Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tiểu luận môn học quản trị sản xuất và chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.02 KB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

BÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

QUẢN TRỊ
SẢN XUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG
TÊN ĐỀ TÀI
Giảng viên mơn học: THS. TRẦN ĐÌNH AN

Danh sách các thành viên trong nhóm
ST
T

MSSV

1

1900006841

2
3

1900006382
1900006383

Họ và tên

Lớp

Chung Hồng Hồng


Phấn
Nguyễn Tấn Giàu
Giang Quốc Cường

0

19DQT1B
19DQT1A
19DQT1A

1

Đóng
góp (%)


tên


LỜI CẢM ƠN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
H$c k& này nh'm em đư+c d-n d.t b1i th2y Tr2n Đ&nh An. Nh'm em muốn g6i lời
c8m ơn chân thành đ;n th2y và ch=c th2y c' thât > nhi?u sAc khBe và thành công
trong công viê >c
Ngày ……... tháng ….…. năm …….…
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
………………………………………..

0


1


0

1


LỜI CAM ĐOAN
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
Tơi cam đoan rằng đ? tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập và
k;t qu8 phân tích trong đ? tài là trung thực, đ? tài không trùng với bất kỳ đ? tài
nghiên cAu khoa h$c nào.

Ngày …….. tháng ……. năm ……
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
……………………………………….

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN:

0

1


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tổng điểm:………………..
TP.HCM, ngày …..tháng….năm……
GIẢNG VIÊN

CHƯƠNG 1:

0

1


GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN SẢN XUẤT
I.GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN SẢN XUẤT
Hiện nay Khẩu trang y t; đã thành một ph2n không thể thi;u đối với mỗi người
dân khi ra khBi nhà. Ngày càng c' nhi?u người tiêu dùng kỹ tính hơn trong việc
ch$n loại khẩu trang nào là phù h+p với nhu c2u và đạt chất lư+ng bộ y t;.

Trong t&nh h&nh dịch bệnh Covid-19 khẩu trang y t; đang làm trang thi;t bị c2n
thi;t của m$i người.
1. Khẩu trang y tế là gì?
Khẩu trang y t; là một trong những loại mặt nạ dùng để che phủ một vùng mũi
và miệng, n' b8o vệ gi=p ngăn dịch bệnh, bụi bặm xâm nhập trực ti;p vào các cơ
quan hô hấp của ch=ng ta.

Trong y t;, loại
trang này đư+c
d-n s6 dụng
một số trường

khẩu
hướng
trong
h+p sau:

TH1: Khi ch=ng ta ti;p x=c với môi trường c' kh8 năng văng, phun, b.n các chất
dịch của cơ thể mang theo các loại vi khuẩn gây bệnh, c' thể 8nh 8nh tới những
người ti;p x=c g2n.
TH2: Khi ch=ng ta 1 các vị trí g2n các nguồn ti;t chất dịch cơ thể trong vòng
kho8ng cách từ 1m5 tr1 xuống th& nên đeo khẩu trang.
TH3: Khi ch=ng ta làm việc trong các phịng vơ trùng chẳng hạn như: phòng ph-u
thuật trong các bệnh viện, phòng cách ly trong các cơ s1 y t;,...
Khẩu trang y t; hiện nay c' 3 tác dụng chính đ' là: ngăn bụi bẩn, ngăn các h'a
chất độc hại và ngăn các vi sinh vật c' thể 8nh hướng tới sAc khBe của ch=ng ta.
2. Nguyên liệu sản xuất khẩu trang y tế
V8i l$c kháng khuẩn, v8i khơng dệt, cịn n;u các cơng ty s8n xuất thi;t bị y t;
muốn làm khẩu trang y t; than hoạt tính th& sẽ ph8i c2n thêm một lớp là loại giấy
l$c than hoạt tính gi=p hấp thụ hơi độc trong khơng khí, c8n các loại bụi do ơ nhiêm

và đ8m b8o an tồn cho cơ quan hô hấp trong cơ thể.
3. Hoạt động của dây chuyền sản xuất khẩu trang y tế
Để đ8m b8o sAc khBe cho người s6 dụng, ngày nay khẩu trang y t; thường đư+c
làm ra sẽ c' từ ba đ;n năm lớp, các thành ph2n chính sẽ là: lớp v8i khơng dệt ngoài

