Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyện tv 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.71 KB, 3 trang )

Họ và tên:.......................................................lớp: 4A6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 821 420 + 260 179 b) 718 925 – 426 017
c)6287 x 254

d) 57 980 : 256

...................................

...................................

...................................

...................................

..................................

..................................

..................................

..................................

.................................... .................................... ................................... ....................................
.

...................................

...................................

..................................



..................................

....................................

...................................
.
Bài 2:
3tạ 6kg = ……….kg
15 km2= ………..m2

144 giờ = ……ngày
90000 m2 = …..hm2

450000kg = ……tấn
1
thế kỉ = ............năm
4

Bài 3. Tính nhanh:
a) 782 x 15 – 782 x 4 - 782
b )72 x 125 : 9
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4. Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là 41 tuổi. Ba năm trước bố hơn con 29 tuổi. Tính
tuổi mỗi người hiện nay.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm số bị chia bé nhất để được thương bằng 43 và số dư là 17
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6. Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 1170m, chiều dài hơn chiều rộng là 213m. Tính
diện tích ruộng đó?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 1: Từ nào dưới đây nói lên ý chí, nghị lực?
a. cần cù
b. quyết chí
c. chí hướng
d. siêng năng
Câu 2.Câu nào sau đây đặt đúng dấu chấm hỏi ?
a. Bạn Lan rất dễ thương. ?
b. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp ?
c .Bạn Lan đang học bài ?
d. Bạn Lan học lớp mấy ?
Bài 3. Gạch chân dưới các từ láy trong đọan thơ sau:

Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này em trông
Thấy trời xanh biếc mênh mơng
Cánh cị chớp trắng trên sơng Kinh Thầy
Câu 4 :Câu hỏi sau đây dùng để làm gì?
“Cậu có thể cho mình mượn cây bút máy được khơng?”
a.Câu hỏi dùng để nêu đề nghị (hoặc yêu cầu)
b. Câu hỏi dùng để hỏi bạn.
c. Câu hỏi dùng để khẳng định.
d. Câu hỏi dùng để khen, chê.
Bài 5: Gạch dưới các danh từ có trong đoạn văn sau và ghi vào hai nhóm trong bảng:
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý nhưng
thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điên Biên Phủ. Lũy
tre thân mật làng tơi, đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Câu 6: Gạch chân các tính từ trong đoạn thơ sau:
Em mơ làm mây trắng
Em mơ làm nắng ấm
Bay khắp nẻo trời cao
Đánh thức bao mầm xanh
Nhìn non sơng gấm vóc
Vươn lên từ đất mới
Q mình đẹp biết bao!
Mang cơm no áo lành.
Đoạn trên có:
- Các động từ là :……………....................................................................................
- Các danh từ là :…………….................................................................................
Bài 7: Em hãy đặt câu hỏi thể hiện thái độ lịch sự khi hỏi trong mỗi tìnhh uống sau:
a)
Em hỏi một người lớn tuổi về đường đi.
…………………………………………………………………………………………………

b)
Em hỏi mẹ xem mình được ăn gì trong bữa cơm tối.


…………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×