ,
nhân, chia số tự nhiên.
C21c: Vận
dụng linh
1. Tập C2,3: Chỉ ra
hoạt các
hợp các cặp số tự
C21a,b: Thực hiện được phép tính
số tự
nhiên liền
cộng trừ nhân chia STN trong N.
nhiên. trước và liền
sau, giá trị
của chữ số
trong một số
tự nhiên
Số câu
Số
điểm
4 (C1,
2, 3, 4)
1
Tỉ lệ % 10%
C1, 2,
3, 4 Thanh
TD
tô NL
3 (C9, 10, 11)
2/3
C21
1/3
C21
1
1
10%
10%
GQVĐ
GQVĐ
0,75
7,5%
C9, 10, 11 GQVĐ
C5,6: Biết
được t/c
C12. Hiểu cách phân
2. Tính chia hết của tích một số ra thừa số
1 tổng
nguyên tố
chất
chia hết
trong
C13. Hiểu t/c chia hết
C7: Biết
tập hợp được thế
của 1 tổng
số tự
nào là số
nhiên
nguyên tố.
C14. Hiểu quy tắc tìm
BCNN
C8: Biết
C22: Áp
dụng quy tắc
tìm ƯCLN
vào giải bài
tốn thực tế.
8
3,75
37,5%
khái niệm
ƯCLN
Số câu
Số
điểm
4(5, 6,
7, 8)
1
Tỉ lệ % 10%
Thanh
TD
tô NL
3. Một
số hình
phẳng
trong
thực
tiễn.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
C15. Biết
được số đo
góc trong
tam giác
cân.
C16. Nhận
biết được
yếu tố trong
hình vng.
0,75
7,5%
C12,13:GQVĐ
C14 TD
1(C24) 9
1,5
0,5
3,75
15%
5%
37,5%
TDGQVĐ
TDGQVĐ
C19,20: Nắm được
cơng thức tính diện tích
hình thang và chu vi
hình bình hành
C23: Áp dụng cơng
thức tính diện tích và
C17,18: Biết
chu vi hình chữ nhật để
cơng thức
giải bài tốn thực tế.
tính chu vi
hình chữ
nhật. Diện
tích hình
bình hành
4
(15,16,
17, 18)
1
10%
C15,
16: TD
Thanh
C17,
tơ NL
18:
TD,
MHH
Tổng
3 (12, 13, 14)
1 (C22)
12
2(C19, 20)
0,5
5%
1(C23)
7
1
2,5
10%
25%
C19: GQVĐ
C20: MHHGQVĐ
9 + 2/3
MHHGQVĐ
1+1/3
1
24
sơ câu
Tổng
sơ
điểm
3
4
2,5
0,5
10
30%
40%
25%
5%
100%
Tỉ lệ %
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 sách
Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 6 sách Cánh diều
Mưc độ nhận thưc
TT
Kĩ
năng
Nội
dung/đơn
Nhận biết
vi kiến
thưc
Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
%
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Truyện
dân gian
(truyền
4
thuyết, cổ
tích).
0
Kể lại
một
truyện
dân gian
0
1* 0
Tổng
20
5
Ti lê %
25%
Ti lê chung
60%
1
2
Đọc
hiểu
Viết
4
20
35%
0
0
0
60
1* 0
1* 0
1* 40
15 0
30 0
10
30%
2
10%
100
40%
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong
Hướng dẫn chấm.
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Văn 6
Sô câu hoi theo mưc độ
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vi kiến
thưc
Mưc độ đánh giá
nhận thưc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
4 TN
2 TL
Nhận biết:
4 TN
- Nhận biết được
thể loại, những dấu
hiệu đặc trưng của
thể loại truyện cổ
tích; chi tiết tiêu
biểu, nhân vật, đề
tài, cốt truyện, lời
người kể chuyện và
lời nhân vật. (1)
- Nhận biết được
người kể chuyện và
ngơi kể. (2)
Thơng hiểu:
1
Đọc hiểu
Truyện dân
gian
- Tóm tắt được cốt
(truyền
truyện. (3)
thuyết, cổ
tích)..
- Lí giải được ý
nghĩa, tác dụng của
các chi tiết tiêu biểu
(4)
- Hiểu được đặc
điểm nhân vật thể
hiện qua hình dáng,
cử chỉ, hành động,
ngơn ngữ, ý nghĩ.