0

1


cùng thống khí gi=p chơng nước, lớp v8i l$c kháng khuẩn từ 1 – 2 lớp, lớp v8i l$c
than hoạt tính
và cuối cùng là một lớp v8i khơng dệt c' kh8 năng h=t ẩm để ngăn chặn các dịch
ti;t ra từ mũi, miệng như ho, h.t x&,.. phát tán ra ngồi mơi trường.

4. Quy trình sản xuất

0

1


0

1


CHƯƠNG 2
I.DỰ BÁO
1. Tiếp cận dự báo phương pháp định tính:

Lấy ý ki;n từ bộ phận trong ban đi?u hành:
Đặt lịch hẹn với các nhà qu8n trị cấp cao, những người phụ trách các công việc
quan tr$ng thường hay s6 dụng các số liệu thống kê. Ngoài ra c2n lấy thêm ý ki;n
đánh giá của các cán bộ điêu hành marketing, kỹ thuật và s8n xuất. Thời gian thực
hiện cuộc kh8o sát vào l=c 8h00 ngày 01/07/2021
Lấy ý ki;n của người bán hàng:
G6i lời mời phBng vấn đ;n 200 nhân viên bán hàng 1 các tiệm thuốc Tây, trạm y
t;, các đại lí, siêu thị để kh8o sát vào l=c 9h00 ngày 05/07/2021. Những người bán
hàng là người hiểu rõ nhu c2u và thị hi;u của người tiêu dùng của người tiêu dùng.
H$ c' thể dự báo đư+c lư+ng hàng hoá, dịch vụ c' thể bán đư+c trong tương lai tại
khu vực m&nh bán hàng. Tập h+p ý ki;n của nhi?u người bán hàng tại nhi?u khu
vực khác nhau, c' thể dự báo nhu c2u hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. Từ đ'
đưa ra các chi;n lư+c dự báo phù h+p hơn trong tương lai.
Lấy ý ki;n của người tiêu dùng:
Tại các hộ dân, khu vực chung cư và các địa điểm mua bán khâu trang y t; trong
địa bàn TP.HCM nhân viên của công ty đã kh8o sát hơn 500 khách hàng s6 dụng
khẩu trang y t; của côn ty từ đ' nhận định các ý ki;n hài lịng và ph8n đối để kh.c
phục và hồn thiện hơn.
2. Phương pháp dự báo

Năm

Giai đoạn
(x)

2014
2015
2016
2017
2018

2019
2020

1
2
3
4
5
6
7

Tổng
n

´x =∑
i=1

∑ ¿ 28
X

Nhu cầu về khẩu
trang y tế(y)(nghìn
hộp/năm)(50
cái/hộp)
300
350
400
420
500
570

600

∑ ¿ 3140
y

0

1

XY

1
4
9
16
25
36
49

300
700
1200
1680
2500
3420
4200

∑ ¿ 140
x


xi 28
= =4
n 7

X2

2

∑ ¿ 14000
xy


n

´y =∑
i=1

b=

y i 3140
=
=448,5
n
7

∑ xy −n x´ y´ 14000−(7∗4∗448,5 )
=51.5
=
140 −7∗4 2
x 2−n x´ 2




a= y-bx= 448,5-51.5*4=242.5
y=242.5+52.5x
nhu cầu năm 2021, mã số x=8
y=242.5+52.5*8=662.5
nhu cầu năm 2022, mã số x=9
y=242.5+52.5*9=715
nhu cầu năm 2023, mã số x=10
y=242.5+52.5*10=767.5
3. Biểu đồ phương trình xu hướng

CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT DỰ BÁO
I. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT SẢN XUẤT
II. QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

0

1


ĐIỀU KIỆN THUẬN
LỢI
Th đất
Hành chính
Tổng định phí
Nhân cơng
Ngun liệu (15%)
Khấu hao

Tổng biến phí
Lợi nhuận
Điểm hịa vốn theo đơn
vị sản phẩm
Điểm hịa vốn theo đơn
vị đồng
ĐIỀU KIỆN KHƠNG
THUẬN LỢI
Th đất
Hành chính
Tổng định phí
Nhân cơng
Ngun liệu (15%)
Khấu hao
Tổng biến phí
Lợi nhuận

Các lựa
ch$n

Nhà xưởng nhỏ
(20%)
Định phí
3,000,000,000 ₫
5,000,000,000 ₫
8,000,000,000 ₫
Biến phí
7,200,000,000 ₫
6,435,000,000 ₫
800,000,000 ₫

14,435,000,000 ₫
20,465,000,000 ₫

Nhà xưởng vừa
(40%)

Nhà xưởng lớn
(60%)

3,500,000,000 ₫
5,500,000,000 ₫
9,000,000,000 ₫

4,000,000,000 ₫
6,000,000,000 ₫
10,000,000,000 ₫

8,640,000,000 ₫
7,507,500,000 ₫
850,000,000 ₫
16,997,500,000 ₫
24,052,500,000 ₫

10,800,000,000 ₫
8,580,000,000 ₫
950,000,000 ₫
20,330,000,000 ₫
26,870,000,000 ₫

115,000 ₫


135,000 ₫

155,000 ₫

7,999,999,999 ₫

8,999,999,999 ₫

9,999,999,999 ₫

Nhà xưởng nhỏ

Nhà xưởng vừa

Nhà xưởng lớn

3,500,000,000 ₫
5,500,000,000 ₫
9,000,000,000 ₫

4,000,000,000 ₫
6,000,000,000 ₫
10,000,000,000 ₫

4,320,000,000 ₫
4,504,500,000 ₫
850,000,000 ₫
9,674,500,000 ₫
11,355,500,000 ₫


5,400,000,000 ₫
5,148,000,000 ₫
950,000,000 ₫
11,498,000,000 ₫
12,822,000,000 ₫

Định phí
3,000,000,000 ₫
5,000,000,000 ₫
8,000,000,000 ₫
Biến phí
3,600,000,000 ₫
3,861,000,000 ₫
800,000,000 ₫
8,261,000,000 ₫
9,479,000,000 ₫

Trạng thái tự nhiên
Thị trường
Thị trường
không thuận
thuận l+i
l+i

Xác suất
thuận l+i

Xác suất
không thuận

l+i

Trung b&nh
theo dòng

Xây dựng
phân
xư1ng lớn

26,870,000,000 12,822,000,000 26,870,000,000 12,822,000,000 19,846,000,000

(A1)

0

1


Xây dựng
phân
xư1ng vừa

24,052,500,000 11,355,500,000 24,052,500,000 11,355,500,000 17,704,000,000

(A2)
Xây dựng
phân
xư1ng nhB
(A3)
Không làm

g& c8 (A4)

20,465,000,000

9,479,000,000

20,465,000,000

9,479,000,000

14,972,000,000

0

0

0

0

0

Bảng quyết định
B8ng quy;t định cho nhà máy s8n xuất khẩu trang y t;. Với thị trường thuận l+i, ta xây
dựng phân xư1ng lớn công ty sẽ thu l+i 26,870,000,000 đồng, n;u không thuận l+i là
12,822,000,000 đồng. Tương tự, đối với xây dựng phân xư1ng vừa th& l+i nhuận là
24,052,500,000 đồng và đi?u kiện không thuận l+i là 11,355,500,000 đồng. Xây dựng
phân xư1ng nhB n;u thuận l+i th& l+i nhuận là 20,465,000,000 đồng và không thuận l+i là
9,479,000,000 đồng.
(1)

