Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Ứng dựng phần mềm etap tính toán tổn thất ðiện áp dòng ðiện ngắn mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.46 MB, 120 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN
-------------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

ỨNG DỰNG PHẦN MỀM ETAP
TÍNH TỐN TỔN THẤT ðIỆN ÁP
DÒNG ðIỆN NGẮN MẠCH
(KHU II – ðHCT)

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

Lê Vĩnh Trường

SINH VIÊN THỰC HIỆN:

Lê Tấn ðạt (MSSV:1071167)
Lớp: Kỹ Thuật ðiện 1 – K33

Tháng 05 năm 2011

Tieu luan


TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CƠNG NGHỆ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc



BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN
******

Cần Thơ, ngày 11 tháng 05 năm 2011

PHIẾU ðỀ NGHỊ ðỀ TÀI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2010 - 2011
1. Sinh viên thực hiện: Lê Tấn ðạt
Lớp: Kỹ Thuật ðiện I

MSSV:1071167
Khóa : 33

2. Họ và tên cán bộ hướng dẫn: Lê Vĩnh Trường
3. Tên ñề tài: Ứng dụng phần mềm Etap trong tính tốn tổn thất cơng suất và
dịng điện ngắn mạch đường dây 22kV( khu II ðHCT)
4. ðịa ñiểm thực hiện: Khu II – Trường ðại học Cần Thơ.
5. Mục đích đề tài: Tìm hiểu phần mềm Etap và khảo sát lại tính khả dụng của
phần mềm trong thực tế. Và cho sinh viên ôn lại kiến thức ñể chuẩn bị ra trường.
6. Nội dung chính và giới hạn của đề tài.
Tìm hiểu về phần mềm và cách sử dụng các thanh cơng cụ.
Tính tốn tổn thất điện áp và dịng điện ngắn mạch theo lí thuyết.
Xây dựng mơ hình hóa các phần tử trên hệ thống: đường dây, máy biến
áp,...để giải bài tốn.
Tìm hiểu những ứng dụng của phần mềm Etap trong hệ thống ñiện.
Kiểm tra lại kết quả tính bằng tay và phần mềm kiểm tra kiểm tra tổn
thất có thỏa với điều kiện hay khơng.
Giới hạn của đề tài: phần mềm rất nhiều phần nhưng chỉ khảo sát tổn
thất ñiện áp, tổn thất cơng suất và dịng điện ngắn mạch.

u cầu hổ trợ: hổ trợ thơng tin về hiện trạng đường dây cos ϕ hệ thống.
7. Kinh phí dự trù: 400,000 đồng

Cán bộ hướng dẫn

Sinh viên thực hiện

Lê Vĩnh Trường
Ý kiến của Bộ Môn

Lê Tấn ðạt
HỘI ðỒNG THI và XÉT TỐT NGHIỆP

Tieu luan


LỜI CẢM ƠN

Suốt thời gian 4 năm học tập tại trường ðại Học Cần Thơ, em ñã học hỏi
ñược nhiều kiến thức mới trong học tập và cả trong cuộc sống thơng qua sự giúp
đỡ tận tình của các q Thầy (cơ) trong việc truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quí
báu về kiến thức chuyên ngành và các kinh nghiệm sống giúp là nền tảng sau khi ra
trường và ñịnh hướng trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn:
- Ban giám hiệu Trường ðại học Cần Thơ
- Ban Chủ nhiệm Khoa Cơng nghệ
- Thầy Lê Vĩnh Trường ( phó Bộ mơn Kỹ thuật điện ) đã hướng dẫn
tận tình và giúp đỡ em hồn thành tốt luận văn này.
- Các q Thầy (cơ) trong Bộ mơn Kỹ thuật điện
- Cảm ơn ñến tất cả các bạn trong lớp Kỹ thuật ñiện khóa 33 và các

bạn bè xung quanh em ñã gắn bó, giúp đỡ và động viên em trong suốt thời gian học
tập tại Trường.
Em xin chân thành cảm ơn.