(5)
- Hiểu và nhận biết
được chủ đề của
văn bản. (6)
- Hiểu được nghĩa
của từ láy, loại
Vận
dụng
cao
trạng ngữ. (7)
Vận dụng:
- Rút ra được bài
học từ văn bản. (8)
- Nhận xét, đánh
giá được ý nghĩa,
giá trị tư tưởng
hoặc đặc sắc về
nghệ thuật của văn
bản. (9)
Nhận biết:
Thông hiểu:
1TL*
Vận dụng:
2
Viết
Kể lại một
Vận dụng cao:
truyền
thuyết hoặc
Viết được bài văn
truyện cổ
1TL*
kể lại một truyền
tích.
thuyết hoặc cổ tích.
Có thể sử dụng
ngơi thứ nhất hoặc
ngơi thứ ba, kể
bằng ngơn ngữ của
mình trên cơ sở tôn
trọng cốt truyện của
dân gian.
1TL*
1TL*
Tổng
4 TN
4 TN
2 TL
1 TL
Tỉ lệ %
25
35
30
10
Ti lê chung
60
40
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân 6
sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 mơn GDCD năm 2022 - 2023
Mạch
TT nội
Chủ đề
dung
Mưc độ nhận thưc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
Vận
dụng
cao
Ti lê
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
GD
đạo
đưc
Tự hao
về
truyền
thơng
4
gia
câu
đình
dịng
họ.
1
câu
u
thương 4
con
câu
người.
1
câu
12
Ti lê %
30%
Ti lê chung
60%
2
30%
TL
5
câu
Siêng
4
năng
câu
kiên trì
Tổng
TN
20%
1/2
1/2
câu
câu
1/2
1/2
20%
40%
12
2,5
5
câu
2,5
5
câu
5,0
3
30% 70% 10 đ
100%
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 mơn GDCD 6
TT
Mạch
nội
dung
Nội
dung
Sơ câu hoi theo mưc độ nhận
thưc
Mưc độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết:
- Nêu được một số
truyền thống của gia
đình, dịng họ.
Thơng hiểu:
- Giải thích được ý
nghĩa của truyền
thống gia đình dịng
họ một cách đơn giản
1
1. Tự
hao về
Giá tri
truyền
Vận dụng:
đạo
4TN
thơng
đưc
gia đình - Xác định được một
dòng họ số việc làm thể hiện
truyền thống gia đình,
dịng họ phù hợp với
bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một
số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy
truyền thống gia đình,
dịng họ.
1TL
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm
tình yêu thương con
người
- Nêu được biểu hiện
của tình u thương
con người .
Thơng hiểu:
2. u
thương
con
người
- Nhận xét , đánh giá
được thái độ hành vi
thể hiện tình yêu
thương con người
Vận dụng:
- Phê phán những biểu
hiện trái với tình yêu
thương con người
- Xác định được một
số việc làm thể hiện
tình yêu thương con
người phù hợp với
bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một
số việc làm phù hợp
để thể hiện tình yêu
thương con người
4TN
1TN
Nhận biết
- Nêu được khái niệm
siêng năng kiên trì
- Nêu được biểu hiện
siêng năng kiên trì
- Nêu được ý nghĩa
của siêng năng kiên trì
Thơng hiểu:
- Đánh giá được
những việc làm thể
hiện tính siêng năng
kiên trì của bản thân
trong học tập, lao
động.
3. Siêng
năng
kiên trì
- Đánh giá được
những việc làm thể
hiện tính siêng năng
kiên trì của người
khác trong học tập,
lao động.
Vận dụng:
- Thể hiện sự quý
trọng những người
siêng năng kiên trì
trong học tập, lao
động
- Góp ý cho những
bạn có biểu hiện lười
biếng hay nản lòng để
khắc phục hạn chế
này
- Xác định được biện
pháp rèn luyện siêng
năng kiên trì trong lao
động, học tập và trong
cuộc sống hàng ngày
phù hợp với bản thân.