(2)
(3)
(4)

EMV A1=0.8*26,870,000,000+0.2*12,822,000,000= 24,060,400,000đ
EMV A2=0.8*24,052,500,000+0.2*11,355,500,000= 21,513,100,000đ
EMV A3=0.8*20,465,000,000+0.2*9,479,000,000= 18,267,800,000đ
EMV A4=0

 EMV A1 c' k;t qu8 cao nhất là 24,060,400,000đ nên doanh nghiệp sẽ ch$n quy;t
định m1 phân xư1ng lớn

0

1


24,060,400,000đ

26,870,000,000đ

0

1


CHƯƠNG 4: ĐỊNH VỊ Thị trường thuận l+i là: 0.8
I. PHÂN TÍCH ĐIỂM HỊA VỐN
Hiện tại cơn 1 ng cân nh.c m1 thêm một nhà s8n xuất khẩu trang y t; trên địa
ThịTân

trường
bàn TP. HCM i các địa điểm Q.
B&nh,không
Q. Gịthuận
Vấp,l+i
Q.là:
120.2
để khai thác. Qua
đi?u tra tính tốn c' đư+c chi phí của từng địa điểm trong b8ng bên dưới. 12,822,000,000đ
Xây dựng
lớn
địa PX
điểm
bố trí tr
âm khai thác quy mơ đ2u ra là 10000 đơn vị s8n phẩm.
21,513,100,000đ

Nhân tố

Điểm số các địa điểm
Điểm số tr$ng số
Quận Gị
Quận Tân
Quận
Quận Gị
Qu
Vấp
B&nh
12
Vấp

B 24,052,500,000đ
Thị trường
thuận
l+i
là:
0.8
60
80
65
6
8
6,5
90
80
70
18
16
14
Thị trường
khơng
thuận
l+i
là:
0.2
85
90
70
8,5
11,355,500,000đ
80

80
60
8
75
60
80
15
12
16
40
60
65
4
6
6,5

Tr$ng số

ường
Xây dựng PX vừa
thuê
ưu thông
MAc độ ùn t.c giao thông
Đối thủ cạnh tranh
Mật độ dân số
Xâytriển
dựng
Hướng phát
củaPX
s8nnhB

xuất trong khu vực
Quy hoạch
Tổng

2

3

0,1
,2
0,1
0,1
0,2
0,1
0,1
0,1

80
50
1

80
60
_

_

70
50
_


8
5
72,5

20,465,000,000đ
6
73

5
68

9,479,000,000đ

Khơng làm g& Địa Điểm

Định phí hàng năm

18,267,800,000đ

Q. Tân B&nh
Q. Gị Vấp
Q. 12

4000
4000
2000

Bi;n phí trên một đơn
vị s8n phẩm

0,75
0,5
0,25


YA = 4000 + 0,75 * 10000 = 11.500.000 đồng
YB = 4000 + 0,5 * 10000 = 9.000.000 đồng
YC = 2000 + 0,25 * 10000 = 4.500.000 đồng
Điểm C c' tổng chi phí thấp nhất để m1 xư1ng s8n xuất khẩu trang y t;

II. ĐỊNH VỊ VÀ TIÊU CHÍ

CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG

0

1


NữNam
18. WC
17. Hướng
ra s8n
phẩm

8. Dây
chuy?n
6. Kho lạnh
nguyên vật liệu


7. Khu sơ
ch;

14. Kiểm
tra
13. Làm
mát

9. Băng
chuy?n
10. Máy
hàn
11. Máy
tạo phôi

5. Hướng đi nguyên vật liệu
4. Phòng xịt
khuẩn

3. Văn phòng

trục

2. Phòng b8o vệ

15. Khu
đ'ng g'i

1. Bãi đậu xe


Cổng ra vào

Lối đi công nhân viên

0

1

16. Kho
thành
phẩm


0

1



×