Cần Thơ, ngày 11 tháng 05 năm 2011
Sinh viên thực hiện

Lê Tấn ðạt

Tieu luan


TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT VÀ ðÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Cán bộ hướng dẫn: Lê Vĩnh Trường
2. ðề tài: Ứng Dụng Phần Mềm Etap Trong Tính Tốn Tổn Thất Cơng Suất
và Dịng ðiện Ngắn Mạch ở ðường Dây 22kV (khu II ðHCT)
3. Sinh viên thực hiện: Lê Tấn ðạt (MSSV: 1071167)
4. Lớp: Kỹ thuật ñiện I - khóa 33
5. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của LVTN:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Nhận xét về nội dung của LVTN (ðề nghị ghi chi tiết và ñầy ñủ):
* ðánh giá nội dung thực hiện của ñề tài:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------* Những vấn ñề còn hạn chế:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Kết luận, ñề nghị:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6. ðiểm ñánh giá:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cần Thơ, ngày 11 tháng 05 năm 2011
Cán Bộ Hướng Dẫn

Lê Vĩnh Trường

Tieu luan


TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT VÀ ðÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN 1
1. Cán bộ phản biện: Ts. Trần Trung Tính
2. ðề tài: Ứng Dụng Phần Mềm Etap Trong Tính Tốn Tổn Thất Cơng
Suất v à Dịng ðiện Ngắn Mạch ở ðường Dây 22kV (khu II ðHCT)
3. Sinh viên thực hiện: Lê Tấn ðạt
4. Lớp: Kỹ thuật ñiện I – Khóa 33
5. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của LVTN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Nhận xét về nội dung của LVTN
* ðánh giá nội dung thực hiện của ñề tài:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------* Những vấn đề cịn hạn chế:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Kết luận, đề nghị và ñiểm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cần Thơ, ngày 11 tháng 05 năm 2011

Cán bộ chấm phản biện

Trần Trung Tính

Tieu luan


TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ðIỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT VÀ ðÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN 2
1. Cán bộ phản biện: Ths. ðào Minh Trung
2. ðề tài: Ứng Dụng Phần Mềm Etap Trong Tính Tốn Tổn Thất Cơng Suất
v à Dịng ðiện Ngắn Mạch ở ðường Dây 22kV (khu II ðHCT)
3. Sinh viên thực hiện: Lê Tấn ðạt
4. Lớp: Kỹ thuật ñiện I – Khóa 33
5. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức của LVTN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Nhận xét về nội dung của LVTN
* ðánh giá nội dung thực hiện của ñề tài:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------* Những vấn đề cịn hạn chế:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Kết luận, đề nghị và ñiểm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cần Thơ, ngày 11 tháng 05 năm 2011
Cán bộ chấm phản biện

ðào Minh Trung


Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

MỤC LỤC NỘI DUNG CHÍNH

Chương I: Sơ lược phần mềm ..................................................................................... 1
1. Etap là gì ................................................................................................................ 1
2. Ứng dụng phần mềm Etap ...................................................................................... 1
3. Môi trường làm việc của Etap................................................................................. 1
Chương II: Giới thiệu các thanh công cụ AC .............................................................. 3
2.1 Giao diện phần mềm ............................................................................................. 3
2.2 Giới thiệu thanh công cụ ....................................................................................... 3
2.2.1 Thanh công cụ File Menu ............................................................................. 3
2.2.2 Thanh công cụ Edit ...................................................................................... 4
2.2.3 Thanh công cụ View .................................................................................... 6
2.2.4 Thanh công cụ Project .................................................................................. 7
2.2.5 Thanh công cụ Tool...................................................................................... 8
Chương III: Giới thiệu các phần tử AC ...................................................................... 9
3.1 Bus ....................................................................................................................... 9
3.1.1 Information .................................................................................................. 9
3.1.2 Load ........................................................................................................... 10
3.1.3 Motor\Generator ......................................................................................... 10
3.1.4 Rating ......................................................................................................... 10
3.1.5 Harmonic ................................................................................................... 10
3.1.6 Reliability ................................................................................................... 10

3.1.7 Remarks ..................................................................................................... 11
3.18 Comment ..................................................................................................... 11
3.2 Máy biến áp ........................................................................................................ 11
3.2.1 Máy biến áp 2 cuộn dây ............................................................................. 11