4TN
1/2TL
1/2TL
Vận dụng cao
- Thực hiện được
siêng năng, kiên trì
trong lao động, học
tập và cuộc sống hàng
ngày
Tổng
12TN 2TL
1/2TL
Tỉ lệ %
30%
40%
Tỉ lệ chung
60%
30%
1/2TL
40%
Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn Tin học 6 sách Cánh
diều
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
- Thông tin thu
nhận và xử lý
thông tin
CHỦ ĐỀ A.
- Lưu trữ và
trao đổi thơng
MÁY TÍNH VÀ
CỘNG ĐỒNG- - Máy tính trong tin
hoạt động thơng
tin
05 tiết
Vận dụng thấp
Vận
dụng Cộng
cao
- Dữ
. - Biểu diễn văn
liệu
bản, hình ảnh, âm
trong
thanh trong máy
máy
tính
tính
Số câu
1
2
3
Số điểm
0.5
1
1,5
Tỉ lệ %
5
10
15
CHỦ ĐỀ B.
MẠNG MÁY
TÍNH VÀ
INTERNET
- Khái niệm và
- Các thành
- Mạng có dây và
lợi ích của mạng phần của mạng
mạng khơng dây
máy tính
máy tính
3 tiết
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
1
0,5
1,5
3
Tỉ lệ %
10
5
15
30
T. số câu
5
4
3
T/số điểm
4
3
2
Tỉ lệ %
40
30
20
Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Khoa học tự nhiên 6
sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 mơn Khoa học tự nhiên 6
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Chủ đề
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Vận dụng
Tổng sô câu
Tự
Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
1
2
3
4
5
6
CĐ1.
Giới
thiệu
về khoa
học tự
1
nhiên
và các
phép
đo (7
tiết)
4
4
CĐ2.
Các
phép
đo (10
tiết)
6
1
1
1
CĐ3.
Các thể
của
2
chất (5
tiết)
2
1
1
CĐ4.
Oxygen
và
khơng
khí (3
tiết)
2
2
CĐ5.
Một số
vật
liệu,
nhiên
liệu,
4
4
7
8
9
3
10
11
12
1
8
2.25
9
3
3
2
4
1.5
4
1
Điểm
sơ
8
1
1
2,25
nguyên
liệu,
lương
thực –
thực
phẩm
(7 tiết)
Số câu
9
Điểm
số
Tổng
sô
điểm
7
6
6
6
2
3
2,25 1,75
1,5
1,5
1,5
0,5
1
10 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
2,0 điểm
1
24
16
10
điểm
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 mơn Khoa học tự nhiên 6
Nội
dung
Mưc
độ
Yêu cầu cần đạt
Sô ý
TL/sô
câu hoi
TN
Câu hoi
TL
TL
TN
(Số (Số (Số
ý)
câu) câu)
(Số
câu)
1
8
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên,
các lĩnh vực nghiên cứu của khoa học tự 1
nhiên, …..
1
C20a C1
– Nêu được các quy định an toàn khi học
trong phịng thực hành.
1
C2
– Trình bày được cách sử dụng một số
dụng cụ đo thông thường khi học tập môn
Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều
dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...).
2
C3,4
1
C5
1
C6
1. Mở đầu (7 tiết)
- Giới
thiệu về
Khoa
học tự
nhiên.
Nhận
Các
lĩnh vực biết
chủ yếu
của
Khoa
học tự
nhiên
TN
- Giới
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học
thiệu
Thông
tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
một số hiểu
dụng cụ
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự
đo và
nhiên trong cuộc sống.
quy tắc
an tồn
trong
phịng
thực
hành
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không sống.
Vận
dụng
bậc
thấp
2
C7,8
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển
vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo
trong phịng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy
định an tồn phịng thực hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
9
3
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng,
3
thời gian.
Nhận
biết
C17a
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối
lượng, thời gian.
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo
chiều dài, khối lượng, thời gian.
3
1
C17b C9
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật.
- Đo
chiều
dài,
khối
lượng
và thời
gian
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện
tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian,
nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong
- Thang Thông thang nhiệt độ Celsius.
nhiệt độ hiểu
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Celsius,
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
đo nhiệt
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước
độ
lượng trước khi đo.
1
C10
1
C11
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài,
thời gian, nhiệt độ trong một số trường
hợp đơn giản.