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang i

Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

3.2.2 Máy biến áp 3 cuộn dây ............................................................................. 12
3.3 Cable .................................................................................................................. 13
3.4 ðường dây .......................................................................................................... 14
3.5 Máy phát............................................................................................................. 15
3.6 ðộng cơ .............................................................................................................. 16
3.6.1 ðộng cơ đồng bộ ........................................................................................ 16
3.6.2 ðộng cơ khơng đồng bộ ............................................................................. 18
3.7 Tải ...................................................................................................................... 19
3.7.1 Lumped Load ............................................................................................. 19
3.7.2 Static Load ................................................................................................. 20
3.8 Thiết bị bảo vệ .................................................................................................... 21
3.8.1 Fuse ............................................................................................................ 21
3.8.2 Contactor .................................................................................................... 21
3.8.3 High Voltage Circuit Breaker ..................................................................... 22

3.8.4 Low Voltage Circuit Breaker ..................................................................... 23
Chương IV: Phân tích Load Flow ............................................................................. 25
4.1 Cài đặt thơng số cho Tải ..................................................................................... 25
4.2 Cài ñặt chế ñộ hiển thị ........................................................................................ 27
4.3 Xuất tập tin Report Manager .............................................................................. 29
Chương V: Phân tích dịng điện ngắn mạch .............................................................. 33
5.1 Cài đặt thơng số trong hộp Short Circuit Study Case .......................................... 33
5.1.1 Information ................................................................................................ 33
5.1.2 Standard ..................................................................................................... 34
5.2 Tìm hiểu thanh cơng cụ Short Circuit Tool ......................................................... 37
Chương VI: Tính tốn sụt áp và dịng điện ngắn mạch trên đường dây 22 kV .......... 42
6.1 Vị trí địa lí và cơ cấu tổ chức của Trường ðại học Cần Thơ ............................... 42

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang ii

Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

6.2 Tính tốn sụt áp tuyến dây 22kV khu II ðHCT .................................................. 44
6.3 Tính tốn ngắn mạch trên đường dây 22kV khu II ðHCT .................................. 50
6.4 Tính tốn tổn thất trên đường dây phân phối 22kV khu II ðHCT ....................... 77
Chương VII: Mơ hình hóa đường dây phân phối 22kV ðHCT trên phần mềm Etap 80
7.1 Mơ hình hóa đường dây 22kV ............................................................................ 80
7.2 Run và so sánh số liệu ........................................................................................ 85

Phụ lục ..................................................................................................................... 90
A.1 Apply XFMR phase shift ................................................................................... 90
A.2 Accelerated Gause Seidel Method ..................................................................... 90
A.3 Phương pháp toán phi tuyến New-Graphson...................................................... 94
A.4 Phương pháp Fast Decoupled Flow Method ...................................................... 97
B. Tính theo

X
for Peak kA .................................................................................. 103
R

C. Cách nhập Input Data......................................................................................... 106

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang iii

Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

PHỤ LỤC HÌNH

Hình 2.1: Giao diện của Etap ...................................................................................... 3
Hình 2.2: Menu .......................................................................................................... 4
Hình 2.3: Edit ............................................................................................................. 5
Hình 2.4: View ........................................................................................................... 6

Hình 2.5: Project ........................................................................................................ 7
Hình 2.6: Tool ............................................................................................................ 8
Hình 3.1: Bus ............................................................................................................. 9
Hình 3.2: Máy biến áp 2 cuộn dây ............................................................................ 11
Hình 3.3: Máy biến áp 3 cuộn dây ............................................................................ 12
Hình 3.4: Cable ........................................................................................................ 13
Hình 3.5: ðường dây ................................................................................................ 15
Hình 3.6: Máy phát ................................................................................................... 16
Hình 3.7 ðộng cơ đồng bộ ....................................................................................... 17
Hình 3.8: ðộng cơ khơng đồng bộ ............................................................................ 18
Hình 3.9: Lumped Load ........................................................................................... 19
Hình 3.10: Static Load .............................................................................................. 20
Hình 3.11: Fuse ........................................................................................................ 21
Hình 3.12: Contactor ................................................................................................ 22
Hình 3.13 High Voltage Circuit Breaker .................................................................. 23
Hình 3.14 Low Voltage Circuit Breaker ................................................................... 24
Hình 4.1: Cài đặt thơng số cho Tải ........................................................................... 25
Hình 4.2: Cài ñặt giá trị biên .................................................................................... 27
Hình 4.3: AC Page.................................................................................................... 28
Hình 4.4: AC-DC Page ............................................................................................. 29

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang iv

Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp


CBHD: Lê Vĩnh Trường

Hình 4.5: Input Data ................................................................................................. 30
Hình 4.6: Result Page ............................................................................................... 31
Hình 4.7: Summary .................................................................................................. 31
Hình 4.8:Complete ................................................................................................... 32
Hình 5.1: Information Short Circuit.......................................................................... 33
Hình 5.2: Standard Short Circuit ANSI .................................................................... 35
Hình 5.3: Standard Short Circuit IEC ....................................................................... 36
Hình 5.4: Short Circiut Tool ANSI/IEEE ................................................................. 39
Hình 5.5: Short Circiut Tool IEC .............................................................................. 40
Hình 6.1: Sơ đồ phụ tải khu II ðHCT ....................................................................... 44
Hình 6.2: Khoảng cách các Khoa ............................................................................. 47
Hình 6.3: Sơ đồ bố trí phụ tải ................................................................................... 78
Hình 7.1: Bus Editor ................................................................................................. 80
Hình 7.2: Power Grid ............................................................................................... 81
Hình 7.3: Transmission ............................................................................................ 82
Hình 7.4: Static Load ................................................................................................ 83
Hình 7.5: Fuse .......................................................................................................... 83
Hình 7.6: Mơ hình hóa ñường dây 22kV .................................................................. 84
Hình 7.7: Tổn thất ñiện áp ........................................................................................ 85
Hình 7.8: Tổn thất cơng suất..................................................................................... 86
Hình 7.9: Ngắn mạch 3 pha ...................................................................................... 87
Hình B.1: Tỷ số

X
................................................................................................. 104
R

Hình B.2: Tỷ số


R
................................................................................................. 104
X

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang v

Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

MỤC LỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Hệ số nhân ñiện áp sau sự cố ....................................................................... 37
Bảng 2: Số liệu công suất trạm, công suất tác dụng và hệ số công suất của phụ tải
của 10 trạm biến áp khu II ðHCT ............................................................................ 44
Bảng 3: Số liệu công suất phụ tải tại từng Bus ......................................................... 48
Bảng 4:Tổn thất ñiện áp trên các nhánh .................................................................... 49
Bảng 5: Giá trị tổng trở thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không ........................ 51
Bảng 6: Tổn thất công suất của phát tuyến ............................................................... 79
Bảng 7: So sánh số liệu giữa lí thuyết và phần mềm ................................................. 88

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang vi


Tieu luan


Luận văn tốt nghiệp

CBHD: Lê Vĩnh Trường

MỤC VIẾT TẮT KÍ TỰ
ðHCT: ðai học Cần Thơ
HVCB: High Voltage Circuit Breaker
LVCB: Low Voltage Circuit Breaker
NR: Newton Raphson
FDPFM: Fast Decoupled Flow Method
Prim: Primary
Sec: Secondary
Ter: Tertiary
CB: Circuit Breaker

SVTH: Lê Tấn ðạt- 1071167

Trang vii

Tieu luan


Chương I: Sơ lược phần mềm etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

Chương I

SƠ LƯỢC PHẦN MỀM ETAP
1. Etap là gì?
Etap là một phần mềm mô phỏng (Etap simulator) là sản phẩm của cơng ty
Nhật Operation Technology, Inc với phiên bản 4.0 được phát hành vào 12/2001.
Phần mềm ñược dùng ñể thiết kế và mơ phỏng dựa vào những khối có sẳn để mơ tả
sự vận hành của hệ thống, phần mềm có khả năng phân tích và tính tốn các thơng
số của hệ thống như dịng điện, dịng cơng suất tối ưu, ñánh giá ổn ñịnh của hệ
thống,...