Vận
dụng
bậc
thấp
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một
số thao tác sai khi đo và nêu được cách
khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được
chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt
kế) (khơng u cầu tìm sai số).
Vận
dụng
bậc
cao
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài
(khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan
sát một số hiện tượng trong thực tế ngồi
ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và
khơng khí (7 tiết)
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở
xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vơ sinh, vật
hữu sinh)
3
6
C18
4
1
C12
1
C13
1
C14
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng
ta.
– Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên.
– Sự đa
Nhận
dạng
của chất biết
– Ba thể
(trạng
thái) cơ
bản của
– Sự
chuyển
đổi thể
(trạng
thái)
của chất
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân
tạo.
- Nêu được chất có trong các vật vơ sinh.
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự
sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
- Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vơ sinh, vật
hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hố
Thơng học của chất.
hiểu
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc
điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản
thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản
thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản
thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các
phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được q trình diễn ra sự
nóng chảy.
– Trình bày được q trình diễn ra sự
đơng đặc.
– Trình bày được q trình diễn ra sự bay
hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự
ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sơi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen
(trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
2
C19a
2
C19b
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen
đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt
nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của khơng khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trị của khơng khí
đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi
trường khơng khí.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự
chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng
của chất và ngược lại.
Vận
dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự
chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để
xác định thành phần phần trăm thể tích
của oxygen trong khơng khí.
– Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí:
các chất gây ơ nhiễm, nguồn gây ơ nhiễm
khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ
1
C15
nhiễm.
Vận
dụng
cao
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc
vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thống chất
lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu
ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi
trường khơng khí.
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, ngun liệu, lương
thực, thực phẩm thơng dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (8 tiết)
8
1
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số vật liệu thông dụng trong cuộc
4
sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ,
cao su, gốm, thuỷ tinh,...
– Một
số vật
liệu
– Một
số
nhiên
liệu
C20b
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nhiên liệu thông dụng trong
Thông cuộc sống và sản xuất như: than, gas,
hiểu
xăng dầu, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nguyên liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá
vơi, ...
– Một
số
ngun
liệu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số lương thực – thực phẩm trong
cuộc sống.
– Một
số
lương
thực –
thực
phẩm
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng
2
lượng.
C21a
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về
một số tính chất (tính cứng, khả năng bị
ăn mịn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số
vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương
thực – thực phẩm thông dụng.
C21b
Vận
dụng
2
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận,
so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
Vận
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên
1
C16
dụng
cao
liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả
và bảo đảm sự phát triển bền vững.
TỔNG
SỐ
CÂU/Ý
24
16
5
16
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 mơn Cơng nghê sách
Cánh diều
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Kiến trúc
Nha ở đôi
nhà ở đặc
với con
trưng của
người
Việt Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 8
Số điểm: 2
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:8
Số câu: 4
Số điểm:
Số điểm: 1
2
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
Số điểm
Số câu:
20
Số điểm:
5
Tỉ lệ
An toàn lao động
trong xây dựng
nhà ở
Số câu:8
Số câu:
Số điểm:2
Số điểm: Số điểm:
Số câu:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
12
Số điểm:
3
Tỉ lệ
Đặc
điểm
ngơi nhà
thơng
minh
Ngơi nha
thơng
minh
Số câu
Tổng
Đặc
Vai trị của nhà
điểm của
ở với con người
nhà ở
Các bước
Xây dựng
xây dựng
nha ở
nhà ở
Số câu
Vận dụng cao
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số câu:
Số điểm:
Số điểm:
1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số
điểm:1
Sử dụng
năng
lượng
trong gia
đình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Các biện pháp
sử dụng tiết
kiệm năng
lượng trong gia
đình
Số câu:
Số câu:
Số điểm:
Số điểm: Số điểm: 1
Sơ câu: 16
Tổng
Sô điểm: 4
Ti lê: 40%
Sô câu:
12
Số câu: 4
Sô câu: 8
Số câu
Số điểm
Sô câu: 4
Sô điểm:
Sô điểm: 2
3
Sô điểm: 1
Ti lê: 20%
Ti lê: 10%
Ti lê:
30 %
Số câu: 4
Số
điểm:1
Sô câu:
40
Sô điểm:
10
Ti lê:
100%