2. Ứng dụng phần mềm Etap
Etap là một phần mềm có khả năng tính tốn và phân tích hệ thống điện tại bus
thanh cái của sơ đồ đơn tuyến, ngồi ra phần mềm cịn cho biết dòng và áp tại bus
hệ thống và tại thanh cái, nhờ đó mà ta có thể kiểm sốt, điều chỉnh hay sửa chữa
hệ thống kịp thời tránh những tổn thất đáng tiếc xảy ra.
Ngồi ra phần mềm cịn một số ứng dụng khác như:
Khảo sát và phân tích một hệ thống ñiện gồm lộ ñơn hay lộ kép với
nhiều nguồn cung cấp khác nhau.
Phân tích sự phân bố cơng suất trên hệ thống ñiện (HTð): sự phân bố tổn
thất cơng suất trên từng tuyến dây, dịng cơng suất trên từng tuyến dây, hệ số cơng
suất trên từng nhánh,...
Phân tích chế độ ngắn mạch của HTð gồm có: chế độ ngắn mạch đối
xứng và chế độ ngắn mạch khơng đối xứng. Trong đó:
Ngắn mạch đối xứng: ngắn mạch ba pha.
Ngắn mạch khơng đối xứng: ngắn mạch hai pha, ngắn mạch hai pha
chạm đất, ngắn mạch một pha.

3. Mơi trường làm việc của Etap
Etap 4.0 cũng giống với những phần mềm khác là phần mềm đồ họa đầy đủ các
tính năng phân tích ổn định hệ thống điện và Etap có thể chạy trong môi trường như:
Microsoft Windows 98, NT, 4.0, 2000, Me và Windows XP.


SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 1

Tieu luan


Chương I: Sơ lược phần mềm etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

ðối với các hệ điều hành NT, 4.0, 2000 thì địi hỏi cung cấp mức ñộ cao về ñộ
tin cậy, sự bảo vệ và sự an toàn cho hệ thống khi ở giá trị tới hạn. Các hệ điều hành
trên thì chương trình có thể xây dựng mơ hình xấp xỉ khoảng 500 Bus và có thể lớn
hơn nữa.
ðối với các hệ ñiều hành Windows 98 và Me cung cấp nền tản tốt cho việc
phân tích hệ thống chỉ ở mức ñộ vừa và nhỏ khoảng 100 Bus và chỉ dùng cho các
ứng dụng phổ biến khác.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 2

Tieu luan


Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường


Chương II
GIỚI THIỆU CÁC THANH CƠNG CỤ
2.1 Giao diện phần mềm Etap

Hình 2.1
Trên giao diện của phần mềm các thanh Main Menu, Study View, Mode
Toolbar, Study Case Toolbar và Message Log.

2.2 Giới thiệu thanh công cụ
2.2.1 Thanh công cụ File Menu
Thanh công cụ File có khả năng truy cập các hoạt động của hệ ñiều hành
như: mở, lưu, in,..một sơ ñồ ñơn tuyến. Thanh công cụ này với các chức năng sau:
- New Project: tạo một dự án mới.
- Open Project: mở một file dự án có sẵn.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 3

Tieu luan


Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

- Close project: đóng cửa sổ hiện hành trong Study View và có thể mở
dự án trở lại.


Hình 2.2
- Log Off : rời khỏi chương trình hiện hành và mở một dự án mới.
- Save Project: là lưu một dự án.
- Copy Project to: sao chép một dự án có sẳn và nội dung giống với dự
án gốc.
- Save Library: lưu tập tin vào trong thư viện của phần mềm.
- Batch Print: là cho phép bạn in tất cả sự liên kết với sự trình bày của sơ
đồ. Mỗi phần tử trên sơ ñồ bao gồm hệ thống ña hợp và ñộng cơ ña hợp sẽ ñược in
sau khi cài ñặt trang in, lựa chọn các phần tử trên sơ ñồ ñơn tuyến. Ta có thể chọn
hoặc khơng chọn tất cả các hệ thống ña hợp, ñộng cơ AC ña hợp và ñộng cơ DC ña
hợp.
- Data Exchange: là sự chuyển ñổi đi định dạng của chương trình
là*.OTI và sẽ chuyển sang dạng hình có đi là *.EMF.

2.2.2 Thanh cơng cụ Edit

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 4

Tieu luan


Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

Cut (Dumpster): xóa một phần tử từ sơ đồ và di chuyển phần tử ñến
Dumpster.


Copy (Dumpster): sao chép một phần tử từ sơ ñồ và di chuyển phần tử
ñến Dumpster .

Paste (Dumpster): dán một phần tử từ Dumpster vào bên trong sơ ñồ.

Hình 2.3

Move From (Dumpster): di chuyển một phần tử từ Dumpster vào bên
trong sơ ñồ.

DeSelect All: loại bỏ tất cả các phần tử trong sơ đồ.
Cut (OLE): là xóa đối tượng trong OLE từ sơ ñồ ñơn tuyến ñến
Clipboard (chương trình ứng dụng khác).

Copy (OLE): sao chép đối tượng trong OLE từ sơ đồ đơn tuyến đến
Clipboard.

Clear (OLE): xóa một ñối tượng ñược chọn từ sơ ñồ ñơn tuyến.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 5

Tieu luan


Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường


Paste (OLE): dán một ñối tượng từ Clipboard vào bên trong sơ ñồ ñơn
tuyến.

Paste Speccial (OLE): không giống lệnh Paste là khi chọn Paste Special
thì hộp thoại xuất hiện để ta có thể chọn ñịnh dạng các kiểu như: Link, metafile,
bitmap or iconic của ñối tượng OLE ñến việc dán ñối tượng ñó lên trên sơ ñồ.

Insert New Object (OLE): chèn một số ñối tượng vào sơ ñồ ñơn tuyến
như: Bitmap, Microsoft Excel Chart, Microsoft Word document,... Ta không thể
chèn một số chương trình mơ phỏng vào bên trong PowerStation.

2.2.3 Thanh cơng cụ View

Hình 2.4

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 6

Tieu luan


Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

Zoom In: là thanh cơng cụ dùng để phóng lớn tất cả các phần tử trong
Study View.

Zoom out: là thanh công cụ dùng ñể thu nhỏ tất cả các phần tử trong

màn hình Study View.

Zoom to fit: là thanh cơng cụ dùng ñể xem tất cả các phần tử trên cửa sổ
Window ở chế ñộ tốt nhất trong Study View.
Toolbars: từ thanh View Menu cho phép ta lựa chọn các thanh công cụ.
Time-Sliders, Frequency-Sliders thì được hiển thị và một số cái khác sẽ bị ẩn. Khi
ta thấy dấu Check tại từng nhãn có nghĩa là một chế độ đang chạy và có giá trị khi
ta phân tích. Nếu Short-Circuit Toolbar đang hoạt động thì các Toolbars khác
khơng hoạt động và hiển thị màu xám.

Grid: khi chọn View Menu hoặc chọn Grid trên màn hình thì sẽ hiển thị
các đường lưới trên sơ đồ đơn tuyến.

2.2.4 Thanh cơng cụ Project

Hình 2.5
- Information: là hộp thoại chức các thông tin của dự án như: tên dự án,
vị trí của dự án, mã số của hợp ñồng,...
- Standars: các tiêu chuẩn ñịnh dạng cho hệ thống dự án như: tần số, ñơn
vị chiều dài, ngày, tháng, năm,...
- Setting: cài chế ñộ hoạt ñộng của tải như: hoạt ñộng theo hiệu suất, theo
ñộng cơ hoặc tải ưu tiên,..
- Options: cài ñặt chế ñộ tự ñộng Save trong bao nhiêu phút, nhắc nhở
trước khi Save,...

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 7

Tieu luan



Chương II: Thanh công cụ etap

CBHD: Lê Vĩnh Trường

- PowerPlot Path: là chương trình sẽ tạo một tập tin dự án PowerPlot từ
dự án trên và thêm ñường cong Time-Current và file mới có đi là*.plt.

2.2.5 Thanh cơng cụ Tool

Hình 2.6

Size: dùng để thay đổi kích cỡ từng phần tử hay thay đổi tồn bộ các
phần tử trong vùng Study View.

Symbols: là dịng lệnh sẽ làm thay đổi tất cả ký hiệu khi chọn các phần
tử trên sơ ñồ ñơn tuyến với kí hiệu IEC hoặc kí hiệu ANSI.
Orientation: là lệnh dùng thay đổi góc quay của từng phần tử hay tất cả
các phần tử trên sơ ñồ ñơn tuyến với các góc quay : 00, 900, 1800, 2700.
Group và UnGroup: là lệnh dùng để nhóm các phần tử được chọn thành
một nhóm, các phần tử chỉ phụ thuộc duy nhất chỉ một nhóm. Lệnh UnGroup thì
tách một nhóm thành những phần tử riêng lẻ trên sơ ñồ.

Use Default Annotation Position: là dịng lệnh dùng để chú thích cho
từng phần tử trong sơ ñồ ñơn tuyến.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 8


Tieu luan


Chương III: Giới thiệu các phần tử AC

CBHD: Lê Vĩnh Trường

Chương III
GIỚI THIỆU CÁC PHẦN TỬ AC
3.1 Bus
Là một phần tử nhằm ñể liên kết các phần tử khác như máy phát, thiết bị bảo
vệ, tải,.. thành một hệ thống ñiện. ðể hiển thị các phần tử AC trên sơ ñồ bằng cách
vào View-> AC Edit Toolbar ->Bus. Trong Bus Editor gồm có những thơng tin
như sau : Information, Load, Motor, rating, Harmonic, Reliability, Remarks,
Comment.

3.1.1 Information: với những thông tin trang gồm: ID, In/Out Service, Normal
kV, Initial Voltage, Diversity Factors, FDR tag, Equipment Name và Description.

Hình 3.1

ID: khi ta Drag vào Study View thì tự động Bus sẽ qui định duy nhất
một ID cho Bus đó. Mặc định Bus thứ nhất và số phải nguyên và số tăng lên một
khi ta thêm Bus, tối đa mỗi ID có 25 kí tự chữ và số.

Norminal Voltage: nhập giá trị ñầu vào Bus ñược sử dụng trong
PowerStation tới ñiện áp Bus cuối ñường dây. Giá trị thật tại Bus ñược hiển thị trên
sơ ñồ và ñược báo cáo ngõ ra,...


SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 9

Tieu luan


Chương III: Giới thiệu các phần tử AC

CBHD: Lê Vĩnh Trường

In\Out of Service: dùng ñể chỉ trạng thái kết nối hay khơng kết nối
các phần tử trong sơ đồ đơn tuyến. Khi ở chế độ Out of Service thì trạng thái của
Bus hiển thị màu xám.

Initial Voltage: cài ñặt chế ñộ phần trăm hoạt ñộng ñiện áp tại
Normal Voltage, giá trị này chỉ ñược ñiều chỉnh trong Motor Starting, Harmonics
and Transient Stability. ðối với các Utility và Generator thì khơng thể ñiều chỉnh
ñiện áp ñầu vào và mặc ñịnh là 100%.
Angle: là góc lệch pha của điện áp, phụ thuộc vào Utility hay
Generator. Nếu khơng cài đặt thì mặc định là 00.
Diversity Factors: cài ñặt giới hạn hoạt ñộng của tải, giá trị tải Min
hoặc Max thì việc lựa chọn từ thanh cơng cụ Study Case Editor đối với Load Flow,
Motor Stating, Harmonic Analysis, Transient Stability và Optimal Power Flow.
Khi giá trị Min hay Max được chọn thì tất cả Motor Load và Static Load kết nối
trực tiếp với Bus sẽ nhân với Diversity Factor.

FRD Tag: số thứ tự của ñường dây và tối ña là 25 kí tự chữ và số.
Name: tên thiết bị và tối ña là 50 kí tự chữ và số.
3.1.2 Load: được dùng để hiển thị tất cả các Motor và Static Load ñược liên kết

ñến Bus ñối với mỗi loại tải. ðơn vị hiển thị giá trị kW và kVar tổng ñại số các tải
hoạt ñộng khi nối trực tiếp với Bus.

3.1.3 Motor\Generator: là trang hiển thị mỗi phần tử như: Induction Motor,
Synchronous Motor và Generator khi nối trực tiếp với Bus. Các ñộng cơ này được
hiển thị khi có một hoặc nhiều Composite Motor liên kết với Bus.

3.1.4 Rating: dùng ñể chỉ các đặc tính vật lí của Bus như: định mức dịng ñiện
hay dòng ñiện liên tục, dòng ñiện ngắn mạch ñối xứng hay bất ñối xứng.
3.1.5 Harmonic: lựa chọn các giá trị như: General, Special, Designated,...dùng
để giới hạn điện áp sóng hài tại các Bus và có hai loại như Voltage Harmonic Total
Distorion và Voltage Harmonic Individual Distorion giá trị nhập từ 0% đến 999%,
giá trị tính tốn sẽ so sánh với Harmonic Load Flow và khi ở trạng thái báo ñộng
vượt mức giá trị thì cờ sẽ báo hiệu hay Alert flag sẽ sáng lên và hiển thị màu ñỏ.

3.1.6 Reliability: nhập các tham số tin cậy cho Bus như: λ A là số lần sự cố hoạt
ñộng trên năm, MTTR là số giờ sửa chữa hoặc hệ thống khôi phục đến trạng thái
hoạt động bình thường, µ là số lần sửa chữa định mức trong năm hay µ =

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

8760
MTTR

,

Trang 10

Tieu luan



Chương III: Giới thiệu các phần tử AC

CBHD: Lê Vĩnh Trường

MTTF thời gian chỉnh sửa trong năm hay MTTF = 1.0 , FOR là số lần ngừng chạy vì
λA

thiếu điện hay FOR =

MTTR
MTTR + 8760
λ

.

A

3.1.7 Remarks: là trang chứa những thơng tin chi tiết về sơ đồ như: ngày vẽ,
ngày hoàn thành, tài liệu tham khảo, tên của nhà chế tạo,...
3.1.8 Comment: là dịng ghi chú khi nhập những thơng tin vào bên trong trang,
sử dụng các lệnh cơ bản từ bàn phím như: Ctrl-Enter, Ctrl-Cut, Ctrl-Copy, CtrlPast và có thể dán những thơng tin khi bắt đầu một New Paragraph.

3.2 Máy biến áp
3.2.1 Máy biến áp 2 cuộn dây
Nhiệm vụ máy biến áp là hệ thống phân phối ñiện năng khi ta chọn hộp
thoại 2 Winding Transformer gồm có những thơng tin: Information, Rating, Tap,
Harmonic, Reliability, Remarks và Commment.

Hình 3.2


Information: gồm các thông tin như máy biến áp kết nối 1 pha hoặc
3 pha, tên nhà sản xuất, nhiệt ñộ hoạt ñộng của máy.
Rating: ñiện áp ñịnh mức ngõ vào và ngõ ra của máy biến áp, cơng
suất định mức của máy, tỷ số

X
R

và ñộ dự trữ ± 5% .

Tap: các tổ ñấu dây sơ cấp và thứ cấp (Y hoặc ∆), góc lệch pha giữa
sơ cấp và thứ cấp, dịng điện định mức và điện trở của máy biến áp.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 11

Tieu luan


Chương III: Giới thiệu các phần tử AC

CBHD: Lê Vĩnh Trường

Harmonic: sự bão hịa của máy biến áp là điều kiện sinh ra nguồn
sóng hài bậc cao, chọn loại máy biến áp bên trong Harmonic Library.

Reliability: nhập các tham số tin cậy cho Bus như: λ A là số lần ñịnh
mức sự cố hoạt ñộng trên năm hay trên ñơn vị chiều dài, λP là số lần ñịnh mức bị

sự cố do nguyên nhân khách quan tính trên số lần trên năm, MTTR là số giờ sửa
chữa hoặc hệ thống khơi phục đến trạng thái hoạt động bình thường, µ là số lần sửa
chữa định mức trong năm hay µ =
hay MTTF =

1.0
+
A

λ λp

8760
MTTR

, MTTF thời gian chỉnh sửa trong năm

MTTR
, FOR là số lần ngừng chạy vì thiếu điện hay for = MTTR+ 8760
.
+
λA λp

Remarks: trang chứa những thông tin chi tiết về sơ đồ như: ngày vẽ,
ngày hồn thành, tài liệu tham khảo, tên nhà chế tạo ñối với các phần tử, ngày mua
các phần tử, mỗi ID tối đa là 25 kí tự chữ số.

3.2.2 Máy biến áp 3 cuộn dây
Là sự kết hợp 3 cuộn dây máy biến áp, trong đó nhiệm vụ máy biến áp là hệ
thống phân phối điện năng gồm những thơng tin: Information, Rating, Tap,
Harmonic, Reliability, Remarks và Comment.


Hình 3.3

Information: gồm các thông tin như máy biến áp liên kết với tải
hoặc thiết bị bảo vệ 3 pha, tên nhà sản xuất, nhiệt ñộ hoạt ñộng của máy và các từ
Prim, Sec, Ter chỉ vị trí liên kết đến Bus khác trên sơ ñồ.

SVTH: Lê Tấn ðạt-1071167

Trang 12

Tieu luan


×